Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 25: Sinh trưởng của vi sinh vật (Chuẩn kĩ năng)
Khái niệm: Môi trường nuôi cấy không liên tục là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
Quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo 4 pha:
+ Pha tiềm phát (lag)
+ Pha lũy thừa (log)
+ Pha cân bằng
+ Pha suy vong
Liên hệ:
Do tốc độ sinh trưởng nhanh và hàm lượng Prôtêin rất cao, nhiều vi khuẩn, nấm, tảo đã được sử dụng để thu nhận sinh khối (làm thức ăn bổ sung cho con người và gia súc cùng nhiều sản phẩm khác)
Chương II: Sinh Trưởng và Sinh Sản Của Vi Sinh Vật Bài 25: Sinh Trưởng Của Vi Sinh Vật NOÄI DUNG BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT I- KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG : 4 tế bào 8 tế bào 16 tế bào Em có nhận xét gì về số lượng TB cứ sau 20 phút ? 20phút 20phút Thế nào là thời gian thế hệ ? VK E. Coli Thời gian ( phút ) Số lần phân chia ( n ) 2 n Số TB của quần thể (N 0 x2 n ) 0 0 2 0 = 1 N o x 2 0 20 1 2 1 = 2 N o x 2 1 40 2 2 2 = 4 N o x 2 2 60 3 2 3 = 8 N o x 2 3 80 4 2 4 = 16 N o x 2 4 100 5 2 5 = 32 N o x 2 5 120 6 2 6 = 64 N o x 2 6 Với N 0 TB ban đầu qua n lần phân chia trong thời gian t sẽ tao ra N t TB: N t = N 0 x 2 n 1. Nuôi cấy không liên tục Bình chứa môi trường dinh dưỡng BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Môi trường nuôi cấy không liên tục là gì ? * Khái niệm : Môi trường nuôi cấy không liên tục là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất . BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo 4 pha : + Pha tiềm phát (lag) + Pha lũy thừa (log) + Pha cân bằng + Pha suy vong BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Các pha Đặc điểm 1.Pha tiềm phát ( pha lag) 2.Pha lũy thừa ( pha log) 3.Pha cân bằng 4.Pha suy vong - Số lượng tế bào - Tốc độ sinh trưởng Pha sinh trưởng Đặc điểm Pha tiềm phát ( pha lag) Thời gian tính từ khi vi khuẩn được cấy vào bình cho đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng . Vi khuẩn thích ứng với môi trường mới , số lượng tế bào không tăng . Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ ADN và các enzim chuẩn bị cho sự phân bào . Pha sinh trưởng Đặc điểm Pha lũy thừa ( pha log) Vi khuẩn bắt đầu phân chia mạnh mẽ , số lượng tế bào tăng theo lũy thừa và đạt đến cực đại . Thời gian thế hệ (g) đạt tới hằng số . Quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ nhất . Pha sinh trưởng Đặc điểm Pha cân bằng Tốc độ sinh trưởng cũng như trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần Số lượng tế bào đạt cực đại và không đổi theo thời gian ( số tế bào chết = số tế bào được tạo thành ) Vi khuẩn chuyển sang pha cân bằng do: chất dinh dưỡng bắt đầu cạn kiệt , nồng độ oxi giảm ( đối với vi khuẩn hiếu khí ), các chất độc ( etanol , một số axit ) tích lũy , pH thay đổi , Pha sinh trưởng Đặc điểm Pha suy vong Số lượng tế bào chết vượt số lượng tế bào mới được tạo thành do: Chất dinh dưỡng bị cạn kiệt , chất độc hại tích lũy . Một số tế bào chứa enzyme tự phân giải tế bào BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Liên hệ : Do tốc độ sinh trưởng nhanh và hàm lượng Prôtêin rất cao , nhiều vi khuẩn , nấm , tảo đã được sử dụng để thu nhận sinh khối ( làm thức ăn bổ sung cho con người và gia súc cùng nhiều sản phẩm khác ) Câu hỏi : Để thu nhận sinh khối VSV tối đa nên dừng lại ở pha nào ? Đáp án Nên thu hoạch vào cuối pha lũy thừa và đầu pha cân bằng . 2. Nuôi cấy liên tục Chất dinh dưỡng bơm Bình nuôi cấy Chất thải BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Nuôi cấy liên tục là gì ? Lấy VD? KN : Nuôi cấy liên tục là thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ không ngừng các chất thải để duy trì ổn định môi trường . Nuôi cấy liên tục được ứng dụng như thế nào ? Ứng dụng : Sử dụng nuôi cấy liên tục để sản xuất sinh khối , VSV, các enzim , vitamin. Câu 1. Trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của VSV biểu hiện mấy pha A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Trong môi trường nuôi cấy VSV có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở: A. Ở pha tiềm phát B.Pha cân bằng động C. Pha lũy thừa D. Pha suy vong Câu 3. Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha lũy thừa luôn kéo dài A. Có sự bổ sung các chất dinh dưỡng mới B.Loại bỏ chất độc thải ra khỏi môi trường C. Cả a, b đúng D. Chỉ a đúng Câu 4. Thời điểm Vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng là : A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu 5. Thời điểm tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn giảm dần là : A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_25_sinh_truong_cua_vi_sinh_vat.ppt