Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Bản chuẩn kiến thức)

I. Khái niệm

 II. Hooc môn kích thích sinh trưởng

 III. Hooc môn ức chế sinh trưởng

 IV. Tương quan hoocmon Thực vật

Định nghĩa

Hooc môn thực vật là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.

Phân loại :

Hooc môn kích thích sinh trưởng

Hooc môn ức chế sinh trưởng

Đặc điểm: ( SGK )

+ Được tạo ra ở một nơi nhưng lại có phản ứng ở nơi khác. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

+ Với nồng độ rất thấp nhưng gây biến đổi mạnh.

+ Tính chuyên hóa thấp hơn so với hoocmôn động vật.

 

ppt34 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 25/03/2022 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Bản chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Ti ết 37 
Hoocm«n thùc vËt 
I. Khái niệm 
 II. Hooc môn kích thích sinh trưởng 
	III. Hooc môn ức chế sinh trưởng 
 IV. Tương quan hoocmon Thực vật 
N ội dung chính của bài 
Sinh häc 11 
Ánh sáng 
Ánh sáng 
Auxin 
+ 
- 
- 
+ 
Hooc môn Auxin : 
+ Bản chất là chất hữu cơ do cây tiết ra . 
+ Tác dụng : Điều tiết sinh trưởng của thân và rễ . 
I. Khái niệm 
1. Định nghĩa 
Dựa vào VD về bản chất và tác dụng của hooc môn Auxin , 
 hãy nêu định nghĩa về hooc môn thực vật ? 
Hiện tượng cảm ứng gì đã xảy ra với cây trên ? Giải thích cơ chế ? 
I. Khái niệm 
1. Định nghĩa 
Hooc môn thực vật là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây . 
Ức chế của Etylen 
Auxin kích thích tăng trưởng của quả 
I. Khái niệm 
1. Định nghĩa 
Hooc môn thực vật là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra và có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây . 
2 Phân loại : 
+ Hooc môn kích thích sinh trưởng 
+ Hooc môn ức chế sinh trưởng 
Auxin 
Giberelin ( GA ) 
Xitokinin 
Axit abxixic ( ABB ) 
Êtilen 
3 Đặc điểm : ( SGK ) 
+ Được tạo ra ở một nơi nhưng lại có phản ứng ở nơi khác . Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây . 
+ Với nồng độ rất thấp nhưng gây bi ến đổi mạnh . 
+ Tính chuyên hóa thấp hơn so với hoocmôn động vật . 
Đặc điểm 
Auxin 
Giberelin 
Cytokinin 
1 Nơi sản sinh 
2 Tác động ở mức tế bào 
3 Tác động ở mức cơ thể 
II Hoocmôn kích thích sinh trưởng ( B ảng1) 
III Hoocmôn ức chế sinh trưởng ( Bảng 2) 
Ứng dụng 
T ác động sinh lý 
N ơi sản 
sinh 
Axit abxixic 
Etylen 
Đặc điểm 
Quan sát sơ đồ sau , hoàn thành nội dung nơi sản sinh của các hooc môn kích thích và hooc môn ức chế trong bảng 1,2. 
Auxin 
Xytokinin 
Giberelin 
Giberelin 
Abxixic 
Abxixic 
Etilen 
Etilen 
Auxin 
Giberelin 
Abxixic 
Xytokinin 
Etilen 
Sinh häc 11 
Auxin 
Auxin 
Nơi hình thành chủ yếu của các loại Hoocmôn thực vật 
Đặc điểm 
Auxin 
Giberelin 
Cytokinin 
1 Nơi sản sinh 
2 Tác động ở mức tế bào 
3 Tác động ở mức cơ thể 
Đỉnh thân và cành 
Chóp rễ . 
Lá non, chóp rễ . 
II Hoocmôn kích thích sinh trưởng ( B ảng1) 
Ứng dụng 
T ác động sinh lý 
N ơi sản 
sinh 
Axit abxixic 
Etylen 
Đặc điểm 
C ó nhiều ở q u ả chín . 
 Chóp rễ , lục lạp của lá . 
III Hoocmôn ức chế sinh trưởng ( Bảng 2) 
Đặc điểm 
Auxin 
Giberelin 
Cytokinin 
1 Nơi sinh ra 
2 Tác động ở mức tế bào 
3 Tác động ở mức cơ thể 
Đỉnh thân và cành 
Chóp rễ . 
Lá non, chóp rễ . 
Tìm hiểu nội dung SGK mục II ( trang 139) hoàn thành phần tác động ở mức tế bào và cơ thể của bảng 1 theo bàn . ( TG 5’). 
Tác dụng của Auxin ở mức tế bào 
Auxin kích thích quá trình nguyên phân 
( làm tăng số lượng tế bào ) 
Auxin 
Tác dụng của Auxin 
Auxin kích thích tế bào sinh trưởng dãn dài 
( làm tăng kích thước tế bào ) 
Auxin kích thích sự hình thành rễ , kích thích nảy mầm 
Auxin 
Không có auxin 
2 
Sinh häc 11 
Auxin 
+ 
- 
- 
+ 
Auxin tác động ở mức cơ thể . 
Sinh häc 11 
Ánh sáng 
Ánh sáng 
Auxin 
+ 
- 
- 
+ 
Auxin gây ra hướng động , ứng động . 
Auxin g ây ra hiện tượng ưu thế đỉnh 
Auxin tạo quả không hạt 
4 
Sinh häc 11 
Auxin kìm hãm sự rụng lá , hoa , quả 
1 
Auxin 
Tác dụng của Giberelin ở mức tế bào : 
+ Làm tăng số lần nguyên phân 
+ Kích thích tế bào sinh trưởng dãn dài 
Tác dụng của Giberelin 
A – Cây bình thường 
B – Cây được xử lý Hoocmôn Giberelin 
Tác dụng của Giberelin ở mức cơ thể 
Giberelin làm tăng chiều cao của cây ngô , bắp cải . Tạo quả không hạt ở nho . 
Giberelin kích thích sự nảy mầm của hạt , củ 
Tác dụng của Xytokinin ở mức tế bào : 
+ Kích thích tế bào phân chia 
+ Làm chậm quá trình già của tế bào . 
Tác dụng của Xytokinin 
Tác dụng của Xytokinin ở mức cơ thể 
Xytokinin kích thích tạo chồi , cản trở tạo rễ trong nuôi cấy mô cùng auxin . 
Ứng dụng Xytokinin trong nhân giống cây trồng nhờ nuôi cấy mô . 
Đặc điểm 
Auxin 
Giberelin 
Cytokinin 
1 Nơi sinh ra 
2 Tác động ở mức tế bào 
3 Tác động ở mức cơ thể 
 Đỉnh thân và cành 
Chóp rễ . 
Lá non, chóp rễ . 
Kích thích tế bào nguyên phân và sinh trưởng dãn dài 
Tăng số lần nguyên phân và sinh trưởngdãn dài của tế bào 
+ Kéo dài thân , gióng . 
+ Kích thích hạt nảy mầm 
+ Kích thích phân chia tế bào . 
+ Làm chậm quá trình già của TB 
+ Gây ra tính hướng động 
+ Gây ra hiện tượng ưu thế ngọn 
+ Kích thích hạt nảy mầm 
+ Kích thích ra rễ 
+ Kích thích tạo chồi 
+ Cản trở tạo rễ . 
III Hoocmôn ức chế sinh trưởng 
Ứng dụng 
T ác động sinh lý 
N ơi sản 
sinh 
Axit abxixic 
Etylen 
Đặc điểm 
C ó nhiều ở q u ả chín . 
- Chóp rễ , lục lạp của lá . 
Tìm hiểu SGK mục III, nêu tác động sinh lý và ứng dụng của 2 loại hooc môn ức chế ? 
- Kích thích quả chín 
- Thúc đẩy rụng lá . 
- Gây trạng thái ngủ của hạt , loại bỏ hiện tượng sinh con. 
- Điều khiển đóng mở khí khổng . 
- Kích thích tạo quả trái vụ . 
- Thúc qu ả chín nhanh 
- Bảo quản hạt 
Etylen thúc đẩy rụng lá 
Th úc đẩy quả chín nhanh 
A 
B 
A – Cây đối chứng . 
B – Cây được xử lý AAB. 
ABB gây hiện tượng hoá già . 
ABB điều chỉnh sự đóng mở 
của khí khổng . 
+ H ạt khô : Giberelin th ấp , Axit abxixic cao 
+ H ạt nảy mầm : Giberelin cao , Axit abxixic th ấp 
IV. T­¬ng quan hoocm«n thùc vËt 
1. T­¬ng quan hoocm«n kÝch thÝch – hoocm«n øc chÕ 
2. T­¬ng quan hoocm«n kÝch thÝch - hoocm«n kÝch thÝch trong nuôi cấy mô . 
+ Auxin > Xit«kinin KÕt qu¶ m« nu«i cÊy tạo rễ . 
+ Auxin < Xit«kinin KÕt qu¶ m« nu«i cÊy tạo chồi. 
LuyÖn tËp 
* Chän ®¸p ¸n ®óng nhÊt. 
1 Hooc m«n kÝch thÝch sinh tr­ëng bao gåm   : 
A, Auxin , Gibªrelin , Axit abxixic 	 
B, £ tilen , Axit abxixic 
C, Auxin , Gibªrelin , Xit«kinin 	 
D, C ả A,B,C 
2 Hooc m«n c ó vai trò thúc quả nhanh chín là . 
A, Auxin 	 
B, £ tilen 	 
C, Xit«kinin 	 
D, Gibªrelin 
HOOCMÔN 
ỨNG DỤNG 
a. Thúc quả chín , tạo quả trái vụ 
b. Nuôi cấy mô , tế bào và 
kích thích tạo chồi 
c. Phá ngủ nghỉ cho củ khoai tây 
d. Kích thích cành giâm ra rễ 
e. Tham gia đóng , mở khí khổng 
1. AUXIN 
2. GIBERELIN 
3. XYTOKININ 
4. ETYLEN 
5. AXIT ABXIXIC 
Ghép tên hoocmôn với ứng dụng của nó . 
Tr ả lêi c©u hái thùc tÕ 
+ T¹i sao kh«ng ®­îc sö dông hooc m«n nh©n t¹o víi c¸c n«ng phÈm sö dông trùc tiÕp lµm thøc ă n   ? 
+ T¹i sao ng­êi ta dïng ®Êt ®Ìn ®Ó giÊm qu ả xanh l¹i rÊt nhanh chÝn ? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_37_sinh_truong_va_phat_trien_o.ppt