Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 27, Phần 2: Cảm ứng ở động vật (Chuẩn kĩ năng)

Điện thế nghỉ: Là sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng TB khi TB không bị kích thích.

 Bên trong màng mang điện tích âm - Ngoài dương.

 Điện thế nghỉ khác nhau giữa các loại TB, giữa các loài khác nhau.

VD: +TBTK khổng lồ mực ống:- 70 mV.

+TB nón trong mắt ong mật:- 50 mV.

Có sự chênh lệch về nồng độ ion Na+ và K+:

 + [ K+ ] trong dịch bào lớn hơn ngoài dịch mô

+ [ Na+ ] trong dịch mô lớn hơn dịch bào

tính thấm chọn lọc đối với K+ -> Kênh K+ mở -> K+ đi ra, kênh Na+ đóng. K+ đi ra mang điện tích dương, bị anion giữ lại nên không đi xa khỏi màng.

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 26/03/2022 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 27, Phần 2: Cảm ứng ở động vật (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Điện phát ra là 60V 
Vì sao con cá đuối này có khả năng phát ra điện ? 
TIẾT 27: 
ĐIỆN THẾ NGHỈ 
Trình bày cách đo điện thế nghỉ trên TBTK của mực ống ? 
Chú ý : Chỉ đo điện thế nghỉ khi TB đang ở trạng 	 thái 	 nghỉ ngơi ( Không bị KT ). 
I - KHÁI NIỆM ĐIỆN THẾ NGHỈ: 
Vậy điện thế nghỉ là gì ? 
 Điện thế nghỉ : Là sự chênh 	 lệch điện thế giữa 2 bên 	 màng TB khi TB không bị 	 kích thích . 
 Bên trong màng mang điện 	 tích âm - Ngoài dương . 
 Điện thế nghỉ khác nhau giữa 	 các loại TB, giữa các loài 	 khác 	 nhau . 
Bên trong và bên ngoài màng tích điện như thế nào ? 
Điện thế nghỉ giữa các TB, các loài khác nhau có giống nhau không ? 
VD: +TBTK khổng lồ mực ống :- 70 mV. 
+TB nón trong mắt ong mật :- 50 mV. 
I - KHÁI NIỆM ĐIỆN THẾ NGHỈ: 
Trình bày cơ chế hình thành điện thế nghỉ : 
 Chỉ sự chênh lệch ion K + 	 và Na + . 
 Có sự chênh lệch về nồng độ 	ion Na + và K + : 
 + [ K + ] trong dịch bào lớn hơn 	 ngoài dịch mô 
+ [ Na + ] trong dịch mô lớn hơn 	 dịch bào 
Sự di chuyển cửa các ion có xu hướng như thế nào ? 
	 -> K + có 	 xu hướng di chuyển ra 	 ngoài màng . 
	 -> Na + có xu 	 hướng di chuyển vào 	 trong màng , cùng chiều 	 Građien nồng độ . 
1 - SỰ PHÂN BỐ - SỰ DI CHUYỂN CỦA ION : 
II - CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ: 
Trạng thái nghỉ màng có tính thấm như thế nào ? 
- Trang thái nghỉ màng có 	 tính thấm chọn lọc đối 	 với K + -> Kênh K + mở 	 -> K + đi ra , kênh Na + 	 đóng . K + đi ra mang 	 điện tích dương , bị 	anion giữ lại nên 	 không đi xa khỏi màng . 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
Kênh K + 
Kênh Na + 
+ 
 Ion K + 
 Ion Na + 
+ 
Bên ngoài màng tế bào 
Bên trong màng tế bào 
2 - TÍNH THẤM CÓ CHỌN LỌC CỦA MÀNG TẾ BÀO : 
II - CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ: 
Vai trò hoạt động của bơm Na + /K + ? 
- Vai trò : Bơm Na + /K + thường xuyên 	 chuyển K + vào trong TB ->[ K + ] 	 trong TB luôn cao hơn ngoài 	TB. 
Bơm Na + / K + là gì , có cấu tạo như thế nào ? 
- Cấu tạo : Bơm Na + / K + là chất vận 	 chuyển , thành phần là prôtêin . 
Vị trí của bơm Na + / K + ở đâu ? 
- Vị trí : Nằm trong màng TB. 
- Chuyển Na + ra ngoài màng TB, 	 ngược Građien nồng -> duy trì 	 được tính ổn định tương đối 	 của điện thế nghỉ . 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
ATP 
Bơm K + - Na + 
II - CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ: 
3 - VAI TRÒ CỦA BƠM Na + / K + : 
Do 3 yếu tố sau : 
- Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào . 
- Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion ( cổng ion mở hay đóng ). 
- Bơm Na + và K + . 
II - CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ: 
Caù Ñuoái 
Ñieän phaùt ra laø 60V 
Caù Chình 
Ñieän phaùt ra laø 600V 
Caù Nheo 
Ñieän phaùt ra laø 400V 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
ATP 
Bơm K + - Na + 
Kênh K + 
Kênh Na + 
+ 
 Ion K 
 Ion Na 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
Bên ngoài màng 
Bên trong màng 
Màng tế bào 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
ATP 
+ 
Bơm K - Na 
Kênh K + 
Kênh Na + 
Chúc các em học tốt! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_27_phan_2_cam_ung_o_dong_vat_c.ppt