Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 32: Nguồn gốc sự sống (Bản hay)
TÓM TẮT TIẾN HÓA CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Các chất vô cơ + năng lượng cực cao chất hữu cơ đơn giản (tổng hợp hóa học)
Các chất hữu cơ đơn giản (axit amin, nucleotit, đường đơn, a. béo) + điều kiện vật lí (150-1800C ) các đại phân tử hữu cơ (protein nhiệt, lipit, ARN)
Các Nu kết hợp nhiều loại ARN + CLTN ARN tự nhân đôi
Các a.amin + ARN peptit enzim + ARN ADN
Các enzim, ARN, ADN + CLTN tự nhân đôi, phiên mã, dịch mã
Các đại phân tử hữu cơ (Pr, AN, L ) tương tác + CLTN Côaxcva TB sơ khai tiến hóa sinh học
BÀI 32. NGUỒN GỐC SỰ SỐNG Tiến hóa sự sống Tiến hóa hóa học Tiến hóa tiền sinh học Tiến hóa sinh học Các chất vô cơ Các hợp chất hữu cơ Các tế bào sơ khai Những tế bào sống đầu tiên Những tế bào sống đầu tiên Các loài sinh vật ngày nay CHƯƠNG II. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT KHÍ QUYỂN VÀ CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN THỦY CH 4 C 2 N 2 CO 2 NH 3 Hơi nước H 2 Hiđrocacbon Axit béo Axit amin Nucleotit Mô tả quá trình diễn ra (điều kiện – nguyên liệu – kết quả). Nguyên liệu: các chất vô cơ I. Tiến hóa hóa học. 1. Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ. Điều kiện: năng lượng cực lớn (bức xạ mặt trời, phóng xạ, phóng điện và địa nhiệt) Kết quả: các hợp chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được tổng hợp (các đơn phân) KHÍ QUYỂN TRÁI ĐẤT BIẾN ĐỔI - CÁC CHẤT HỮU CƠ HÌNH THÀNH Hiđrocacbon Axit béo Axit amin Nucleotit Saccarit Axit nucleic Protein Lipit Mô tả quá trình diễn ra. Điều kiện: năng lượng lớn, áp suất cao. Kết quả: từ các đơn phân hữu cơ hình thành các đại phân tử hữu cơ. 2. Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ. CÁC CHẤT HỮU CƠ PHỨC TẠP HÒA TAN TRONG ĐẠI DƯƠNG Saccarit Axit nucleic Protein Lipit Pr L Pr AN Pr KL + ARN ARN nhân đôi Tổng hợp peptit Enzim ADN ADN Trình bày quan niệm của các nhà khoa học hiện đại? Các Nu kết hợp nhiều loại ARN CLTN ARN có khả năng tự nhân đôi ARN tổng hợp peptit enzim xuất hiện ADN CLTN ADN phiên mã, dịch mã. Pr L Pr AN Pr KL + Côaxecva Màng sinh chất Enzim Tự nh â n đôi Mầm sống xuất hiện và hoàn thiện dần Mô tả quá trình diễn ra (cấu trúc, chức năng mới). Xuất hiện coaxecva (TĐC) màng sinh chất (TĐC chọn lọc) enzim (xúc tác sinh học) ADN (di truyền, biến dị) mầm sống (tế bào sơ khai). Pr + A.Nu Pr + Ply.Sacarit L L CH 4 C 2 N 2 CO NH 3 Hơi nước H 2 Kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học Tế bào sống nguyên thủy Màng sinh chất Enzim Tự nhân đôi CLTN Côaxecva Pr AN Pr AN Pr CLTN CLTN CLTN Milơ - 1953 H-CHO NH 4 Cl Pavơlôpxcaia - 1959 Hơi nước Hydrô CH 4 NH 3 Tổng hợp axit amin Tổng hợp axit amin Peptit CÁC THÍ NGHIỆM CHỨNG MINH Ôrô -1960 HCN Hơi nước NH 3 Ôparin G L Pr AN Tổng hợp nucleotit Tạo được Côaxecva CÁC THÍ NGHIỆM CHỨNG MINH kkmk.hu Haldane TÓM TẮT TIẾN HÓA CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT TIẾN HÓA HÓA HỌC TIẾN HÓA TIỀN SINH HỌC NGUYÊN LIỆU Các chất vô cơ Các đại phân tử hữu cơ ĐIỀU KIỆN Năng lượng cực lớn Các đột biến và CLTN CON ĐƯỜNG Hóa học - CLTN Sinh học KẾT QUẢ Các đại phân tử hữu cơ Tế bào nguyên thủy Các chất vô cơ + năng lượng cực cao chất hữu cơ đơn giản (tổng hợp hóa học) Các c hất hữu cơ đơn giản (axit amin, nucleotit, đường đơn, a. béo) + điều kiện vật lí (150-180 0 C) các đại phân tử hữu cơ (protein nhiệt, lipit, ARN) Các Nu kết hợp nhiều loại ARN + CLTN ARN tự nhân đôi Các a.amin + ARN peptit enzim + ARN ADN Các enzim, ARN, ADN + CLTN tự nhân đôi, phiên mã, dịch mã Các đại phân tử hữu cơ (Pr, AN, L) tương tác + CLTN Côaxcva TB sơ khai tiến hóa sinh học CH 4 H 2 NH 3 H 2 O CO Đường đơn, Axit amin, Nucleôtit Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh sự sống Saccarit-Lipit Polipeptit Protein-Lipit Polinucleotit Protein Axitnucleic Tiền sinh vật Virut Vi khuẩn Thực vật Động vật CH 4 H 2 NH 3 H 2 O CO 2 Tiến hóa hóa học Tiến hóa tiền sinh học Tiến hóa sinh học Câu hỏi và bài tập SGK Hơi nước NH3 CO2 C2N2 CH CHO CHON ARN ADN Pr COAXECVA TiẾN HÓA HÓA HỌC TiẾN HÓA TiỀN S.HỌC
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_32_nguon_goc_su_song_ban_hay.ppt