Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Tiết 20, Bài 22: Ôn tập chương I

Con đường, cơ chế điều chỉnh hoạt động của sự thoát hơi nước?

 Con đường:

+ Qua khí khổng (vận tốc lớn, được điều chỉnh) - chủ yếu

+Qua cutin (vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh).

- Cơ chế của sự thoát nước: khuếch tán, được điều chỉnh do cơ chế đóng mở khí khổng.

 Cơ chế điều chỉnh hoạt động của quá trình thoát hơi nước: cơ chế điều chỉnh sự mở của khí khổng

+ AS-nguyên nhân gây ra sự mở khí khổng (mở chủ động ngoài sáng): quang hợp  lượng đường tăng  Ptt trong tb tăng  khí khổng hút nước vào  TB trương nước  khí khổng mở.

+ Cây bị cạn, trưa nhiệt độ cao, hàm lượng axit abxixic tăng  giảm Ptt, giảm sức trương nước: khí khổng đóng.

- Độ mở khí khổng càng rộng, thóat hơi nước càng nhanh.

Trong các ng.tố khóang cần thiết cho cây nguyên tố nào có vai trò quan trọng hơn. Vì sao? Nguồn cung cấp nguyên tố đó cho cây trồng?

Nitơ, vì N cần thiết cho sự tổng hợp a.a, pr, axit Nu, hoocmôn TV và dlục  thiếu N làm chậm sinh trưởng tất cả các cơ quan đặc biệt gây bạc lá sinh chlorosis, là yếu tố giới hạn chính của sinh trưởng.

 Nguồn cung cấp N: sự phóng điện trong cơn giông ôxi hóa N2  NO-3 ; cố định N khí quyển do VK tự do và VK cộng sinh; sự phân giải N hữu cơ  mùn.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Tiết 20, Bài 22: Ôn tập chương I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
a cơ học 
Tiêu hóa hóa học 
? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật ? 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Đặc điểm 
Tiêu hóa ở động vật đơn bào 
Động vật đa bào bậc thấp 
Động vật đa bào bậc cao 
Hệ tiêu hóa 
Chưa có cơ quan tiêu hóa 
 Tiêu hóa tại không bào tiêu hóa 
Cơ quan tiêu hóa đơn giản 
 Tiêu hóa tại túi tiêu hóa 
Cơ quan tiêu hóa chuyên biệt 
 Tiêu hóa tại ống tiêu hóa 
Quá trình tiêu hóa 
Tiêu hóa cơ học 
Không 
Không 
Tiêu hóa ngoại bào 
Tiêu hóa tại miệng , thực quản , dạ dày . 
Tiêu hóa hóa học 
- Tiêu hóa nội bào 
- Có 
Tiêu hóa ngoại bào và nội bào 
 Có 
Tiêu hóa tại dạ dày , ruột , manh tràng . 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật ? 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Cấu tạo : chưa có cơ quan tiêu hóa  có cơ quan tiêu hóa đơn giản  cơ quan tiêu hóa chuyên biệt 
 Hình thức tiêu hóa : tiêu hóa nội bào  tiêu hóa ngoại bào và nội bào  tiêu hóa ngoại bào 
 Hoạt động tiêu hóa : có quá trình tiêu hóa hóa học  tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học 
Thức ăn : kích thước nhỏ  thức ăn có kích thước lớn , đa dạng . 
 Hiệu quả : tiêu hóa hoàn toàn thức ăn , đảm bảo cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể 
? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật ? 
II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
Câu 1 : Em có nhận xét gì về quá trình tiến hóa ở cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp ở động vật ? 
Câu 2 : Cơ quan trao đổi khí ở động vật và thực vật như thế nào nào ? 
Câu 3 : So sánh sự trao đổi khí ở thực vật và động vật ? 
TĐK: Bề mặt cơ thể  hệ thống ống khí  mang  phổi  chưa có cơ quan hô hấp  cơ quan hô hấp cấu tạo đơn giản  cơ quan hô hấp cấu tạo phức tạp . 
 Hiệu quả thấp  cao . 
 Ở thực vật : thực hiện ở tất cả các bộ phận của cơ thể có khả năng trao đổi khí ( khí khổng và lỗ võ ); động vật : Bề mặt cơ thể  hệ thống ống khí  mang  phổi . 
 Đều lấy O 2 và thải CO 2 . Song, TV: TĐK qua q.hợp và hô hấp ; ĐV: trực tiếp qua cơ quan hô hấp và có sự tham gia của cơ . 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
III./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
? Em hãy cho biết hệ thống vận chuyển các chất ở thực vật và động vật ? Động lực vận chuyển ? 
- Hệ thống vận chuyển vật chất : dòng mạch gỗ và dòng mạch rây . 
- Động lực : dòng mạch gỗ ( áp suất rễ , thoát hơi nước và lực liên kết giữa các p.tử H 2 O - p.tử H 2 O, giữa p.tử H2O với m.gỗ ); dòng mạch rây ( chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa ) 
Hệ thống vận chuyển : tim và mạch máu 
 Động lực : sự co bóp của tim . Tim co bóp tạo áp lực đẩy máu vào mạch 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
 II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 I V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
Động vật 
Hệ thống vận chuyển : tim và mạch máu 
 Động lực : sự co bóp của tim . Tim co bóp tạo áp lực đẩy máu vào mạch 
Thực vật 
- Hệ thống vận chuyển vật chất : dòng mạch gỗ và dòng mạch rây . 
- Động lực : dòng mạch gỗ ( áp suất rễ , thoát hơi nước và lực liên kết giữa các p.tử H 2 O - p.tử H 2 O, giữa p.tử H2O với m.gỗ ); dòng mạch rây ( chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa ) 
- HTH ở động vật tiến hóa theo chiều hướng từ chưa có HTH  có HTH đơn giản : HTH hở -- > HTH kín  HTH tim 2 ngăn -- > tim 3 ngăn -- > tim 4 ngăn , 
III./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
 II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 ? Động vật trao đổi chất với môi trường như thế nào ? 
Lấy O 2 ( hệ hô hấp ), chất dinh dưỡng từ mt ngoài thông qua thức ăn ( hệ tiêu hóa ) và thải ra mt chất thải của quá trình TĐC: CO 2 , phân , nước tiểu , mồ hôi , nhiệt ( hệ bài tiết , hệ tiêu hóa , hệ hô hấp , da ) 
III./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
 II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
III./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: 
 II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
? Em hãy nêu mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan với nhau và hệ cơ quan với tế bào ? 
Hệ tiêu hóa : tiếp nhận chất dinh dưỡng  hệ tuần hoàn 
 Hệ hô hấp : tiếp nhận O 2  hệ tuần hoàn 
 Hệ tuần hoàn : vận chuyển chất dinh dưỡng và O 2 cung cấp cho tất cả các tế bào của cơ thể . 
Các chất dinh dưỡng và O 2 tham gia vào chuyển hóa nội bào , trong quá trình chuyển hóa tạo ra các chất bài tiết và CO 2 . 
- Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất bài tiết đến thận để bài tiết ra ngoài và vận chuyển CO 2 đến phổi để thải ra ngoài . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
CỦNG CỐ 
Câu 3: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào ? A. Khi cây ở ngoài ánh sáng     	 
 B. Khi cây thiếu nước . C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên .    	 
 D. Khi cây ở trong bóng râm . 
Câu 1: Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá được thực hiện nhờ : 
 A. 2 lực: áp suất rễ và lực hút của lá.	 
 B. 1 lực: lực hút của lá. 
 C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.	 
 D. 3 lực . 
Câu 2: Lá thoát hơi nước qua con đường nào sau đây ? 
 A. Qua lớp cutin không qua khí khổng . 
 B. Qua khí khổng không qua lớp cutin . 
 C. Qua toàn bộ bề mặt của lá.	 
 D. Qua khí khổng và qua lớp cutin. 
Câu 4: Cơ chế điều chỉnh thoát hơi nước ở lá là: 
 A. Tăng hàm lượng AAB.	 B. Cơ chế điều chỉnh sự đóng mở khí khổng . 
 C. Thay đổi hàm lượng đường . D. Thay đổi hàm lượng Kali 
D. 3 lực . 
D. Qua khí khổng , qua lớp cutin . 
B. Cơ chế điều chỉnh sự đóng mở khí khổng . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
CỦNG CỐ 
Câu 5: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là : A/ Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước ).	 
 B/ Lực hút của lá do ( quá trình thoát hơi nước ). C/ Lực liên kết giữa các phân tử nước .	 
 D/ Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn . 
Câu 6: Các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào ? 
 A. Cơ chế thụ động và cơ chế chủ động ( cần cung cấp năng lượng ). 
 B. Cơ chế chủ động cần cung cấp năng lượng . 
 C. Cơ chế thụ động không cần cung cấp năng lượng .	 
 D. Cơ chế khuếch tán và cơ chế chủ động . 
Câu 7: Trong hô hấp hiếu khí gđoạn nào giải phóng được nhiều NL nhất ? 
A. Đường phân B. Lên men C. Chu trình Crep D. Chuỗi truyền electron hô hấp 
Câu 8: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư ? 
 A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn 
 B. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn . 
 C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn . D. Vì phổi thú có nhiều phế nang , diện tích bề mặt trao đổi khí lớn . 
Câu 9/ Bộ phân nào sau có quá trình tiêu hoá cơ học mạnh hơn tiêu hoá hoá học  A. Dạ dày , ruột già  B. Ruột già , ruột non 
 C. Miệng , dạ dày  D. Ruột non, miệng  
Câu 10: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp ( ruột khoang , giun tròn , giun dẹp ) có hình thức hô hấp như thế nào ? A. Hô hấp bằng mang .    B. Hô hấp bằng phổi . C. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí .    D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
CỦNG CỐ 
Câu 11: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào ? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao , tốc độ máu chảy chậm . B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp , tốc độ máu chảy chậm . C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp , tốc độ máu chảy nhanh . D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy nhanh . 
Câu 12: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất ? A. Phổi của bò sát .    C. Phổi của chim . C. Phổi và da của ếch nhái .    D. Da của giun đất . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Hãy trồng cây và để trong các điều kiện như trong hình , phân tích và nhận xét các hiện tượng đó của cây 
 Giải thích vì sao cây có các hiện tượng đó ? 
 Nghiên cứu bài 23 SGK: hướng động 
DẶN DÒ: 
BÀI HỌC KẾT THÚC 
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT 
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Câu 2 : Nguồn gốc chung của sinh giới dưới gốc độ của chuyển hóa vật chất và năng lượng ? 
Câu 3: Sự thích nghi đa dạng ngày càng hoàn thiên hơn đối với mt sống ? 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Câu 1 : Sự giống , khác nhau trong chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV và động vật ? 
• Giống : đều có quá trình 
+ Nhận các nguồn vật chất và năng lượng từ mt ngoài vào trong cơ thể 
+ Chuyển hóa vật chất và năng lượng mà chúng nhận được thành vật chất của chúng 
+ Sử dụng nguồn vật chất và năng lượng đã được tổng hợp vào việc tạo nên cấu trúc mới , tế bào mới , 
• Khác : 
+ TV: Rễ , lá nhận nguồn vật chất và năng lượng ; lục lạp/lá và ti thể chuyển hóa vật chất và năng lượng ; mạch gỗ và mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển các chất . Sự vận chuyển nhờ vào các động lực : dòng mạch gỗ ( áp suất rễ , thoát hơi nước và lực liên kết giữa các p.tử H2O - p.tử H2O, giữa p.tử H2O với m.gỗ ); dòng mạch rây ( chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa ) 
+ ĐV: Hệ tiêu hóa : tiếp nhận chất dinh dưỡng  hệ tuần hoàn 
 Hệ hô hấp : tiếp nhận O2  hệ tuần hoàn 
 Hệ tuần hoàn : vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 cung cấp cho tất cả các tế bào của cơ thể . 
Các chất dinh dưỡng và O2 tham gia vào chuyển hóa nội bào , trong quá trình chuyển hóa tạo ra các chất bài tiết và CO2. 
Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất bài tiết đến thận để bài tiết ra ngoài và vận chuyển CO2 đến phổi để thải ra ngoài . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_tiet_20_bai_22_on_tap_chuong_i.ppt