Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể (Chuẩn kĩ năng)

GIỚI THIỆU NỘI DUNG

I / GiẢI THÍCH SỰ HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI THÔNG QUA MỘT SỐ VÍ DỤ CỤ THỂ.

 1-Giải thích hiện tượng màu sắc tự vệ của sâu bọ (hình thành quần thể bướm màu đen)

 2-Giải thích sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn.

II/ HIỆN TƯỢNG ĐA HÌNH CÂN BẰNG

III /SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI

 

ppt32 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Nêu vai tro ̀ của các nhân tô ́ : Đột biến , giao phối , CLTN trong quá trình tiến hóa của sinh vật ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Nêu vai tro ̀ của các nhân tô ́ : Đột biến , giao phối , CLTN trong quá trình tiến hóa của sinh vật ? 
- Đột biến là nguyên liệu sơ cấp cho qúa trình tiến hóa . 
đột biến gen là nguyên liệu chu ̉ yếu 
- Quá trình giao phối : Phát tán đột biến vào quần thê ̉ 
 Tạo ra vô sô ́ biến di ̣ tô ̉ hợp,hình thành tô ̉ hợp gen thích nghi  
CLTN sàng lọc đào thải những kiểu hình có hại giư ̃ lại kiểu hình 
Có lợi , làm biến đổi tần sô ́ alen theo một hướng xác định , 
nhân tô ́ định hướng cho quá trình tiến hóa . 
Bài 39 
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC 
ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI 
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI 
RẮN SA MẠC SĂN MỒI 
Đặc điểm thích nghi là gì ? 
Là các đặc điểm trên cơ thể sinh vật giúp chúng tồn tại trong môi trường , tăng khả năng sống sót và sinh sản . 
Bài 39 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI 
GIỚI THIỆU NỘI DUNG 
I / GiẢI THÍCH SỰ HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI THÔNG QUA MỘT SỐ VÍ DỤ CỤ THỂ. 
 1-Giải thích hiện tượng màu sắc tự vệ của sâu bọ ( hình thành quần thê ̉ bướm màu đen ) 
 2-Giải thích sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn . 
II/ HIỆN TƯỢNG ĐA HÌNH CÂN BẰNG 
III /SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI 
I. GIẢI THÍCH SỰ HÌNH THÀNH ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI. 
Sự hoá đen của các loài bướm ở vùng công nghiệp . 
Hiện tượng : Bụi than của các nha ̀ máy đa ̃ nhuộm đen các thân cây Bạch Dương . 
 Chuyển tư ̀ màu trắng sang màu đen của loài bướm sâu đo Bạch Dương . 
Bướm đen trên cây bạch dương trắng 
Bướm trắng trên cây bạch dương đen 
b.Giải thích : 
Bụi than tư ̀ ống khói của các nha ̀ máy đa ̃ ảnh hưởng đến sư ̣ 
 tồn tại của bướm trắng va ̀ bướm đen như thê ́ nào ? 
Tìm hiểu vai tro ̀ của các nhân tô ́ tiến hóa trong sư ̣ hình thành 
 quần thê ̉ bướm sâu đo Bạch dương màu đen 
 Nhân tô ́ tiến hóa 
 Vai tro ̀ 
Tìm hiểu vai tro ̀ của các nhân tô ́ tiến hóa trong sư ̣ hình thành 
 quần thê ̉ bướm sâu đo Bach dương màu đen 
 Nhân tô ́ tiến hóa 
 Vai tro ̀ 
Đột biến 
Tạo ra alen trội chi phối màu đen ở thân va ̀ cánh bướm 
Quá trình giao phối 
Phát tán các alen đột biến,tạo ra các tô ̉ hợp gen phản ứng thành kiểu hình màu đen 
CLTN 
Đào thải cá thê ̉ có kiểu hình màu trắng , giư ̃ lại các cá thê ̉ màu đen tăng ty ̉ lê ̣ cá thê ̉ màu đen  
Quần thê ̉ bướm đen 
c. Kết luận : 
Sự hình thành đặc điểm thích nghi là kết quả một quá trình 
lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố : đột biến , giao phối , CLTN. 
2. Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và VK. 
a.Hiện tượng : Sự tăng cường sức đề kháng của rận đối với DDT: 
- Năm 1944, DDT diệt được rất nhiều rận truyền bệnh sốt vàng . 
- Đến năm 1957, DDT hoàn toàn mất hiệu lực ? 
b.Giải thích : 
Trong môi trường có DDT thi ̀ kha ̉ năng sống sót , sinh sản của những kiểu hình bình thường va ̀ kiểu hình đột biến như thê ́ nào ? 
Gia ̉ sư ̉ các đột biến kháng DDT là những đột biến gen lặn 
 A a , Bb , Dd có tác động bô ̉ sung. 
Hãy cho biết những kiểu gen không có kha ̉ năng kháng DDT? Có kha ̉ năng kháng DDT? Kha ̉ năng kháng DDTcao nhất thuộc vê ̀ kiểu gen nào ? 
AABBDD 
aaB -D- 
aabbD - 
aabbdd 
< 
< 
< 
 DDT 
----------> 
Tóm lại : 
Khả năng chống DDT liên quan đến những ĐB đã phát sinh từ trước . 
Quá trình giao phối tạo ra các tô ̉ hợp gen có sức kháng DDT khác nhau trong quần thê ̉. 
trong môi trường có DDT những thể ĐB tỏ ra ưu thế hơn  sống sót cao , sinh sản nhiều → Tỷ lệ ngày càng cao . 
Liều lượng DDT càng tăng , kiểu gen có sức đê ̀ kháng cao hơn càng nhanh chóng thay thê ́ kiểu gen có sức đê ̀ kháng kém hình thành quần thê ̉ thích nghi ( DDT mất hiệu lực ). 
- Hiện tượng nhờn thuốc kháng sinh ở vi khuẩn . 
Nguyên nhân nào khiến hiệu lực diệt vi khuẩn tụ cầu vàng của kháng sinh pênixilin lại giảm sau một số năm sử dụng ? 
B 
Đột biến kháng thuốc (B) 
Sinh sản 
A 
A 
A 
B 
B 
B 
A 
A 
A 
A 
CLTN 
B 
B 
B 
B 
A 
A 
A 
B 
B 
B 
B 
B 
B 
Xử lí 
pênixilin 
A 
A 
Tần số các alen kháng thuốc tăng dần 
A 
A 
A 
A 
Quần thể ban đầu 
A 
- Giải thích hiện tượng nhờn thuốc kháng sinh ở vi khuẩn . 
- Hiện tượng nhờn thuốc kháng sinh ở vi khuẩn . 
Nếu dùng thuôc kháng sinh lâu ngày mà không khỏi bệnh 
 thi ̀ ta phải làm như thê ́ nào ? 
Qua 3 ví du ̣ trên hãy cho biết sư ̣ hình thành quần thê ̉ thích nghi nhanh hay chậm phu ̣ thuộc vào những yếu tô ́ nào ? 
Sư ̣ hình thành quần thê ̉ thích nghi nhanh hay chậm 
 phu ̣ thuộc vào : 
(1 ) Quá trình phát sinh va ̀ tích lũy các đột biến của mỗi loài 
(2)Tốc đô ̣ sinh sản của loài 
(3) Áp lực của CLTN 
II. HIỆN TƯỢNG ĐA HÌNH CÂN BẰNG DI TRUYỀN 
1.Khái niệm : 
-Ví du ̣ 
 Người có 4 nhóm máu A,B,O,AB mỗi nhóm máu có ưu nhược riêng không có nhóm máu nào có ưu thê ́ vượt trội đê ̉ thay thê ́ các nhóm máu còn lại . 
- Khái niệm : 
Là hiện tượng trong quần thể song song tồn tại một số loại 
kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định , không một dạng nào có 
 ưu thế trội hơn hẳn để có thể hoàn toàn thay thế các dạng khác . 
-Ý nghĩa : giúp sinh vật thích ứng với nhiều điều kiện khác nhau 
 của môi trường 
2. Giải thích : 
 Không có sự thay thế hoàn toàn 1 alen này bằng một alen khác mà là sự ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hoặc một nhóm gen. 
 Các thê ̉ di ̣ hợp thường có ưu thê ́ hơn thê ̉ đồng hợp tương ứng vê ̀ sức sống , kha ̉ năng sinh sản , thích nghi 
III. SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI 
 Hoa baàu bí thuï phaán nhôø ong, böôùm, khi khoâng coù ong, böôùm baàu bí coù keát traùi khoâng ? 
Có thể nói chim thích nghi hơn cá hoặc ngược lại được không? Vì sao? 
III. SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI 
III. SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI 
- Mỗi đặc điểm thích nghi chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp . 
- Khi hoàn cảnh sống thay đổi , đặc điểm thích nghi cũ có thể trở thành bất lợi và được thay thế bằng đặc điểm thích nghi khác . 
- Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh , chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động , do đó các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện . 
Màu sắc sặc sỡ của con công đực có giá trị thích nghi như thế nào ? 
Chọn lọc giới tính làm tăng khả năng sinh sản . 
Củng cố 
Củng cố 
Câu hỏi 1:Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật chịu sự chi phối của các nhân tố nào sau đây? 
Đột biến ,giao phối ,CLTN. 
B.Đột biến ,giao phối ,các yếu tố ngẫu nhiên. 
C. Đột biến ,di nhập gen,CLTN. 
D. giao phối,đột biến, di nhập gen. 
Củng cố 
Câu hỏi 2: vai trò của bụi than công nghiệp trong sự hình thành quần thể bướm bạch dương màu đen là: 
Trực tiếp gây ra kiểu hình màu đen 
Nhân tố chọn lọc những kiểu hình màu đen. 
C. Nhân tố gây ra đột biến gen qui định kiểu hình màu đen 
D.Nhân tố hình thành các tổ hợp gen qui định kiểu hình màu đen 
Củng cố 
Câu hỏi 3: Hiện tượng kháng thuốc DDT ở sâu bọ 
A. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT. 
B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước. 
C. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT. 
D. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể. 
Củng cố 
Câu hỏi 4:Điều nào không đúng với sự đa hình cân bằng. 
A. Không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác. 
B. C ó sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác. 
C.Có sự ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hoặc một nhóm gen. 
D.Các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn các thể đồng hợp tương ứng về sức sống, khả năng sinh sản. 
Một vài hình ảnh về thích nghi 
Cây nắp ấm 
Cây nong tằm 
Sâu đầu rắn 
Màu sắc báo hiệu ở ong 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_39_bien_dong_so_luong_ca_the_c.ppt
Bài giảng liên quan