Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 4: Cacbohidrat và lipit
I/ Cacbohidrat (Saccarit, đường)
Hợp chất hữu cơ cấu tạo từ C,H,O theo công thức chung (CH2O)n.
_ VD: Glucôzơ, Fructozơ, Galactozơ : C6H12O6
Đặc điểm cơ bản về cấu trúc đường đơn?
Phổ biến và quan trọng nhất là các loại đường nào?
2 nhóm
_ Hexozơ ( 6 C ): Glucozơ, Fructozơ, Galactozơ
_ Pentozơ ( 5C ): Ribozơ, Đeoxiribozơ
nhóm CHO hoặc nhóm C=O
c/ Polisaccarit ( Đường đa )
Nhiều đường đơn LK bằng mối Glicozit
VD : Xenlulo, Tinh bột, Kitin, Glicogen .
Kiểm tra bài cũ : Vai trò của các nguyên tố hoá học trong tế bào ? Đa lượng : là những nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ nh ư Prôtêin , cacbohidrat , lipit , axit nucleic xây dựng nên tế bào . Vi lượng : cấu trúc bắt buộc của Enzim , Hoocmon , vitamin . Bài 4 : Cacbohidrat và lipit I/ Cacbohidrat ( Saccarit , đư ờng ) * Cacbohidrat là gì? _ Hợp chất hữu cơ cấu tạo từ C,H,O theo công thức chung (CH 2 O) n . _ VD: Glucôz ơ, Fructoz ơ, Galactoz ơ : C 6 H 12 O 6 1/Cấu trúc Cacbohidrat Dựa vào cấu trúc chia mấy loại đư ờng ? a,Monosaccrit (Đư ờng đơn) Glucoz ơ Fructoz ơ Riboz ơ Một số đư ờng đơn dạng thẳng Có từ 3-7 nguyên tử Cácbon . 2 nhóm _ Hexoz ơ ( 6 C ): Glucoz ơ, Fructoz ơ, Galactoz ơ _ Pentoz ơ ( 5C ): Riboz ơ, Đ eoxiriboz ơ Đ ặc đ iểm cơ bản về cấu trúc đư ờng đơn? Phổ biến và quan trọng nhất là các loại đư ờng nào ? Tính chất của đư ờng đơn? * Có tính khử mạnh vì có chứa nhóm CHO hoặc nhóm C=O b/ Đ isaccarit ( Đư ờng đôi) Gồm 2 phân tử đư ờng đơn cùng hay khác loại liên kết bằng mối Glicozit . Cấu trúc của đư ờng đôi ? Đư ờng đôi khác đư ờng đơn về cấu trúc ở đ iểm nào ? Glicozit . OH OH OH OH CH 2 OH O Glucoz ơ OH o CH 2 OH OH OH CH 2 OH Fructoz ơ Sự hình thành đư ờng đôi : Saccaroz ơ H 2 O O c/ Polisaccarit ( Đư ờng đa ) Nhiều đư ờng đơn LK bằng mối Glicozit VD : Xenlulo , Tinh bột , Kitin , Glicogen . Đ ặc đ iểm cấu trúc đư ờng đa? Khác đư ờng đơn, đư ờng đôi ở đ iểm nào ? Dựa vào cấu trúc mạch chia đư ờng đa thành mấy nhóm ? Mạch nhánh : Tinh bột .. . Mạchthẳng:Xenlulozơ Tinh bột Xenluloz ơ 2/ Chức năng của cacbohidrát Tên đư ờng Chức năng sinh học Glicogen Glucozo Xenlulozo Hecxozo ( Fructozo ) Pentozo ( Ribozo , Deoxiribozo ) Cung cấp , dự tr ữ năng lượng Nguyên liệu cho hô hấp , cấu tạo AND, ARN Cấu tạo thành TB thực vật Cacbohidrat có những chức năng gì? Glucoz ơ II/ Lipit Là hợp chất hữu cơ không tan trong nước , tan trong dung môi hữu cơ ( Ê te , Clorofooc , Benzen ) Thành phần cấu tạo chủ yếu : C, H, O. Lipit là gì? Dựa cấu trúc chia Lipit thành mấy nhóm ? Chia 2 nhóm : Lipit đơn giản và Lipit phức tạp 1/ Cấu trúc a/ Lipit đơn giản : Mỡ , dầu , sáp Mỡ : Glixeerol + axit béo ( nhiều axit béo no ) Dầu : Glixerol + axit béo ( nhiều axit beó không no) Sáp : Rượu khác Glixerol + lượng nhỏ axit béo . Thành phần cấu trúc của mỡ , dầu , sáp ? Tính chất của Lipit đơn giản ? Tính chất kị nước : các liên kết không phân cực Tại sao về mùa lạnh kh ô người ta bôi sáp chống nẻ ? Tại sao khuyên ăn dầu tốt hơn mỡ ? So sánh sự giống và khác nhau về thành phần cấu trúc giữa dầu , mỡ , sáp ? b/ Lipit phức tạp: Photpholipit , Steroit Thành phần cấu trúc và tính chất của Photpholipit ? Axit béo Axit béo Glixerol Photphat * Photpholipit 2 axit béo + 1 Glixerol + 1 nhóm photphat Một đ ầu ưa nước ( nhóm Photphat ) Một đ ầu kị nước ( axit béo ) * Steroit Chứa các nguyên tử kết vòng : Colesteron , một số hoocmon Cấu trúc của Steroit ? Một số Steroit quan trọng . 2/ Chức năng của Lipit Lipit có những chức năng gì? Loại Lipit Chức năng sinh học Photpholipit Colesteron Dầu Mỡ Hoocmon Vitamin, sắc tố Cấu tạo màng sinh học Dự tr ữ năng lượng , nước Các chức năng khác Cấu tạo màng sinh học Dấu hiệu SS Caccbohidrat Lipit 1 / Cấu tạo 2/ Tính chất 3/ Vai trò C, H, O C, H, O ( ít ) Tan nhiều trong nước , dễ thuỷ phân Không tan trong nước , tan trong dung môi hữu cơ Cung cấp , dự tr ữ NL cấu trúc TB Cung cấp , dự tr ữ NL , cấu tạo màng , hocmon , vit
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_4_cacbohidrat_va_lipit.ppt