Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 12, Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất (Bản hay)
Khái niệm
Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không cần tiêu tốn năng lượng.
Nguyên lí
Khuếch tán: Nơi có nồng độ cao nồng độ thấp
Không tiêu tốn năng lượng
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán qua màng
Đặc tính lý hóa của chất vận chuyển
Sự chệnh lệch nồng độ các chất trong và
ngoài màng
Môi trường ưu trương
+ môi trường nhược trương
+ Môi trường đẳng trương
Glicoprotein Lớp photpholipit kép Protein xuy ên màng Protein bám màng Quan sát hình,mô tả cấu trúc màng sinh chất ? Colesteron CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN QUA MÀNG Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động Nhập bào Xuất bào TIẾT 12: BÀI 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT * . Khái niệm Thí nghiệm 1 Phân tử CuSO 4 Màng thấm Cốc dung dịch Phân tử KI A B I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG Chất tan (nồng độ cao) Khuếch tán Chất tan (nồng độ thấp) Dự đoán sau vài phút điều gì sẽ xảy ra? A B CuSO 4 (1%) KI (1%) Thí nghiệm 2 A B Đường 11% Nước tự do Màng thấm chọn lọc Đường 5% A B Nước:Thế nước cao Thẩm thấu Thế nước thấp - Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không cần tiêu tốn năng lượng. - Nguyên lí Khuếch tán: Nơi có nồng độ cao nồng độ thấp * . Khái niệm - Không tiêu tốn năng lượng * . Các con đường vận chuyển Quan sát sơ đồ,cho bi ết c ó nh ững ki ểu vận chuyển thụ động nào? *. Các con đường vận chuyển thụ động * . Các con đường vận chuyển Nghiên cứu SGK mục I trang 47- 48 trong vòng 3 phút Con đường vận chuyển Đặc điểm chất vận chuyển Ví dụ Nhóm 1,2: Lớp kép phôtpholipit Nhóm 3,4: Kênh prôtêin xuyên màng Con đường vận chuyển Đặc điểm chất vận chuyển Ví dụ Lớp kép phôtpholipit Kệnh prôtêin xuyên màng - Các chất không phân cực - Chất có kích thước nhỏ hơn lỗ màng CO 2 , O 2 - Các chất có kích thước lớn - Chất phân cực Prôtêin, glucôzơ, Na + , H + Các phân tử nước được vận chuyển qua màng theo cơ chế nào ? Kênh Aquaporin pt n ước t ự do * . Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán qua màng + Môi trường ưu trương + môi trường nhược trương + Môi trường đẳng trương Đặc tính lý hóa của chất vận chuyển Sự chệnh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng MT nhîc tr¬ng MT ®¼ng tr¬ng MT u tr¬ng B A C Nhận xét gì về nồng độ chất tan trong và ngoài tế bào? a . Môi trường ưu trương b . Môi trường đẳng trương c . Môi trường nhược trương Hãy ghép nội dung cột A phù hợp với cột B A. Môi trường B. Đặc điểm 1. Nồng độ các chất tan ngoài môi trường bằng nồng độ các chất tan trong tế bào 2. Nồng độ các chất tan ngoài môi trường thấp hơn nồng độ các chất tan trong tế bào 3. Nồng độ các chất tan ngoài môi trường cao hơn nồng độ các chất tan trong tế bào Vị trí Urê Phôtphát Sunphat Glucôzơ. Ở quản cầu thận(g/l) 65 16 90 1 Ở mao mạch(g/l) 1 1 1 1.2 Hãy xác định hướng vận chuyển của các chất sau theo nguyên lí khuếch tán * . Khái niệm * Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần tiêu tốn năng lượng ATP II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG ATP ADP Hãy cho biết điều kiện để các chất vận chuyển qua màng theo phương chủ động là gì? CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG * . Cơ chế vận chuyển Cần có các “ máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển. Môi trường ngoại bào Môi trường nội bào ATP Vận chuyển chủ động cần có điều kiện gì? Môi trường ngoại bào Môi trường nội bào * Ý nghĩa: giúp tế bào lấy được các chất cần thiết ở nồng độ rất thấp và loại thải các chất độc Cơ chế hoạt động của bơm Natri- Kali Vị trí Urê Phôt phát Sunphat Glucôzơ. Ở quản cầu thận(g/l) 65 16 90 1 Ở mao mạch(g/l) 1 1 1 1.2 Hãy xác định hướng vận chuyển của các chất theo phương thức vận chuyển chủ động Nhập bào Xuất bào Hình 11.2. Sơ đồ quá trình thực bào và ẩm bào III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO Hiện tượng nhập bào và xuất bào ở trùng amip 2/ Phân biệt thực bào và ẩm bào? 1/ Thế nào là nhập bào? Có mấy hình thức nhập bào? 3/ Những tế bào nào có phương thức nhập bào và xuất bào? Trả lời các câu hỏi sau A.Vận chuyển thụ động B.Vận chuyển chủ động 1.Tiêu tốn năng lượng 2.Theo gradien nồng độ 3.Ngược gradien nồng độ 5.Không cần chất mang 4.Chất mang là các bơm đặc chủng 6.Không tiêu tôn năng lượng 7.Tốc độ phụ thuộc vào nhu cầu tế bào 8.Tốc độ phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ các Ghép các ý sau phù hợp với nội dung cột A và cột B 2. Theo gradien nồng độ 5.Không cần chất mang 6.Không tiêu tôn năng lượng 8.Tốc độ phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng 1.Tiêu tốn năng lượng 3.Ngược gradien nồng độ 4.Chất mang là các bơm đặc chủng 7.Tốc độ phụ thuộc vào nhu cầu tế bào Vận chuyển các chất qua màng Không biến dạng màng Biến dạng màng - Vận chuyển thụ động - Vận chuyển chủ động - Nhập bào - Xuất bào Không tiêu tốn năng lượng Tiêu tốn năng lượng Nội dung tiết học Câu 1: Các chất dinh dưỡng trong dung dịch đất cao hơn trong tế bào lông hút, các chất dinh dưỡng này sẽ được vận chuyển vào tế bào theo. Sự thẩm thấu Sự khuếch tán Sự thực bào Sự ẩm bào Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau đây Khuếch tán là hiện tượng vận chuyển các chất qua màng theo građien nồng độ Sự khuếch tán các phân tử nước còn gọi là thẩm thấu Sự vận chuyển chủ động cần tiêu tốn năng lượng Xuất và nhập bào không cần tiêu tốn năng lượng Qua nội dung tiết học em hãy vận dụng kiến thức giải thích một số hiện tượng sau: 1.Tại sao khi ngâm mơ, sấu, hồng bì với đường (làm si rô). Sau một thời gian thì quả mơ teo lại, quả mơ có vị ngọt và chua và nước mơ cũng có vị ngọt và chua? Trong nước là môi trường nhược trương Trong cơ thể là môi trường đẳng trương 2. Nếu ta cho các tế bào hồng cầu của người vào giọt nước trên phiến kính, sau một thời gian quan sát thì thấy tế bào hồng cầu trương lên và có thể bị vỡ, còn trong cơ thể người thì chúng có hình dạng bình thường? Tại sao lại như vậy? Trả lời các câu hỏi cuối bài SGK. Chuẩn bị Bài 12 : Thực hành: Thí nghiệm co nguyên sinh và phản co nguyên sinh + Chuẩn bị thực hành theo nhóm + Mỗi nhóm chuẩn bị mẫ vật, dụng cụ, hóa chất như SGK Dặn dò CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_12_bai_11_van_chuyen_cac_chat.ppt