Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật - Trường THPT Tánh Linh
Khái niệm sinh sản hữu tính
Là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái tạo hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
Các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật:
Động vật đơn tính và động vật lưỡng tính:
III. Các hình thức thụ tinh
Đẻ trứng:
- Trứng được đẻ ra ngoài thụ tinh phát triển thành phôi -> con non.
VD: Đa số cá, lưỡng cư
Trứng được thụ tinh đẻ ra ngoài phát triển thành phôi-> con non.
VD: rắn, rùa, chim
ộng vật I.Sinh sản hữu tính là gì ? Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Sinh sản hữu tính là gì ? Sinh sản hữu tính là: a. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giáo tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống . b.Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống. c.Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. d.Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con cái rất giống bố mẹ. Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính Là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái tạo hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới. Nêu ví dụ những sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính ở động vật ? Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính Bọt biển Giun đất Mèo Gà Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật 1 2 3 Điền tên các giai đoạn tương ứng trên các ô (1), (2), (3) Hình thành tinh trùng và trứng Thụ tinh Phát triển phôi hình thành cơ thể mới Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật 1 2 3 Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo nên sự đa dạng về các đặc điểm di truyền ? Hình thành tinh trùng và trứng Thụ tinh Phát triển phôi hình thành cơ thể mới Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật II. Qúa trình sinh sản hữu tính ở động vật: Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo nên sự đa dạng về các đặc điểm di truyền ? Trao đổi chéo, tổ hợp tự do của NST trong giảm phân hình thành giao tử Tổ hợp ngẫu nhiên của giao tử trong thụ tinh Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (1). Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. (5). Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với điều kiện môi trường sống ổn định, ít biến động nhờ vậy mà quần thể phát triển nhanh. (3). Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt. (2). Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. (4). Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. (6). Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về đặc điểm di truyền. Vì vậy động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi. Cho các thông tin sau: Các thông tin chính xác về ưu điểm của sinh sản hữu tính ? Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (1). Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. (5). Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với điều kiện môi trường sống ổn định, ít biến động nhờ vậy mà quần thể phát triển nhanh. (3). Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt. (2). Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. (4). Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. (6). Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về đặc điểm di truyền. Vì vậy động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi. Cho các thông tin sau: Các thông tin chính xác về hạn chế của sinh sản hữu tính ? Các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật 2. Động vật đơn tính và động vật lưỡng tính: Động vật lưỡng tính: Động vật đơn tính: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật Nêu xét mức tổ chức cơ thể thứ tự tiến hóa trong sinh sản ở các sinh vật hình bên ? (1). Bọt biển (2). Mèo (3).Giun đất a. (1)->(2)->(3) b. (2)->(1)->(3) c. (1)->(3)->(2) d. (3)->(2)->(1) Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh Thụ tinh ở ếch Giao phối và thụ tinh ở rắn Hãy cho biết thụ tinh ở ếch, ở rắn là thụ tinh ngoài hay thụ tinh trong. Tại sao ? Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh 1.Thụ tinh ngoài Trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái. 2.Thụ tinh trong Trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục con cái. Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh Trong hai hình thức thụ tinh trên hình thức nào tiến hóa hơn. Vì sao ? Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh Ở bọt biển cơ quan sinh sản chưa phân hóa thì quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào ? Em có biết ? Cơ thể bọt biển chỉ gồm 2 lớp tế bào( ngoài và trong) chưa có cơ quan sinh sản phân hóa. Một loại tế bào của thành cơ thể giảm phân để hình thành tinh trùng có roi di động được hoặc trứng bất động, sau đó trứng và tinh trùng của bọt biển này kết hợp với nhau để hình thành cơ thể mới. Bọt biến Giun đất 1. Đẻ trứng: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật Cho ví dụ những loài động vật đẻ trứng ? 1. Đẻ trứng: - Trứng được đẻ ra ngoài thụ tinh phát triển thành phôi -> con non. VD: Đa số cá, lưỡng cư Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật - Trứng được thụ tinh đẻ ra ngoài phát triển thành phôi-> con non. VD: rắn, rùa, chim Đa số loài cá đẻ trứng. Tuy nhiên có một số loài cá và bò sát đẻ con, hãy nêu ví dụ những loài này ? 1. Đẻ trứng: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật 2. Đẻ con (noãn thai sinh): Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh nở thành con sau đó mới được mẹ đẻ ra ngoài. VD: Cá bảy màu, rắn lục đuôi đỏ 1. Đẻ trứng: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật 2. Đẻ con (noãn thai sinh): 3. Đẻ con (thai sinh) Nêu ví dụ những loài động vật đẻ con ? 1. Đẻ trứng: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật 2. Đẻ con (noãn thai sinh): 3. Đẻ con (thai sinh): Cho biết ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở các loài động vật khác ? 1. Đẻ trứng: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật I. Khái niệm sinh sản hữu tính II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật III. Các hình thức thụ tinh IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật 2. Đẻ con(noãn thai sinh) 3. Đẻ con (thai sinh): - Trứng được thụ tinh trong cơ quan sinh sản tạo thành hợp tử -> phát triển thành phôi -> con non - Trứng được thụ tinh trong, phát triển nhờ nhau thai của mẹ. -Thai dùng chất dinh dưỡng của mẹ và được bảo vệ tốt hơn. CỦNG CỐ Chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật ? 1. Cơ thể: 2 . Hình thức thụ tinh: - Đẻ trứng -> đẻ con - Trứng, con sinh ra không được chăm sóc, bảo vệ -> trứng, con sinh ra được chăm sóc, bảo vệ - Cơ quan sinh sản chưa phân hóa -> phân hóa - Cơ thể lưỡng tính -> cơ thể đơn tính - Tự thụ tinh -> thụ tinh chéo - Thụ tinh ngoài -> Thụ tinh trong 3 . Hình thức sinh sản: Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật Cơ thể Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật Tự thụ tinh Thụ tinh chéo Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong Hình thức thụ tinh Tiết 47 . Sinh sản hữu tính ở động vật Hình thức sinh sản: Đẻ trứng Đẻ con Trứng, con không được chăm sóc, bảo vệ -> Trứng, con, sinh ra được chăm sóc, bảo vệ Câu 2: Cho các thông tin sau: ( 1). Cá thể con mang mang đặc điểm di truyền phong phú của bố và mẹ có thể thích nghi trong điều kiện môi trường biến đổi. (2). Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể đơn bội. (3). Phôi được nuôi dưỡng, bảo vệ trong cơ thể mẹ, đảm bảo cho sự sống sót và phát triển tốt hơn đẻ trứng. (4). Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi. Nhưng thông tin chính xác về sinh sản hữu tính: A.(1), (4) B.(2),(3) C.(1),(3) D.(2),(4) CỦNG CỐ Câu 1: Điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật là: 1. Tạo cá thể mới qua hình thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực và cái tạo ra hợp tử lưỡng bội. 2. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền 3. Trải qua 3 giai :Hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển phôi hình thành cơ thể mới. 4. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. A. (1), (4) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (2) CỦNG CỐ KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ! CHÀO CÁC EM!
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_45_sinh_san_huu_tinh_o_dong_va.ppt