Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 10, Bài 8: Tế bào nhân thực

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Quan sát hình: So sánh mức độ cấu trúc, kích thước của tế bào nhân thực so với tế bào nhân sơ?  Đặc điểm chung của tế bào nhân thực?

Kích thước lớn

Cấu trúc phức tạp

Có nhân và màng nhân

Có hệ thống màng chia TB thành các xoang riêng biệt

Các bào quan đều có màng bao bọc

Chức năng của nhân?

Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 10, Bài 8: Tế bào nhân thực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
. 
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG 
QUÝ THẦY CÔ 
VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC! 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1 : Trình bày các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ?( 8 điểm ) 
- Chưa có nhân hoàn chỉnh 
- TBC không có hệ thống nội màng , không có các bào quan có màng bao bọc 
- Kích thước nhỏ (1/10 kích thước TB nhân thực ) 
Câu 2 : Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì ?( 2 điểm ) 
- Tỉ lệ S/V lớn thì tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh 
- Tốc độ sinh trưởng , khả năng phân chia và số lượng TB tăng nhanh 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
Quan sát hình : So sánh mức độ cấu trúc , kích thước của tế bào nhân thực so với tế bào nhân sơ ?  Đặc điểm chung của tế bào nhân thực ? 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
 - Kích thước lớn 
 - Cấu trúc phức tạp 
 + Có nhân và màng nhân 
 + Có hệ thống màng chia TB thành các xoang riêng biệt 
 + Các bào quan đều có màng bao bọc 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
Tại sao gọi là TB nhân thực ? 
Vì vật chất di truyền được bao bọc bởi màng được gọi là nhân 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
www.themegallery.com 
Company Logo 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
b)Tế bào thực vật 
www.themegallery.com 
Company Logo 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
II . NHÂN TẾ BÀO 
1. Cấu trúc 
+ Bên trong : dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protein) và nhân con 
Nhân TB có cấu tạo như thế nào ? 
1 
2 
3 
4 
Nhân con 
Màng nhân 
Lỗ nhân 
Nhiễm sắc thể 
+ Bên ngoài : được bao bọc bởi hai lớp màng ( màng kép ) 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
www.themegallery.com 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
Company Logo 
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch 
Loài A 
Loài B 
Ếch con 
Tế bào trứng 
Tế bào sinh dưỡng 
Cho biết ếch con mang đặc điểm của loài nào? Vì sao? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
www.themegallery.com 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
II . NHÂN TẾ BÀO 
Chức năng của nhân ? 
Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào . 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
www.themegallery.com 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
II . NHÂN TẾ BÀO 
Các tế bào trong cơ thể người thường có bao nhiêu nhân? 
Thường có 1 nhân 
II . NHÂN TẾ BÀO 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
www.themegallery.com 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
II . NHÂN TẾ BÀO 
Quan sát cấu trúc của ti thể và lục lạp và hoàn thành PHT 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
Phân biệt ti thể với lục lạp ? 
Điểm phân biệt 
Ti thể 
Lục lạp 
Sự tồn tại 
Cấu trúc 
Chức năng 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
www.themegallery.com 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
II . NHÂN TẾ BÀO 
Quan sát cấu trúc của ti thể và lục lạp và hoàn thành PHT 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
Phân biệt ti thể với lục lạp ? 
Điểm phân biệt 
Ti thể 
Lục lạp 
Sự tồn tại 
Cấu trúc 
Chức năng 
Có mặt ở mọi tế bào nhân thực 
Chỉ có mặt ở tế bào nhân thực quang hợp 
- Màng ngoài trơn, màng trong gấp nếp tạo thành các mào (crista) nơi định vị các enzim tổng hợp ATP. 
- Không có tilacoit 
- Màng trong và ngoài đều trơn 
- Chứa nhiều tilacoit xếp chồng lên nhau gọi là grana. Trên màng tilacoit có chứa các enzim tổng hợp ATP . 
Thực hiện quá trình hô hấp, chuyển hoá năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào 
Thực hiện quá trình quang hợp, chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành hoá năng trong các hợp chất hữu cơ. 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
II . NHÂN TẾ BÀO 
Haõy so saùnh dieän tích beà maët giöõa maøng ngoaøi vaø maøng trong ti theå . Maøng naøo coù dieän tích lôùn hôn.Vì sao ? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
II . NHÂN TẾ BÀO 
Teá baøo naøo trong caùc teá baøo sau ñaây ôû cô theå ngöôøi coù nhieàu ti theå nhaát : teá baøo bieåu bì , teá baøo xöông , teá baøo cô tim.Vì sao ? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
II . NHÂN TẾ BÀO 
Tại sao lá cây có màu xanh ? Màu xanh của lá cây có liên quan tới chức năng quang hợp hay không ? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
Lưới nội chất là gì ? 
Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
Quan sát hình kết hợp SGK hãy cho biết có mấy loại lưới nội chất ? 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
Gồm: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn. 
- Lưới nội chất hạt: Trên màng có nhiều hạt ribôxôm, tham gia quá trình tổng hợp prôtêin. 
- Lưới nội chất trơn: Trên màng không đính các hạt ribôxôm, tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể. 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
Câu hỏi : Khi người ta uống rượu , bia thì tế bào nào trong cơ thể phải làm việc để cơ thể khỏi bị đầu độc ? 
Gan cần hoạt động để khử độc hại của rượu , bia 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
V . RIB Ô X Ô M 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
1. Cấu trúc 
- Ribôxôm không có màng bọc 
- Thành phần : gồm rARN và prôtêin 
Cấu trúc của ribôxôm ? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
V . RIB Ô X Ô M 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
2. Chức năng 
 Tổng hợp protein cho tế bào 
Chức năng của Ribôxôm ? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
VI . BỘ MÁY GÔNGI 
V . RIBOXOM 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
V . RIBOXOM 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
VI . BỘ MÁY GÔNGI 
V . RIBOXOM 
1. Cấu trúc 
Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung 
Cấu trúc bộ máy Gôngi ? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
V . RIBOXOM 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
VI . BỘ MÁY GÔNGI 
V . RIBOXOM 
2. Chức năng 
 Thu gom, đóng gói , biến đổi và phân phối sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng 
Chức năng của Bộ máy Gôngi ? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
V . RIBOXOM 
II . NHÂN TẾ BÀO 
III . TI THỂ VÀ LỤC LẠP 
IV . LƯỚI NỘI CHẤT 
VI . BỘ MÁY GÔNGI 
V . RIBOXOM 
2. Chức năng 
Lưới nội chất hạt 
Màng 
sinh 
chất 
Thể Golgi 
Cho biết những bộ phận nào của TB tham gia vào việc vận chuyển một số phân tử prôtêin ra khỏi TB? 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
Giải ô chữ 
KQ 
Ô 
X 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
N 
M 
À 
N 
G 
P 
R 
Ô 
T 
Ê 
I 
N 
R 
I 
B 
Ế 
T 
H 
 
N 
C 
O 
N 
T 
Ú 
I 
T 
I 
Q 
U 
A 
N 
T 
L 
Ụ 
C 
L 
Ạ 
P 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
N 
H 
 
N 
Ô 
Câu số 1: Có 8 chữ : 
Nhân của tế bào được bao bọc bởi thành phần nào ? 
 Câu số 3 : Có 7 chữ : 
Đây là bào quan không có màng bao bọc . 
6 
 Câu số 4 : Có 11 chữ : 
Là bào quan được cấu tạo từ hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau . 
 Câu số 5 : Có 7 chữ : 
Trong cấu trúc của nhân tế bào , phần bắt màu đậm nhất là gì ? 
 Câu số 6 : Có 7 chữ : 
Prôtêin được gửi đến bộ máy Gôngi dưới dạng nào ? 
 Câu số 7 : Có 12 chữ : 
Được ví như một “ nhà máy điện ” của tế bào là bào quan nào ? 
Câu số 8 : Có 6 chữ : 
 Đây là bào quan chứa nhiều chất diệp lục 
và enzim quang hợp . 
O 
B 
À 
I 
T 
M 
Ô 
X 
 Câu số 2 : Có 7 chữ : 
Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm . 
Ắ 
H 
Ớ 
I 
N 
Ộ 
I 
C 
H 
Ấ 
Ộ 
L 
Ư 
T 
C 
Ấ 
U 
T 
R 
Ú 
C 
T 
Ế 
B 
À 
O 
Ể 
www.themegallery.com 
Company Logo 
BÀI 8 
TIẾT 10 
TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1) 
b)Tế bào thực vật 
Dặn dò 
- Học bài và trả lời câu hỏi và bài tập trong SGK trang 39. 
- Đọc phần em có biết 
- Chuẩn bị bài 9 : Trình bày cấu trúc và chức năng của các bào quan(Không bào , lizôxôm,Màng sinh chất và các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất ) 
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ 
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_10_bai_8_te_bao_nhan_thuc.ppt