Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 31+32: Vi rút gây hại và ứng dụng của vi rút trong thực tiễn. Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch

- T9.2009. 5 tỉnh miền Bắc bệnh ? mất 8000ha

- Bệnh liên quan tới nhiều TP trong HST:

1. Mật độ cao rầy nâu, rày lưng xanh

2.Sự phối hợp 3 loại Vr: lùn lúa cỏ – lùn xoăn lá - Tungro

3.Môi trường sản xuất thâm canh nhiều vụ liên tục, bón đạm cao

4. Giống lúa nhiễm rầy và Virut

 3 bệnh: Sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não Nhật Bản. Theo em bệnh nào do virut?

 Có một thời các vùng trồng vải thiều trẻ em hay bị viêm não và người ta cho rằng do vải thiều? ý kiến của em về điều này?

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 31+32: Vi rút gây hại và ứng dụng của vi rút trong thực tiễn. Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
Virút kí sinh ở thực vật 
Đ ặc đ iểm gây hại 
- 
Biện pháp phòng tránh 
i. Các virút kí sinh ở vsv , thực vật , côn trùng 
Qua vết trích côn trùng , vết xước cơ học Vr xâm nhập TBTV, nhân lên  lan truyền giữa các TB qua cầu nối NSC gây hại 
 - Biểu hiện : Biến dạng hình thái : thân , lá, qu ả 
 Vệ sinh đ ồng ruộng 
- Tiêu diệt trung gian truyền bệnh 
- Tạo giống sạch bệnh = pp nuôi cấy mô TB, 
bệnh vàng lùn , lùn xoăn lá 
- T9.2009. 5 tỉnh miền Bắc bệnh  mất 8000ha 
- Bệnh liên quan tới nhiều TP trong HST: 
1. Mật độ cao rầy nâu, rày lưng xanh 
2.Sự phối hợp 3 lo ại Vr : lùn lúa cỏ – lùn xo ăn lá - Tungro 
3.Môi trường sản xuất thâm canh nhiều vụ liên tục , bón đạm cao 
4. Giống lúa nhiễm rầy và Virut 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
Virút kí sinh ở thực vật 
Đ ặc đ iểm gây hại 
- 
Biện pháp phòng tránh 
i. Các virút kí sinh ở vsv , thực vật , côn trùng 
 Qua vết trích côn trùng , vết xước cơ học Vr xâm nhập TBTV, nhân lên  lan truyền giữa các TB qua cầu nối NSC gây hại 
 - Biểu hiện : Biến dạng hình thái : thân , lá, qu ả 
Vệ sinh đ ồng ruộng - - Tiêu diệt trung gian truyền bệnh 
- Tạo giống sạch bệnh = pp nuôI cấy mô TB, 
?2 
Lợi dụng virut để bảo vệ thực vật ? 
Phage T4 
Chuyển gen 
Kháng nhiều 
loại vi khuẩn 
  sản xuất thuốc trừ sâu 
  chuyển gen Phage vào cây chống một số bệnh do vi khuẩn gây ra 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
Vi rút kí sinh 
côn trùng 
Đ ặc đ iểm gây hại 
VR gây bệnh trực tiếp  Côn trùng là vật chủ . 
Vr gây bệnh nhóm Baculo chết sâu 
 Vr chỉ tồn tại trong côn trùng và truyền cho người , ĐV  Côn là vật trung gian . 
VD . Vr gây sốt xuất huyết , viêm não ngựa do muỗi , bọ chét làm trung gian truyền bệnh 
Biện pháp phòng tránh 
- Tiêu diệt trung gian truyền bệnh 
i. Các virút kí sinh ở vsv , thực vật , côn trùng 
Gây bệnh trực tiếp cho côn trùng 
Virus NPV gây bệnh ở sõu keo , sõu khoang . 
- sõu non chậm chạp và ngừng ăn .  chuyển thành màu trắng rồi màu đen , treo ở lỏ , chỉ cũn cỏc chõn dớnh lỏ . 
Bệnh bủng 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
Vi rút kí sinh 
côn trùng 
Đ ặc đ iểm gây hại 
VR gây bệnh trực tiếp  Côn trùng là vật chủ . 
Vr gây bệnh nhóm Baculo chết sâu 
 Vr chỉ tồn tại trong côn trùng và truyền cho người , ĐV  Côn là vật trung gian . 
VD . Vr gây sốt xuất huyết , viêm não ngựa do muỗi , bọ chét làm trung gian truyền bệnh 
Biện pháp phòng tránh 
- Tiêu diệt trung gian truyền bệnh 
i. Các virút kí sinh ở vsv , thực vật , côn trùng 
* côn trùng là vật trung gian truyền bệnh 
Sốt não Nhật Bản 
( virut Flavi ) 
Sốt xuất huyết 
( virut Dengue) 
Sốt rét 
( kí sinh trùng Plasmodium ) 
Anopheles 
Culex 
Aedes 
?3 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
 3 bệnh: Sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não Nhật Bản. Theo em bệnh nào do virut? 
 Có một thời các vùng trồng vải thiều trẻ em hay bị viêm não và người ta cho rằng do vải thiều? ý kiến của em về điều này? 
i. Các virút kí sinh ở vsv , thực vật , côn trùng 
?4 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
iI . ứng dụng của virút trong thực tiễn 
II.1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học 
* 1 TB bạch cầu tạo 100- 1000 phân tử Interfêron . 1 TB E.Coli tạo 200 ngàn phân tử . 
Quy trình sản xuất interfêron 
1 
2 
3 
4 
5 
Phân lập tế bào người mang gen IFN 
Nhiễm phagơ tỏi tổ hợp vào E.coli 
Nhân dòng E.coli nhiễm phagơ tỏi tổ  tổng hợp IFN 
Tỏch gen IFN nhờ enzim cắt 
Gắn gen IFN vào AND của phagơ 
A 
B 
c 
d 
E 
vi rút gây hại Và 
ứng dụng của vi rút trong thực tiễn 
iI . ứng dụng của virút trong thực tiễn 
II.1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học 
II.2. Trong nông nghiệp : Thuốc trừ sâu từ virut 
? Thuốc trừ sâu virut ưu việt hơn thuốc trừ sâu hoá học nh ư thế nào ? 
Thuốc trừ sâu hoá học 
Thuốc trừ sâu từ Virut 
Tính đ ặc hiệu thấp , Tích luỹ lâu dài trong đ ất  chuỗi thức ăn  ả nh hưởng xấu tới SK người 
 Tính đ ặc hiệu cao , hiệu qu ả cao , tồn tại lâu ngoài cơ thể côn trùng , không đ ộc với người và gia súc  Nền NN bền vững . 
?2 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
NUễI SÂU GIỐNG 
( vật chủ ) 
Nuụi sõu hàng loạt 
Nhiễm bệnh virut cho sõu 
 Pha chế chế phẩm 
Thu thập sõu , bệnh 
Nghiền , lọc 
Li tõm 
Thờm chất phụ gia 
Sấy khụ 
Kiểm tra chất lượng 
ĐểNG GểI 
CH Ế BIẾN 
THỨC ĂN NHÂN TẠO 
Quy trình sản xuất chế phẩm virút trừ sâu 
iII . Bệnh truyền nhiễm 
? Chọn câu tr ả lời đ úng 
Câu 1. Bệnh truyền nhiễm là 
Lây từ thế hệ trước sang thế hệ sau do môi trường sống bất lợi 
B. Bệnh do gen quy đ ịnh đư ợc truyền từ cá thể này sang cá thể khác 
D. Bệnh bẩm sinh , sinh ra đã có đôi khi liên quan tới vi sinh vật 
C. Bệnh truyền từ cá thể này sang cá thể khác do tác nhân vi sinh vật gây ra 
Câu 2. Để gây bệnh tryền nhiễm cần 3 đ iều kiện gì ? 
A. + Đ ộc lực đủ mạnh + Không có kháng thể + Hệ hô hấp suy yếu 
B. + Đư ờng xâm nhiễm phù hợp + Đ ộc lực đủ mạnh + Số lượng đủ lớn 
D. + Có virut gây bệnh + Môi trường sống + Con đư ờng xâm nhiễm phù hợp 
C. + Số lượng nhiễm đủ lớn + Hệ miễn dịch yếu + Hệ tiêu hoá yếu 
Câu 3. Đâu là phương thức lây truyền theo hình thức truyền dọc 
A. Truyền từ mẹ sang con khi sinh nở , hoặc qua sữa mẹ 
B. Sol khí bắn ra hoặc do côn trùng đ ốt 
D. Tiếp xúc trực tiếp , qua vết thương , quan hệ tình dục , dùng chung đ ồ dùng . 
C. Tiêu hoá, VSV vào cơ thể qua ăn, uống 
A. Truyền từ mẹ sang con khi sinh nở , hoặc qua sữa mẹ 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
* Các bệnh thường gặp 
HPV 
Ung th ư 
cổ tử cung 
3 
Bại liệt 
4 
Viêm gan B 
6 
Bệnh dại 
7 
HIV 
9 
 Bệnh lây đư ờng sinh dục 
 Bệnh hệ thần kinh 
HPV 
6 
9 
3 
Viêm gan B 
AIDS 
Ung th ư cổ tử cung 
 Bệnh lây đư ờng sinh dục 
4 
7 
Bại liệt 
Bệnh dại 
 Bệnh hệ thần kinh 
. Rubella 
1 
Sars 
2 
Viêm gan A 
5 
đ ậu mùa 
10 
Vr . rota 
11 
H1N1 
12 
 Bệnh da 
 Bệnh đư ờng tiêu hoá 
 Bệnh đư ờng hô hấp 
Quai bị 
8 
1 
10 
Robella 
Đ ậu mùa 
 Bệnh da 
5 
11 
8 
Viêm gan A 
tiêu chảy 
 Quai bị 
 Bệnh đư ờng tiêu hoá 
2 
12 
Viêm đư ờng hô hấp cấp 
Cúm H1N1 
 Bệnh đư ờng hô hấp 
- Kháng nguyên(KN ) 
 Là chất lạ (Pr) kích thích cơ thể tạo ra KT đáp ứng miễn dịch 
- VD: KN vi khuẩn , virut 
Kháng thể (KT) 
 Là những Protein đư ợc sản xuất để đáp lại sự xâm nhập của KN lạ 
KN phản ứng đ ặc hiệu với KT theo cơ chế 
ổ kho á - chìa kho á 
iV . Miễn dịch 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
iV . Miễn dịch 
MD không đ ặc hiệu 
Tự nhiên , có tính bẩm sinh 
 không phân biệt KN, không cần tiếp xúc với KN 
MD là kh ả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh 
MD đ ặc hiệu 
Hình thành để đáp ứng lại đ ặc hiệu với KN lạ 
Cần có sự tiếp xúc với KN 
 ( dịch dạ dày , dịch mật , interferon) 
MD thể dịch 
MD tế bào 
Tác đ ộng VSV ngoại bào 
Tác đ ộng VSV nội bào (VD: virut ) 
Là miễn dịch sản xuất kháng thể nằm trong dịch thể ( máu , sữa , dịch bạch huyết ) 
- Là miễn dịch Có sự tham gia của TB Limpho T đ ộc ( tuyến ức ) 
- Khi phát hiện TB nhiễm  tiết Pr đ ộc huỷ TB nhiễm . 
Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
vi rút gây hại Và ứng dụng của vi rút 
trong thực tiễn . Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 
Bài 
31-32 
?2 
* Biện pháp phòng tránh các bệnh do Virut ? 
1. Tiêm chủng vacxin 
2. Kiểm soát trung gian truyền bệnh 
3. vệ sinh cá nhân và cộng đ ồng 
 Luyện tập 
Chọn câu tr ả lời đ úng nhất 
Câu 1. Virut có kh ả năng gây hại cho những sinh vật nào dưới đây 
Người và đ ộng vật có xương sống 
Đ ộng vật có xương sống và vi sinh vật 
Thực vật 
Tất cả A, B,C 
Câu 2. Bộ gen Virut đư ợc sử dụng trong công nghệ sản xuất Insulin trên quy mô công nghiệp với vai trò . 
Cung cấp gen sản xuất Insulin 
Bộ máy sản xuất Insulin 
Vect ơ chuyển gen tổng hợp Insulin vào tế bào E.Coli 
Tất cả A, B,C 
Luyện tập 
Chọn câu tr ả lời đ úng nhất 
Câu 3. Miễn dịch tự nhiên còn đư ợc gọi là gì? Có tính chất ? 
Miễn dịch không đ ặc hiệu và đáp ứng đ ặc hiệu với kháng nguyên 
Miễn dịch không đ ặc hiệu , không đáp ứng đ ặc hiệu kháng nguyên 
Miễn dịch đ ặc hiệu , tiết kháng thể vào dịch thể 
Miễn dịch đ ặc hiệu , không đáp ứng kháng nguyên 
Câu 4. Limph ô B tiết ra kháng thể đ ặc hiệu chống kháng nguyên gọi là 
Miễn dịch dịch thể 
Miễn dịch đ ặc hiệu 
Miễn dịch tế bào 
Tất cả A, B,C 
1 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
S 
A 
R 
s 
E 
C 
O 
L 
i 
H 
I 
V 
V 
I 
R 
U 
t 
T 
H 
U 
ố 
c 
L 
á 
C 
ầ 
U 
K 
H 
U 
ẩ 
n 
K 
I 
S 
I 
N 
h 
I 
N 
S 
U 
L 
I 
n 
A 
I 
D 
s 
X 
â 
M 
N 
H 
ậ 
p 
( 3 ch ữ ): Tác nhân gây bệnh AIDS 
(6 ch ữ ): Một loại trực khuẩn bị Phag ơ kí sinh . Loại Phag ơ này đư ợc nghiên cứu kĩ 
( 4 ch ữ ): Những ch ữ viết tắt bệnh có tên ” hội chứng viêm đư ờng hô hấp cấp ” 
( 5 ch ữ ): Tên sinh vật đơn giản nhất trong sinh giới . 
( 8 ch ữ ): Loài thực vật đư ợc phát hiện virut gây bệnh đ ầu tiên 
( 8 ch ữ ): Tên gọi chung của nhóm vi khuẩn có hình cầu 
( 6 ch ữ ): Lối sống bắt buộc của tất cả các virut 
( 7 ch ữ ): Tên một loại Hoocmôn dùng để trị bệnh tiểu đư ờng 
( 4 ch ữ ): Chữ cái viết tắt của “ hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải 
( 7 ch ữ ): Giai đoạn thứ 2 trong qu á trình xâm nhiễm và phát triển của virut trong tế bào chủ 
Luyện tập 
11 
M 
ì 
C 
H 
í 
N 
h 
( 7 ch ữ ): Một chất đ iều vị đư ợc sản xuất từ vi khuẩn Corynebacterrium glutamicum . 
Chúc thầy cô và các em 
Dạy 
Tốt 
học 
Tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_3132_vi_rut_gay_hai_va_ung_dun.ppt