Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ - Nguyễn Thị Ngọc Anh

I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ

Cấu trúc rất đơn giản:

+ Nhân chưa hoàn chỉnh( chưa có màng nhân)

+ Tế bào chất không có hệ thống nội màng

+ Bào quan không có màng bao bọc

- Kích thước: rất nhỏ (bằng 1/10 tế bào nhân thực)

VSV sinh sản theo cấp số nhân, sau 4 tháng từ 1 tb trực khuẩn (nếu tất cả sống sót) số lượng trực khuẩn có thể to bằng 1 trái đất, sau 1 thế kỉ to bằng 1 thái dương hệ

Buồn ngủ châu Phi là một loại bệnh do ký sinh trùng trypanosoma gây nên, và lây truyền qua vết cắn của ruồi xêxê ở châu Phi.
Mỗi năm có 50000 – 70000 người châu phi bị bệnh. Bệnh có thể dẫn đến tử vong

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ - Nguyễn Thị Ngọc Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THPT Trần nhân tông 
Tổ Hoá – Sinh 
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ thăm lớp 10 C2 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 1. Cho các trường hợp sau : 
TH1: A – G – T – X – T – X – G – A 
TH2: U – X – A – G – A – G – X – A 
TH3: X – X – A – T – A – G – X – T 
Hãy xác định chuỗi polynucleotit của ADN và của ARN trong các TH trên . Cho biết thành phần cấu tạo của 1 nu của ADN, ARN? 
Viết chuỗi polynu bổ sung với chuỗi polynu của TH1 và TH3. Dựa vào đâu để viết được chuỗi polynu bổ sung với chuỗi polynu đã cho ? 
Th Õ giíi sèng ®­ îc cÊu t¹o tõ mÊy lo¹i tÕ bµo? 
T Õ bµo nh©n s¬ 
T Õ bµo nh©n thùc 
Giới khởi sinh 
Giới nguyên sinh 
Giới động vật 
Giới nấm 
Giới thực vật 
Ch ươ ng II: C ấ u trúc t ế bào 
 Bài 7: 
 Tế bào nhân sơ 
 GV: Nguyễn Thị Ngọc Anh 
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
- Kích thước : rất nhỏ ( bằng 1/10 tế bào nhân thực ) 
- Cấu trúc rất đơn giản : 
+ Nhân chưa hoàn chỉnh ( chưa có màng nhân ) 
+ Tế bào chất không có hệ thống nội màng 
+ Bào quan không có màng bao bọc 
Tế bào sinh vật nhân sơ có những đặc điểm gì ? ( Về nhân , tế bào chất bào quan và kích thước ) 
Kích thước các bậc cấu trúc trong thế giới sống 
Kích thước nhỏ có lợi gì cho tế bào nhân sơ ? 
VSV sinh sản theo cấp số nhân , sau 4 tháng từ 1 tb trực khuẩn (nếu tất cả sống sót) số lượng trực khuẩn có thể to bằng 1 trái đất , sau 1 thế kỉ to bằng 1 thái dương hệ 
Bắp ngô chuyển gen tổng hợp insulin 
Gạo vàng đã được chuyển gen chống dị ứng 
Ứng dụng : trong chuyển gen , tái tổ hợp AND 
- Tác hại : một số sinh vật có hại đối với đời sống con người , vật nuôi , do sinh sản nhanh nên khó xử lý, kiểm soát. 
Buồn ngủ châu Phi là một loại bệnh do ký sinh trùng trypanosoma gây nên , và lây truyền qua vết cắn của ruồi xêxê ở châu Phi.  Mỗi năm có 50000 – 70000 người châu phi bị bệnh . Bệnh có thể dẫn đến tử vong 
Tế bào chất 
Màng sinh chất 
Vùng nhân 
II. Cấu trúc tế bào nhân sơ (đại diện tế bào vi khuẩn) 
B 
C 
A 
1.Màng sinh chất 
protein 
photpholipit 
Tế bào chất 
Ribôxôm 
Hạt chất dự trữ 
Bào tương 
2. Tế bào chất 
3. Vùng nhân 
ADN dạng vòng 
Plasmit 
ADN ë tÕ bµo nh©n s¬ (vi khuÈn ) 
Viêm màng não 
Bệnh dịch hạch 
Trực khuẩn bệnh uốn ván 
Bệnh lao phổi 
Vi khuẩn lactic 
Vi khuẩn Nostoc cố định Nitơ trong bèo hoa dâu 
Vi khuẩn cố định nitơ rễ cây họ đậu 
II. Cấu trúc tế bào nhân sơ ( đại diện tb vi khuẩn ) 
Hãy cho biết cấu trúc bên ngoài của 1 trực khuẩn là gì ? 
4. C ác cấu trúc khác 
a. Lông , roi . 
Thành tế bào 
- Thành tế bào của vi khuẩn có cấu tạo như thế nào ? 
Peptiđôglycan 
Peptiđô glycan 
Mµng sinh chÊt 
4. Các cấu trúc khác 
b. Thành tế bào 
ThÝ nghiÖm 
KÕt luËn : 
- Thµnh tÕ bµo vi khuÈn cã vai trß g×? 
Thµnh tÕ bµo vi khuÈn qui ® Þnh h×nh d¹ng cña tÕ bµo . 
Phá thành tế bào 
Cho vào dd đẳng trương 
Hình dạng một số loại vi khuẩn 
- Vá nhÇy n»m ë vÞ trÝ nµo ? Cã vai trß g×? 
Thành TB 
Vỏ nhầy 
c. Vỏ nhầy 
Cñng cè 
 Chän c©u tr ¶ lêi ® óng : 
 1. § Æc ® iÓm nµo sau ®©y kh«ng ph¶i cña tÕ bµo nh©n s¬? 
	 a – Cã kÝch th­íc nhá 	 
 b – Kh«ng cã ADN 
	c – Nh©n ch­a cã mµng bao bäc 	 
 d – Kh«ng cã hÖ thèng néi mµng 
Cñng cè 
 Chän c©u tr ¶ lêi ® óng : 
 2. CÊu tróc nµo sau ®©y thuéc lo¹i tÕ bµo nh©n s¬? 
	 a – Virut 
	 b – TÕ bµo ® éng vËt 
 c – TÕ bµo thùc vËt 
 d – Vi khuÈn 
Câu 3. Tế bào có cấu tạo gồm: 
a. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân). 
b. Màng sinh chất, ribôxôm, nhân 
c. Tế bào chất, màng sinh chất, hạt chất dự trữ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_7_te_bao_nhan_so_nguyen_thi_ng.ppt