Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 25: Sinh sản của vi sinh vật

I. Khái niệm sinh sản:

II. sinh sản vi sinh vật :

III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật:

Chất hoá học:

Chất dinh dưỡng

Chất ức chế sự sinh trưởng

Các yếu tố lí học:

Nhiệt độ

Độ ẩm

pH

ánh sáng

áp suất thẩm thấu

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 25: Sinh sản của vi sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
I. Khái niệm sinh sản của vi sinh vật : 
25 
sinh sản của vi sinh vật 
Tăng số lượng cá thể 
Từ những cá thể ban đ ầu . 
17 
I. Khái niệm sinh sản : 
25 
sinh sản của vi sinh vật 
II. sinh sản vi sinh vật : 
 Nhõn chuẩn 
Vi sinh vật 
 Nhõn sơ 
Vi khuẩn 
 Nấm 
 Tảo 
ĐVNS 
Trong sinh giới có bao nhiêu 
loại vi sinh vật? 
I. Khái niệm sinh sản : 
25 
sinh sản của vi sinh vật 
II. sinh sản vi sinh vật : 
 Nhõn chuẩn 
Các hình thức sinh sản của vi sinh vật 
 Nhõn sơ 
Phân đôi 
Phân đôi 
Nảy chồi 
Bằng bào tử 
Bằng bào tử 
Nảy chồi 
Ngoại bào tử 
Nội bào tử 
Bào tử đốt 
Bào tử vụ tớnh 
Bào tử kớn 
Bào tử trần 
Bào tử hữu tớnh 
Những hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ? 
Những hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân thực ? 
6 
I. Khái niệm sinh sản : 
25 
sinh sản của vi sinh vật 
II. sinh sản vi sinh vật : 
Loại 
vsv 
Hình thức sinh sản 
Đ ặc đ iểm 
Đại diện 
VSV nhân sơ 
VSV nhân thực 
Bài tập số 2: 
Quan sát các hình vẽ và đọc các thông tin dưới đây để ghép nối cho chính xác đặc điểm của các hình thức sinh sản, tên các đại diện vào bảng 
I. Khái niệm sinh sản : 
25 
sinh sản của vi sinh vật 
II. sinh sản vi sinh vật : 
III. Các yếu tố ả nh hưởng đ ến sinh trưởng của vi sinh vật : 
 Chất hoá học : 
Các yếu tố lí học : 
Chất dinh dưỡng 
Chất ức chế sự sinh trưởng 
Nhiệt độ 
Độ ẩm 
pH 
á nh sáng 
áp suất thẩm thấu 
Những chất nào có tác dụng kích thích hay ức chế vi sinh vật sinh trưởng ? 
12 
Bài tập số 2: Quan sát các hình vẽ và đọc các thông tin dưới đây để ghép nối cho chính xác đặc điểm của các hình thức sinh sản, tên các đại diện 
Hình ả nh 
Đ ặc đ iểm 
Đại diện 
1 
2 
A. Màng sinh chất gấp nếp tạo thành mêzôxôm . ADN đ ính vào mêzôxôm để nhân đôi, thành tế bào hình thành vách ngăn . 
D. Cơ chế nh ư nguyên phân , nhưng tế bào con không tách ra mà vẫn đ ính với tế bào mẹ . 
Nấm men 
Vi khuẩn cổ 
Hình ả nh 
Đ ặc đ iểm 
Đại diện 
3 
4 
J. Bào tử hữu tính : Hai tế bào ( sợi nấm ) khỏc giới đứng gần nhau sẽ mọc ra 2 mấu lồi . 
Chỳng tiến sỏt lại và tiếp nối với nhau và trao đổi và phối chất nguyờn sinh và nhõn . Nhõn tiến hành phõn chia và hỡnh thành cỏc bào tử tỳi . 
C. Theo cơ chế nguyên phân 
Nấm sợi 
Tảo 
Hình ả nh 
Đ ặc đ iểm 
Đại diện 
5 
6 
H. Theo cơ chế nguyên phân  bào tử trần 
I. Theo cơ chế : trao đ ổi , nguyên phân  nội bào tử 
Nấm penicillium 
Nấm mốc 
Hình ả nh 
Đ ặc đ iểm 
Đại diện 
7 
8 
E. Bào tử được hỡnh thành bờn ngoài tế bào sinh dưỡng . 
G. Khi điều kiện mụi trường khắc nghiệt , vi khuẩn hỡnh thành bào tử nghỉ bờn trong . 
Đõy khụng phải là hỡnh thức sinh sản mà là hỡnh thức thớch nghi ở VK 
Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan 
TB VK sinh dưỡng 
Hình ả nh 
Đ ặc đ iểm 
Đại diện 
9 
10 
B. Tế bào mẹ tạo thành chồi ở cực . 
Chồi lớn dần và tỏch tạo vi khuẩn mới 
F. Bào tử được hỡnh thành bởi sự phõn đốt của sợi dinh dưỡng 
Bào tử đ ốt ở xạ khuẩn 
Nảy chồi ở VK quang dưỡng màu tía 
Loại vsv 
Hình thức sinh sản 
Đ ặc đ iểm của mỗi hình thức sinh sản 
Đại diện 
VSV nhân sơ 
VSV nhân thực 
Phân đôi 
Nảy chồi 
Bằng bào tử 
Phân đôi 
Nảy chồi 
Bằng bào tử 
Màng sinh chất gấp nếp tạo thành mêzôxôm . ADN đ ính vào mêzôxôm để nhân đôi, thành tế bào hình thành vách ngăn . 
Tế bào mẹ tạo thành chồi ở cực . 
Chồi lớn dần và tỏch tạo vi khuẩn mới 
Theo cơ chế nguyên phân 
Cơ chế nh ư nguyên phân , nhưng tế bào con không tách ra mà vẫn đ ính với tế bào mẹ . 
Theo cơ chế nguyên phân  bào tử trần 
Theo cơ chế : trao đ ổi , nguyên phân  bào tử kín 
Vi khuẩn , VK cổ 
VK quang dưỡng màu đ ỏ , tía 
Ngoại bào tử 
Bào tử đ ốt 
Nội bào tử 
Bào tử hữu tính : 
5 
Các yếu tố 
Cơ chế tác động và 
vai trò đối với vsv 
ứng dụng 
Các 
chất 
dinh 
dưỡng 
Cácbohiđrát, prôtêin, lipit 
Các nguyên tố vi lượng ( Zn, Mn , Mo...) 
Axit amin, vitamin. 
Các 
 chất 
hoá 
 học 
 ức 
chế 
Các hợp chất phênol 
Các loại cồn 
Iốt , rượu iốt 
Clo , cloramin . 
Các hc kim loại nặng 
Các anđêhit 
Các loại khí ê tilen ô xit 
Các chất kháng sinh 
Các 
yếu 
tố 
 lí 
học 
Nhiệt độ 
Độ ẩm 
pH 
á nh sáng 
áp suất thẩm thấu . 
Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK để hoàn thành 
bài tập số 3 
Các yếu tố 
Cơ chế tác động và 
vai trò đối với vsv 
ứng dụng 
Các 
chất 
dinh 
dưỡng 
Cácbohiđrát, prôtêin, lipit 
Các nguyên tố vi lượng ( Zn, Mn , Mo...) 
Axit amin, vitamin. 
Các 
 chất 
hoá 
 học 
 ức 
chế 
Các hợp chất phênol 
Các loại cồn 
Iốt , rượu iốt 
Clo , cloramin . 
Các hc kim loại nặng 
Các anđêhit 
Các loại khí ê tilen ô xit 
Các chất kháng sinh 
Là chất dinh dưỡng 
Cân bằng áp suất thẩm thấu. 
Hoạt hoá enzim 
Là nhân tố sinh trưởng 
Biến tính các prôtêin , các loại màng tế bào . 
Thay đ ổi kh ả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất 
Ôxi hoá các thành phần tế bào 
Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh 
Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt 
Bất hoạt các prôtêin . 
Ôxi hoá các thành phần tế bào 
Diệt khuẩn có tính chọn lọc 
Các yếu tố 
Cơ chế kích thích 
Cơ chế ức chế 
ứng dụng 
Các 
yếu 
tố 
 lí 
học 
Nhiệt độ 
đ ộ ẩm 
pH 
á nh sáng 
áp suất 
thẩm thấu . 
Phù hợp sẽ tăng tốc độ phản ứng sinh hóa 
Cao hay thấp ả nh hưởng đ ến hoạt tính của protêin và axit nuclêic 
Nước là dung môi của các chất khoáng dinh dưỡng , tham gia vào qu á trình thuỷ phân các chất 
Khống chế sự sinh trưởng của vsv 
H có nồng độ vừa sẽ kích thích hoạt đ ộng của enzim,chuyển hoá vc tốt 
H có nồng độ cao ức chế hoạt đ ộng của enzim , chuyển hoá vật chất kém . 
Có bước sóng phù hợp quang hợp mạnh, ccấp năng lượng 
Bước sóng ngắn làm biến tính prôtêin , axit nuclêic 
Cân bằng , hoạt đ ộng sinh lí bình thường 
áp suất thẩu thấu lớn làm tế bào mất nước , hoạt đ ộng sinh lí kém 
Chia vsv thành các nhóm chịu nhiệt khác nhau 
Phơi , sấy kh ô để ức chế sự sinh trưởng làm co nguyên sinh 
Chia sv thành ưa axit , trung tính , ưa kiềm 
Dùng á nh sáng để diệt khuẩn 
Dùng nồng độ dung dịch đ ậm đ ặc 
Bài tập 1 
Sinh sản của vi sinh vật là gì? 
Sinh sản ở vi sinh vật là tế bào thực hiện trao đ ổi chất với môi trường và lớn lên . 
Sinh sản ở vi sinh vật là sự phân chia tế bào theo cấp số nhân . 
Sinh sản ở vi sinh vật là tăng số lượng cá thể từ những cá thể ban đ ầu . 
Cả b và c 
Quan sát đoạn băng hình để hoàn thành bài tập số 1 
 
 
Bài tập củng cố 
Bài số 1: Sự giống và khỏc nhau giữa sinh sản của VSV nhõn sơ và nhõn chuẩn 
So sánh 
VSV nhân sơ 
VSV nhân thực 
Giống nhau 
Khác nhau 
Bài tập củng cố 
Bài số 2 
1. Đ ặc đ iểm chung về sinh sản của vi sinh vật là: 
Hình thức sinh sản của vi sinh vật có đa dạng và rất đơn giản 
Tốc độ sinh sản cao 
Nhờ gió , nhờ nước và các cá thể khác nhau , VSV có thể phát tán dễ dàng và có mặt ở khắp mọi nơi . 
Cả a, b và c 
2. Con người đã tận dụng kh ả năng sinh sản này của VSV để làm gì? 
Bài tập về nh à 
Tr ả lời các câu hỏi SGK trang 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_25_sinh_san_cua_vi_sinh_vat.ppt