Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (Bản chuẩn kiến thức)
Khái niệm :
Vi sinh vật là những:
+ Cơ thể nhỏ bé: KT hiển vi
+ Đơn bào hay tập hợp đơn bào
Đặc điểm :
+ Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh
+ Sinh trưởng mạnh
Môi trường
tự nhiên:
Gồm các chất tự nhiên
tổng hợp:
Gồm các chất đã biết thành phần và số lượng.
án tổng hợp:
Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần
Chương 1 Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. I. Khái niệm vi sinh vật Khái niệm : chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. 21 Phần3: Sinh học vi sinh vật 8 I. Khái niệm vi sinh vật Khái niệm : Vi sinh vật là những : + Cơ thể nhỏ bé : KT hiển vi + Đơn bào hay tập hợp đơn bào Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. 21 I. Khái niệm vi sinh vật : 1. Khái niệm : 2. Đ ặc đ iểm : Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. + Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh + Sinh trưởng mạnh 21 10 4 I. Khái niệm vi sinh vật : II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng : Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. tự nhiên : Gồm các chất tự nhiên Gồm các chất đã biết thành phần và số lượng . Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần Môi trường bán tổng hợp : 1. Các loại môi trường nuôi cấy cơ bản : 21 tổng hợp : 11 5 Bài 21 I. Khái niệm vi sinh vật : II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng : Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. 2. Các kiểu dinh dưỡng: 1. Các loại môi trường cơ bản : Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật ? 2 Tiêu chí Nguồn các bon Nguồn năng lượng 13 Vi sinh vật : Quang tự dưỡng : VK Lam Quang dị dưỡng:VK không chứa lưu huỳnh màu tía Hoá tự dưỡng : VK Nitrat hoá Hoá dị dưỡng : Nấm , ĐVNS, hầu hết VK Bài 21 I. Khái niệm vi sinh vật : II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng : Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. III. Hô hấp và lên men : Hô hấp Lên men Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Khái niệm Nơi xảy ra chuỗi truyền electron Chất nhận Electron cuối cùng Chất tham gia Sản phẩm cuối cùng VSV tham gia Các kiểu chuyển hóa vật chất Đ ặc đ iểm Hô hấp Lên men Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Khái niệm Nơi xảy ra chuỗi truyền electron Chất nhận Electron cuối cùng Chất tham gia Sản phẩm cuối cùng VSV tham gia Các kiểu chuyển hóa vật chất Đ ặc đ iểm Là hình thức hóa dị dưỡng các hợp chất cacbohiđrat QT chuyển hóa đư ờng trong đ iều kiện kị khí Nhân sơ: Màng sinh chất Nhân thực : màng trong ti thể Tế bào chất Ôxi phân tử Phân tử vô cơ Phân tử hữu cơ Đư ờng Gluc ô Hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ CO 2, H 2 O và ATP CO 2, H 2 O và ATP và sản phẩm trung gian CO 2, ATP, Hợp chất hữu cơ Nấm , ĐVNS, Xạ khuẩn VK phản nirtat hóa VK lac tic, nấm men Yêu cầu HS quan sát hình + SGK phần I , làm bài tập số 1: Tập đ oàn vôn vốc Nấm men nảy chồi Tảo lục Trùng roi Nấm nhày ĐV NS Khuẩn lạc VK Tảo đơn bào 9 Bài tập 1: 1. Vi sinh vật là những sinh vật: a. Cơ thể nhỏ bé , đơn bào hay đa bào . b. Đơn bào c. Đa bào , hoặc tập đ oàn đơn bào d. Cơ thể nhỏ bé , đơn bào hoặc tập đ oàn đơn bào d 2 Xem đoạn phim kết hợp với đ ọc SGK, từ đ ó rút ra đ ặc đ iểm cơ bản của vi sinh vật ? Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh Sinh trưởng mạnh 3 Nghiên cứu nội dung mục II. 1 SGK , quan sát mẫu vật cho biết : Có mấy loại môi trường nuôi cấy VSV? Đ ặc đ iểm của các loại môi trường này ? Môi trường tự nhiên Môi trường tổng hợp Môi trường bán tổng hợp : Gồm các chất tự nhiên Gồm các chất đã biết thành phần số lượng Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần 4 Môi trường tự nhiên Môi trường tổng hợp Môi trường bán tổng hợp 1 lít nước khoai tây. 1 lít dung dịch khoai tây và 20 g đường glucô. 1 lít dung dịch đường glucô 20%. Bài tập 2 : Những dung dịch sau đây thuộc môi trường nào ? Nghiên cứu phần II làm bài tập số 3 Hãy ghép các ch ữ cái ở cột A với các ch ữ số ở cột B cho nội dung phù hợp đ iền vào cột đáp án A B Đáp án 1.Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 2.Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 3. Vi sinh vật hóa tự dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 4.Vi sinh vật hóa dị dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là aCO2, á nh sáng b chất hữu cơ, á nh sáng c chất hữu cơ, chất hóa học d CO2, chất hóa học 1- 2- 3- 4- b a d c 14 Hãy lấy ví dụ về các vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng trên và đ iền nội dung vào bảng sau : Kiểu dinh dưỡng Nguồn dinh dưỡng Quang tự dưỡng Quang dị dưỡng Hóa tự dưỡng Hóa dị dưỡng Nguồn năng lượng Ví dụ VK lam, tảo đơn bào , VK tía , lục VK không chứa lưu huỳnh màu lục , tía VK ntrat hóa , VK ô xy hóa hđr ô,ô xy hóa lưu huỳnh Nấm , ĐVNS, Phần lớn VK á nh sáng Chất hữu cơ Chất hóa học Chất hóa học Chất hữu cơ CO2 CO2 á nh sáng 15 Căn cứ vào nguồn năng lượng , nguồn các bon; VSV quang tự dưỡng khác với VSV hóa tự dưỡng ở những đ iểm nào ? Đ iểm so sánh VSV quang tự dưỡng VSV hóa dị dưỡng Nguồn NL á nh sáng Hóa học Nguồn các bon CO 2 Chất h ữ u cơ T/C qu á trinh Đ ồng hóa Dị hóa 5 Bài tập củng cố
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_22_dinh_duong_chuyen_hoa_vat_c.ppt