Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật

Quá trình quang hợp gồm 2 pha: Pha sáng và pha tối

Pha sáng: Xảy ra ở tilacôit của lục lạp.

 Pha tối: Xảy ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.

Quang hợp ở các nhóm TV C3, C4, CAM chỉ khác nhau chủ yếu trong pha tối.

THỰC VẬT C3 VÀ C4

Thực vật C3

- Tế bào mô giậu có cấu trúc hạt phát triển, ít hạt tinh bột.

- Tế bào bao bó mạch không phát triển.

Thực vật C4

- Tế bào mô giậu xếp xung quanh.

-Tế bào bao bó mạch có nhiều lục lạp lớn, ít grana, nhiều hạt tinh bột.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Thaân chaøo caùc em 
Chaøo möøng quyù thaày coâ 
KIEÅM TRA BAØI CUÕ 
 Phân tích đặc điểm cấu trúc bên trong của lá thích nghi với chức năng quang hợp ? 
Lớp biểu bì 
Lá của thực vật C 3 
 Ứng với các vùng khí hậu khác nhau trên Trái đất ( Nhiệt đới , Ôn đới , Sa mạc ) các nhóm thực vật đã có những biến đổi trong cấu trúc để thích nghi được với điều kiện sống . 
 Vậy quá trình quang hợp của các nhóm thực vật này có gì khác nhau ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. 
Quang hôïp 
ÔÛ caùc nhoùm thöïc vaät 
C3, C4 & CAM 
 
Bµi 9 
Quá trình quang hợp gồm 2 pha : Pha sáng và pha tối 
 Pha sáng : Xảy ra ở tilacôit của lục lạp . 
 Pha tối : Xảy ra trong chất nền ( strôma ) của lục lạp . 
Stroâma 
LUÏC LAÏP 
Tilacôit 
 * Quang hợp ở các nhóm TV C 3 , C 4 , CAM chỉ khác nhau chủ yếu trong pha tối . 
? Quan sát sơ đồ nêu : 
 Khái niệm , nguyên liệu , sơ lược diễn biến & sản phẩm của PHA SÁNG? 
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HAI PHA CỦA QUANG HỢP 
( Tilacoit ) 
( Stroma ) 
I - Pha sáng : 
Tảo 
Cam 
Luùa 
Reâu 
Chanh 
Lúa mì 
Loài thực vật nào thuộc nhóm thực vật C 3 ? 
II- Pha tối : ( Pha cố định CO 2 ) 
1. Thực vật C 3 : 
Goàm ña soá caùc loaøi thöïc vaät vuøng oân ñôùi , nhieät ñôùi   ( reâu , taûo , luùa , luùa mì , cam, chanh ,) 
 Chu trình Canvin có thể chia thành những giai đoạn nào ? 
- ▼ Chỉ ra các điểm mà tại đó sản phẩm của pha sáng đi vào chu trình Canvin ? 
Giai đoạn cố định CO 2 
Ribulôzơ – 1,5 – đi Photphat 
APG 
RiDP 
Axit Photpho Glixêric 
AlPG 
Alđêhit Photpho Glixêric 
CO 2 
AlPG 
C 6 H 12 O 6 
Giai đoạn khử 
Giai đoạn tái sinh chất nhận 
CHU TRÌNH CANVIN (C 3 ) 
ATP + NADPH 
ATP 
T bột , aa , prô , lipit .. 
II- Pha tối : ( Pha cố định CO 2 ) 
2. Thực vật C 4 : 
RAU D ỀN 
MÍA 
Loài thực vật nào thuộc nhóm thực vật C 4 ? 
B ẮP 
 CAO LƯƠNG 
THỰC VẬT C 3 VÀ C 4 
 Giải phẫu hình thái lá và lục lạp ( Tham khảo ) 
	 Thực vật C 3 
- Tế bào mô giậu có cấu trúc hạt phát triển , ít hạt tinh bột . 
- Tế bào bao bó mạch không phát triển . 
 Thực vật C 4 
- Tế bào mô giậu xếp xung quanh . 
- Tế bào bao bó mạch có nhiều lục lạp lớn , ít grana , nhiều hạt tinh bột . 
PHATOÁITRONGQUANGHÔÏPÔÛTHÖÏCVAÄTC 4 
CO 2 
Chaát 3C 
( Axit Pyruvic ) 
CO 2 
APG 
AlPG 
Rib-1,5-ñiP 
CHU 
TRÌNH 
C 4 
PEP 
CHU TRÌNH C 3 
(CANVIN) 
Chaát 4C 
Axit OÂxaloâ Axeâtic 
 A xit Malic ) 
C 6 H 12 O 6 
mô giậu 
DÖÙA 
XÖÔNG ROÀNG 
3. Thực vật CAM: 
II- Pha tối : ( Pha cố định CO 2 ) 
Loài thực vật nào thuộc nhóm thực vật CAM? 
THANH LONG 
AM (C 4 ) 
AOA (C 4 ) 
ATP 
CO 2 
PEP (C 3 ) 
CO 2 (C 1 ) 
AM (C 4 ) 
NADPH 
Chu trình Canvin 
 Đêm 
 Ngày 
Axit Pyruvic C 3 
 Quan sát chu trình và cho biết : - Chu trình diễn ra ở đâu ? - Chất nhận CO 2 là chất gì ? Sản phẩm đầu tiên là chất gì ? Sản phẩm cuối cùng là chất gì ? 
C 6 H 12 O 6 
Chu trình CAM 
3. Thực vật CAM: 
Tế bào mô giậu 
Tế bào mô giậu 
Đêm 
Ngày 
Hình thành 
chất hữu cơ 
Ngày 
THỰC VẬT C 4 
THỰC VẬT CAM 
SỰ KHÁC NHAU VỀ KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN TRONG PHA TỐI 
  Hãy nêu khác nhau cơ bản trong quá trình cố định CO 2 của thực vật C 4 và thực vật CAM? 
C 4 
C 4 
Thöïc vaät CAM 
Thöïc vaät C 4 
  Hãy nêu điểm giống nhau cơ bản trong quá trình cố định CO 2 của thực vật C 4 và thực vãt CAM? 
CHU TRÌNH C 4 
CUÛNG COÁ BAØI 
PHA TOÁI 
Thöïc vaät CAM 
Thöïc vaät C 4 
Thöïc vaät C 3 
C 3 
C 4 
CAM 
Chất nhận CO 2 
Sản phẩm đầu tiên 
Nơi diễn ra 
Chu trình quang hợp 
Thời gian QH 
Năng suất SH 
Nhóm TV 
Ri-1,5 DP 
PEP 
PEP 
APG 
AOA 
AOA 
Tế bào 
mô giậu 
TB mô giậu và TB bao bó mạch 
Tế bào mô giậu 
Chu trình 
C 3 
Chu trình 
 C 3 và C 4 
Chu trình 
 C 3 và C 4 
Ban ngày 
Ban ngày 
Ban đêm C 4 ban ngày C 3 
Một số chỉ tiêu so sánh các nhóm thực vật 
Trung bình 
Cao gấp đôi C 3 
Thấp 
Đa số TV vùng ôn đới 
TV nhiệt đới và cận nhiệt đới 
TV mọng nước 
SO SÁNH CÁC NHÓM THỰC VẬT ( Tham khảo ) 
Đặc điểm 
C 3 
C 4 
CAM 
Hình thái giãi phẫu 
Cường độ quang hợp 
Điểm bù CO 2 
Điểm bù ánh sáng 
Nhiệt độ thích hợp 
Nhu cầu nước 
Hô hấp sáng 
Năng suất SH 
- Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu . 
Lá bình thường 
- Có 2 loại lục lạp ở TB mô giậu và TB bao bó mạch . Lá bình thường 
- Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu . 
- Lá mọng nước 
10-30 mgCO 2 /dm 2 /h 
30-60mgCO 2 /dm 2 /h 
10-15 mgCO 2 /dm 2 /h 
30-70 ppm 
0-10 ppm 
0-10 ppm 
Thấp , 1/3 ASMT toàn phần 
Cao , khó xác định 
Cao , khó xác định 
20 – 30 0 C 
25 – 35 O C 
30 – 40 O C 
Cao Bằng ½ C 3 Thấp 
Có 	 Không 	 Không 
Trung bình 	 Cao gấp 2 cây C 3 	 Thấp 
Chỉ tiêu so sánh 
Thực vật C 3 
Thực vật C 4 
Giống nhau 
- Đều có chu trình . tạo ra AlPG rồi từ đó hình thành các hợp chất cacbohiđrat , aa , prôtêin , lipit . 
1- Chất nhận CO 2 đầu tiên 
- RiDP (Ribulôzô-1,5- đi photphat ). 
2- Sản phẩm ổn định đầu tiên 
+ AOA ( Axit Ôxalô Axêtic ) 
+ AM ( Axit Malic ) 
3- Tiến trình 
Chỉ có 1 giai đoạn C 3 xảy ra trong các TB mô giậu . 
4- Đại diện 
Khác nhau 
So sánh PHA TỐI trong quang hợp của thực vật C 3 và C 4 : 
C 3 
- PEP ( Photpho Enol Pyruvic ) 
+ Hợp chất 3C: APG 
( Axit Photpho Glixêric ) 
 - Gồm 2 giai đoạn : 
+ Gđ C 4 : xảy ra trong các TB mô giậu . 
+ Gđ C 3 : xảy ra trong các TB bao bó mạch . 
- TV ôn đới , nhiệt đới 
TV nhiệt đới , cận nhiệt đới : mía , bắp , rau dền  
Chỉ tiêu so sánh 
Thực vật C 3 
Thực vật C 4 
Thực vật CAM 
Giống nhau 
Đều có chu trình  tạo ra AlPG rồi từ đó hình thành các hợp chất : Cacbohiđrat , aa , prôtêin , lipit . 
1. Đại diện 
Đa số các loài TV ôn đới , nhiệt đới 
TV sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới 
TV mọng nước sống ở vùng hoang mạc 
2..Chất nhận CO 2 đầu tiên 
- RiDP 
(Ribulôzơ-1,5 - đi Photphat ). 
 PEP 
( Photpho Enol Pyruvic ) 
 PEP 
( Photpho Enol Pyruvic ) 
3. Sản phẩm ổn định đầu tiên 
Hợp chất 3C: APG 
( Axit Photpho Glixêric ) 
Hợp chất 4C: AOA và AM. ( Axit Oxalô Axêtic và Axit Malic ) 
Hợp chất 4C: AOA và AM. ( Axit Oxalô Axêtic và Axit Malic ) 
4. Tiến trình 
 Chỉ có 1 gđoạn C 3 , xảy ra trong các TB mô giậu . 
Xảy ra vào ban ngày . 
Xảy ra 2 gđoạn : 
+ Gđ C 4 : xảy ra trong các TB mô giậu (ban ngày ) 
+ Gđ C 3 : xảy ra trong các TB bao bó mạch (ban ngày ) 
Xảy ra 2 gđoạn : 
+ Gđ C 4 : xảy ra trong các TB mô giậu (ban đêm ) – Lúc khí khổng đóng . 
+ Gđ C 3 : xảy ra trong các TB mô giậu (ban ngày ) – Lúc khí khổng mở . 
Khác nhau 
C 3 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_9_quang_hop_o_cac_nhom_thuc_va.ppt