Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Vương Thúy Hằng
Sinh trưởng:
Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào
Phát triển
Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Biến thái: là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc nở ra từ trứng
Ví dụ về sự phát triển của người
Giai đoạn phôi thai
Diễn ra trong tử cung người mẹ. Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phôi. Các tế bào của phôi phân hóa thành các cơ quan (tim, gan, phổi ,) kết quả hình thành thai nhi
Giai đoạn sau sinh:
Con sinh ra có đặc điểm và cấu tạo tương tự người trưởng thành
Khái niệm:
Là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ TỔ SINH – CÔNG NGHỆ GV: VƯƠNG THÚY HẰNG KIỂM TRA BÀI CŨ Câu1: thời điểm ra hoa của thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo: a Chiều cao của cây b c d Đường kính của gốc Số lá trên thân cây Cả a, b, c đều đúng KIỂM TRA BÀI CŨ Câu2: sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: a b c d Phitôcrôm Florigen Diệp lục Carôtenôit KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: cây ngày ngắn có đặc điểm gì? Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng dài hơn12 giờ Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ngắn hơn12 giờ Trong đêm tối chỉ cần một tia sáng ( 3- 5 lux) đã kích thích sự ra hoa Ra hoa khi đến tuổi xác định a d c b KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 4: Biểu hiện của việc chuyển từ trạng thái sinh dưỡng sang trạng thái sinh sản là: a c d Cây đạt kích thước xác định về chiều cao Phân hóa mầm hoa và tạo thành hoa Cả a, b, c đều đúng b Cây đạt kích thước xác định về đường kính thân KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 5: Cây cà chua, đậu cô ve, hướng dương, dưa chuột. Thuộc nhóm a b c d Cây trung tính Cây ngày ngắn Cây ngày dài Cây trung bình Chương 3: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN B. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Bài 37 : SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT Quan sát các hình ảnh sau 1. Sinh trưởng : Gà con mới nở Gà con 5 ngày tuổi Gà trưởng thành Hãy nhận xét về sự biến đổi về kích thước và khối lượng cơ thể của gà từ giai đoạn trứng đến giai đoạn trưởng thành . Nguyên nhân của sự biến đổi đó? Sinh trưởng của động vật là gì? Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào I. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT 2. Phát triển Quan sát các hình ảnh sau và nêu nhận xét về sự biến đổi của gà qua các giai đoạn phát triển? Phát triển là gì? Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng , phân hóa ( biệt hóa ) và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể . I. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT Biến thái là gì? Biến thái : là sự thay đổi đột ngột về hình thái , cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc nở ra từ trứng Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái Biến thái không hoàn toàn Biến thái hoàn toàn II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI Ví dụ về sự phát triển của người Quan sát hình và nêu đặc điểm của từng giai đọan phát triển của người ? * Giai đoạn phôi thai Diễn ra trong tử cung người mẹ . Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phôi . Các tế bào của phôi phân hóa thành các cơ quan ( tim , gan , phổi ,) kết quả hình thành thai nhi * Giai đoạn sau sinh: Con sinh ra có đặc điểm và cấu tạo tương tự người trưởng thành * Khái niệm: Là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành. Giai đoạn phôi thai Giai đoạn sau sinh III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI N ội dung Ph át tri ển qua bi ến th ái ho àn to àn (bướm) Ph át tri ển qua bi ến th ái kh ô ng ho àn to àn (châu chấu) Gđ phôi (trong trứng) Giai đoạn hậu phôi Con non Nhộng Trưởng thành Quan sát hình và thảo luận để hoàn thành phiếu học tập sau III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI N ội dung Ph át tri ển qua bi ến th ái ho àn to àn (bướm) Ph át tri ển qua bi ến th ái kh ô ng ho àn to àn (châu chấu) Gđ phôi (trong trứng đã thụ tinh) Giai đoạn hậu phôi Con non (ấu trùng) Nhộng (gđ trung gian) Trưởg thành Hợp tử phân chia hình thành phôi. Các tế bào phôi phân hóa hình thành các cơ quan của sâu bướm. Sâu bướm chui ra từ trứng Hợp tử phân chia hình thành phôi. Các tế bào phôi phân hóa hình thành các cơ quan của ấu trùng. Ấu trùng chui ra từ trứng Sâu bướm khác con trưởng thành: có nhiều chân, miệng kiểu nghiền. - Ăn lá cây, ruột có enzim tiêu hoá prôtêin, lipit, cácbohiđrat. - Lột xác nhiều lần để lớn và biến đổi thành nhộng - Con non phát triển chưa hoàn thiện, chưa có cánh. - Ăn lá cây giống con trưởng thành. Trong ruột có enzim để tiêu hóa prôtêin, lipit, cácbohiđrat. - Lột xác nhiều lần để lớn. - Các mô, cơ quan cũ tiêu biến, các mô, cơ quan mới hình thành. - Không ăn, không hoạt động và được bảo vệ trong kén - Không có -Bướm chui ra từ kén nhộng, có 3 đôi chân, 2 đôi cánh, miệng kiểu chích hút. - Thức ăn là mật hoa, ruột chỉ có enzim saccaraza - Không thay đổi nhiều về hình thái: cánh phát triển đầy đủ - Ăn nhiều lá cây hơn. III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI Nêu khái niệm về kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn ? * Khái niệm : Phát triển qua biến thái hoàn toàn : là kiểu phát triển mà ấu trùng có hình dạng , cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành,trải qua giai đoạn trung gian ( nhộng ), ấu trùng biến thành con trưởng thành Phát triển qua biến thái không hoàn toàn : là kiểu phát triển mà ấu trùng chưa hoàn thiện , trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành Sự khác nhau giữa các hình thức phát triển của động vật Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái hoàn toàn Phát triển qua biến thái không hoàn toàn Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành. Ấu trùng có hình dạng , cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành,trải qua giai đoạn trung gian ( nhộng ), ấu trùng biến thành con trưởng thành Ấu trùng chưa hoàn thiện , trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành CỦNG CỐ Câu1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp nội dung cột A và điền vào cột C Cột A Cột B Cột C 1.Phát triển không qua biến thái 2.Phát triển qua biến thái hoàn toàn 3.Phát triển qua biến thái không hoàn toàn Cá lóc Bọ ngựa Châu chấu Người Khỉ Ruồi Ếch Bướm Bò Ong 1.. 2. 3. a, d, e,i g, h , j b, c CỦNG CỐ Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Phát triển của động vật qua.(1).. là kiểu phát triển mà .(2).. chưa hoàn thiện , trải qua nhiều lần (3).. ấu trùng biến đổi thành ..(4). 1. Biến thái không hoàn toàn 2. Con non 3. Lột xác 4. Con trưởng thành CỦNG CỐ Những động vật phát triển không qua biến thái Cá chép , gà , thỏ , khỉ . Cánh cam, bọ rùa , bướm , cánh cam Bọ ngựa , cào cào , tôm , cua Châu chấu , ếch , muỗi a b c d CỦNG CỐ Câu 4: Âuïng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Sai 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_37_sinh_truong_va_phat_trien_o.ppt