Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 23: Hướng động (Bản đẹp)

khái niệm hướng động

Khái niệm:Hướng động(vận động định hớng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.

Phân loại:

Hướng động dương : Là phản ứng sinh trởng của cơ quan thực vật hớng tới nguồn kớch thớch.

Hướng động õm: Là phản ứng sinh trởng của cơ quan thực vật theo hớng tránh xa nguồn kích thước

Cơ chế hướng động

Do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía đối diện của cơ quan.

 

ppt72 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 25/03/2022 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 23: Hướng động (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ng án tr ả lời đ úng nhất 
Lucky number 
Câu 4 : Để phân biệt kiểu hướng động người ta dựa vào 
hướng kích thích 
hướng phản ứng 
tác nhân kích thích. 
hướng vận động 
A 
B 
C 
D 
Chọn phương án tr ả lời đ úng nhất 
Câu 5 : Để phân biệt hướng động dương và hướng động âm, người ta dựa vào 
loại tác nhân kích thích. . 
hướng sinh trưởng đối với nguồn kích thích. 
hướng kích thích. . 
bộ phận tham gia hướng động 
B 
C 
D 
A 
Chọn phương án tr ả lời đ úng nhất 
Giỳp cõy tỡm đến nguồn sỏng để quang hợp 
Giỳp cõy hụ hấp tốt . 
Giỳp cõy hỳt được nước cựng cỏc chất khoỏng . 
Giỳp cho rễ mọc vào trong đất 
D 
C 
B 
A 
Câu 6: Hướng sỏng dương của thõn , cành cõy cú ý nghĩa gỡ đối với đời sống của cõy ? 
Chọn phương án tr ả lời đ úng nhất 
Hướng sỏng , hướng đất , hướng húa , ứng động tiếp xỳc 
Hướng sỏng , hướng đất , ứng động , hướng tiếp xỳc 
Hướng sỏng , ứng động sức trương hướng húa , hướng tiếp xỳc . 
Hướng sỏng , hướng trọng lực , hướng húa , hướng nước , hướng tiếp xỳc 
D 
C 
B 
A 
Câu 7: Cỏc kiểu hướng động chớnh gồm 
Chọn phương án tr ả lời đ úng nhất 
Câu 8 : Vào rừng nhiệt đới , ta gặp nhiều dõy leo quấn quanh những cõy gỗ lớn để vươn lờn cao,đú là kết quả của : 
Hướng sỏng . 
Hướng tiếp xỳc . 
Hướng trọng lực 
Tất cả đều đỳng . 
B 
C 
D 
A 
Chọn phương án tr ả lời đ úng nhất 
Chân thành cảm ơn sự theo dõi của các em! 
Chào tạm biệt! 
a 
u 
x 
i 
n 
g 
l 
u 
c 
o 
z 
o 
c 
a 
m 
u 
n 
g 
h 
u 
o 
n 
g 
đ 
o 
n 
g 
t 
i 
e 
p 
x 
u 
c 
c 
a 
n 
v 
i 
n 
TRề CHƠI ễ CHỮ 
5 
4 
TỪ KHOÁ 
Có 7 ch ữ cái : Đây là sản phẩm của qu á trình quang hợp 
Có 6 ch ữ cái : đây là phản ứng của sinh vật đối với kớch thớch . 
3 
4 
5 
1 
2 
g 
l 
u 
c 
o 
z 
o 
c 
a 
m 
u 
n 
g 
h 
u 
o 
n 
g 
đ 
o 
n 
g 
t 
i 
e 
p 
x 
u 
c 
c 
a 
n 
v 
i 
n 
2. Cỏc kiểu hướng động chớnh gồm 
A. Hướng sỏng , hướng đất , hướng húa , ứng động tiếp xỳc 
B. Hướng sỏng , hướng đất , ứng động , hướng tiếp xỳc 
C.Hướng sỏng , ứng động sức trương hướng húa , hướng tiếp xỳc . 
D. Hướng sỏng , hướng đất , hướng húa , hướng nước 
 Vào rừng nhiệt đới , ta gặp nhiều dõy leo quấn quanh những cõy gỗ lớn để vươn lờn cao,đú là kết quả của : 
Hướng tiếp xỳc . 
Hướng sỏng . 
 Hướng trọng lực 
 Tất cả đều đỳng . 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
1. Hướng sỏng dương của thõn , cành cõy cú ý nghĩa gỡ đối với đời sống của cõy ? 
 C. Giỳp cõy hỳt được nước cựng cỏc chất khoỏng . 
Sai 
Đỳng 
D. Giỳp cho rễ mọc vào trong đất . 
A. Giỳp cõy tỡm đến nguồn sỏng để QH 
 B. Giỳp cõy hụ hấp tốt . 
Nước 
Ánh sỏng 
Hoỏ chõt 
 độc 
Phân bón 
3 
1 
2 
5 
4 
Hướng sáng 
Hướng trọng lực 
Hướng hoá 
Hướng nước 
Hướng tiếp xúc 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
Đụ̣i 1 
Đụ̣i 2 
10 
20 
30 
40 
10 
20 
30 
40 
+ 
- 
auxin 
1 
6 
7 
8 
2 
1 
5 
3 
4 
Câu 4 : .Để phân biệt kiểu hướng động người ta dựa vào 
hướng kích thích 
hướng phản ứng 
tác nhân kích thích. 
hướng vận động 
A 
B 
C 
D 
Câu 5 : Để phân biệt hướng động dương và hướng động âm, người ta dựa vào 
loại tác nhân kích thích. . 
hướng sinh trưởng đối với nguồn kích thích. 
hướng kích thích. . 
bộ phận tham gia hướng động 
B 
C 
D 
A 
Câu 1 : Cảm ứng của thực vật là: 
 A. Kh ả năng của cơ thể thực vật hướng đ ến một nguồn kích thích nào đ ó . 
 B. Kh ả năng của cơ thể thực vật tránh xa nguồn kích thích nào đ ó . 
 C. Kh ả năng tự đ iều tiết của cơ thể thực vật trước sự tác đ ộng của môi trường . 
 D. Kh ả năng của cơ thể thực vật phản ứng đ ối với sự kích thích của môi trường . 
Câu 2 : Rễ cây có những kiểu hướng đ ộng nào sau đây: 
	A. Hướng sáng âm.	B. Hướng trọng lực dương . 
	C. Hướng nước và hướng hóa ( phân bón ) dương .	D. Cả 3 ý trên đ ều đ úng . 
Bài tập củng cố  Hãy chọn câu tr ả lời đ úng nhất 
Đáp án : 
Câu 1 
A 
B 
C 
D 
Câu 2 
A 
B 
C 
D 
Câu 3 : Hướng đ ộng của cây có liên quan tới : 
 A. Các nhân tố môi trường .	 B. Sự phân giải sắc tố . 
 C. Đ óng khí khổng .	 D. Thay đ ổi hàm lượng axit nuclêic . 
Câu 4 : Hiện tượng ngọn cây quay về phía ...(1)... là do sự phân bố ...(2)... không đ ều nhau . ...(2)... vận chuyển chủ đ ộng về phía ít ...(1).... Lượng ...(2)... nhiều kích thích sự kéo dài của tế bào làm cho các tế bào phía ít ...(1)... dài ra đ ẩy ngọn hướng ra phía á nh sáng . 
	 (1) a. Nước ; b. á nh sáng ; c. đ ất ; d. dinh dưỡng NPK. 
	(2): e. Auxin ; g. Gibêrelin ; h. axit abxixic ; i. Xitookinin . 
	A. 1 : a và 2 : e.	B. 1 : b và 2 : g.	 C. 1 : b và 2 : e	 D. 1 : b và 2 : h. 
Bài tập củng cố  Hãy chọn câu tr ả lời đ úng nhất 
Đáp án : 
Câu 1 
A 
B 
C 
D 
Câu 2 
A 
B 
C 
D 
Hướng tiếp xỳc 
Hướng trọng lực (+) 
Hướng sỏng (+) 
Hướng trọng lực ( ─ ) 
C 
B 
D 
A 
 Hóy sắp xếp cỏc H/ A, B, C, D tương ứng với cỏc kiểu hướng động cho phự hợp . 
Đ ất 
Bình xốp đ ựng phân bón NPK 
Bình xốp đ ựng hóa chất đ ộc hại ( arsenat ,...) 
? 
 Từ nhận xột trờn rỳt ra kết luận về sự sinh trưởng của cõy non trong cỏc điều kiện chiếu sỏng khỏc nhau ? 
 Điều kiện chiếu sỏng khỏc nhau cõy non cú phản ứng sinh trưởng khỏc nhau . 
 Cảm ứng là khả năng phản ứng của thực vật đối với sự kớch thớch . 
 Cảm ứng là khả năng phản ứng của thực vật đối với sự kớch thớch . 
Tác nhân kích thích 
đất 
Thân 
sáng 
Rễ 
nước 
Điều kiện chiếu sỏng 
Phản ứng sinh trưởng của cõy non 
a.Chiếu sỏng từ 1 phớa 
b.Trong tối hoàn toàn 
c.Chiếu sỏng từ mọi phớa 
Thõn cõy non hướng về nguồn sỏng 
Cõy non mọc vống lờn và cú màu vàng ỳa 
Cõy non mọc thẳng , cõy khỏe , lỏ cú màu xanh lục . 
a- Cây đư ợc chiếu sáng từ một phía ; b- Cây mọc trong tối hoàn toàn ; c- Cây đư ợc chiếu sáng từ mọi phía . 
á nh sáng 
 Thế nào là cảm ứng ở thực vật ? 
 Cảm ứng của thực vật : Là khả năng của thực vật phản ứng lại với kớch thớch 
Hướng động là hỡnh thức phản ứng của một bộ phận của cõy trước một tỏc nhõn kớch thớch theo một hướng xỏc định . 
Phản ứng của cõy hướng về nơi cú chiếu sỏng gọi là hướng động . Vậy hướng động là gỡ ? 
? 
Quan sỏt hỡnh đ ộng và cho biết tớnh hướng sỏng của ngọn cõy và rễ cõy ? 
Hướng sáng dương 
Hướng sáng âm 
Ngọn cõy hướng về phớa ỏnh sỏng . Rễ cõy hướng ngược với phớa ỏnh sỏng . 
 Thế nào là hướng động dương ? Hướng động õm ? 
Quan sỏt hỡnh và cho biết tớnh hướng sỏng của ngọn cõy và rễ cõy ? 
Ánh sỏng 
? 
Ngọn cõy hướng về phớa ỏnh sỏng . Rễ cõy hướng ngược với phớa ỏnh sỏng . 
 Thế nào là hướng động dương ? Hướng động õm ? 
 Khi vận động về phớa tỏc nhõn kớch thớch gọi là hướng động dương . 
 Khi vận động trỏnh xa tỏc nhõn kớch thớch gọi là hướng động õm . 
? 
4. Nguyờn nhõn : 
 Tại sao lại cú sự sinh trưởng khụng đều của cỏc tế bào ở 2 phớa cơ quan ? 
4. Nguyờn nhõn : 
Đ ất 
Bình xốp đ ựng phân bón NPK 
Bình xốp đ ựng hóa chất đ ộc hại ( arsenat ,...) 
 Em hóy nờu tờn cỏc kiểu hướng động ở Thực vật ? Căn cứ vào đõu lại được chia làm cỏc kiểu hướng động đú ? 
Các kiểu hướng động 
Khái niệm 
Tác nhân 
Vai trò 
1. Hướng sáng 
Là sự phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích ánh sáng 
á nh sáng 
Tìm nguồn sáng để quang hợp 
2. Hướng trọng lực 
3. Hướng hóa 
4. Hướng nước 
5. Hướng tiếp xúc 
Các kiểu hướng động 
Khái niệm 
Tác nhân 
Vai trò 
1. Hướng sáng 
Là sự phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích ánh sáng 
á nh sáng 
Tìm nguồn sáng để quang hợp 
2. Hướng trọng lực 
Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự kích thích từ 1 phía của trọng lực 
Trọng lực 
Đảm bảo sự phát triển của bộ rễ và thân cây 
3. Hướng hóa 
4. Hướng nước 
5. Hướng tiếp xúc 
Các kiểu hướng động 
Khái niệm 
Tác nhân 
Vai trò 
1. Hướng sáng 
Là sự phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích ánh sáng 
á nh sáng 
Tìm nguồn sáng để quang hợp 
2. Hướng trọng lực 
Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự kích thích từ 1 phía của trọng lực 
Trọng lực 
Đảm bảo sự phát triển của bộ rễ và thân cây 
3. Hướng hóa 
Là phản ứng sinh trưởng của rễ cây đối với các hợp chất hoá học 
Các chất hóa học 
Đảm bảo sự trao đ ổi khoáng chất 
4. Hướng nước 
5. Hướng tiếp xúc 
Các kiểu hướng động 
Khái niệm 
Tác nhân 
Vai trò 
1. Hướng sáng 
Là sự phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích ánh sáng 
á nh sáng 
Tìm nguồn sáng để quang hợp 
2. Hướng trọng lực 
Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự kích thích từ 1 phía của trọng lực 
Trọng lực 
Đảm bảo sự phát triển của bộ rễ và thân cây 
3. Hướng hóa 
Là phản ứng sinh trưởng của rễ cây đối với các hợp chất hoá học 
Các chất hóa học 
Đảm bảo sự trao đ ổi khoáng chất 
4. Hướng nước 
Là phản ứng sinh trưởng của rễ cây đ ối với nguồn nước 
Nước 
Đảm bảo sự trao đ ổi nước 
5. Hướng tiếp xúc 
á nh sáng 
 Cảm ứng là gì? Cảm ứng ở đ ộng vật và thực vật có gì khác nhau ? 
Slide: 67 
Slide: 68 
Thí nghiệm về tính hướng nước , hướng hóa và hướng tiếp xúc 
Mùn 
ẩm 
Chậu có các lỗ 
Hạt đ ậu nảy mầm đ ặt trên mặt đ ất 
Đ ất 
Bình xốp đ ựng phân bón NPK 
Bình xốp đ ựng hóa chất đ ộc hại ( arsenat ,...) 
Slide: 69 
 Quan sát các hình sau đây và giải thích cơ chế chung của các kiểu hướng đ ộng . 
Nồng độ auxin cao 
Nồng độ auxin thấp 
Nồng độ auxin cao 
Nồng độ auxin thấp 
PHIẾU HỌC TẬP 
Cỏc kiểu hướng động 
Khỏi niệm 
Tỏc nhõn 
Vai trũ 
Cơ chế chung 
Hướng đất 
Hướng sỏng 
Hướng nước 
Hướng húa 
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP 
Cỏc kiểu hướng động 
Khỏi niệm 
Tỏc nhõn 
Vai trũ 
Cơ chế chung 
Hướng đất 
Là phản ứng của cõy đối với sự kớch thớch từ 1 phớa của trọng lực . 
Trọng lực 
Bảo đảm sự phỏt triển của bộ rễ . 
+ Do tốc độ sinh trưởng khụng đồng đều của cỏc tế bào ở hai phớa cơ quan . 
Hướng sỏng 
Là phản ứng của cõy đối với sự kớch thớch ỏnh sỏng . 
Ánh sỏng 
Tỡm tới nguồn sỏng để quang hợp . 
Hướng nước 
Là phản ứng của cõy đối với nước . 
Nước 
Thực hiện trao đổi nước . 
Hướng húa 
Là phản ứng của cõy đối với cỏc hợp chất húa học . 
Cỏc húa chất 
Thực hiện trao đổi chất dinh dưỡng . 
+ Tỏc nhõn là auxin . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_23_huong_dong_ban_dep.ppt