Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Bản mới)
Hội chứng Đao (3 NST số 21)
là nam (nữ), cổ ngắn, gáy rộng và dẹt
khe mắt xếch, mắt một mí, lông mi ngắn và thưa
các ngón tay ngắn, cơ thể chậm phát triển.
si đần, vô sinh.
ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
A G H F E C B D D A G H F E C B D A G H C B A G H F E D B C 3 2 1 4 A G H F E C B E D F Quan sát hình: xác định các dạng đột biến cấu trúc NST ? NST bình thường Mất đoạn Lặp đoạn Đảo đoạn ngoài tâm động Đảo đoạn gồm tâm động A B C G H F E D M R Q O N P R Q O P A B M N C G H F E D A B C G H F E D M R Q O N P C G H F E D A B M R Q O N P G A B C H F E D A B C G H F E D 5 6 7 Chuyển đoạn trên một NST Chuyển đoạn tương hỗ Chuyển đoạn không tương hỗ Đét biÕn sè lîng Nst Bài 6 A G C D E F B Thể lưỡng bội bình thường ( 2n ) Thể ba ( 2n+ 1 ) Thể bốn ( 2n+ 2 ) Thể bốn kép ( 2n + 2+ 2 ) Thể không ( 2n- 2 ) Thể một ( 2n- 1 ) Thể một kép ( 2n-1-1 ) I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 1. Khái niệm và phân loại Quan sát tranh: nêu khái niệm và sắp xếp đúng các dạng đột biến lệch bội ? 2. Cơ chế phát sinh Quan sát đoạn phim cho biết: cơ chế phát sinh thể lệch bội ? P: F: G: 2n 2n 2n+ 1 n 2n- 1 n+ 1 n- 1 Thể một nhiễm Thể ba nhiễm Thể khảm 3. Hậu quả Quan sát hình ảnh cho biết: Hậu quả đột biến lệch bội? Hội chứng Đao (3 NST số 21) là nam (nữ), cổ ngắn, gáy rộng và dẹt khe mắt xếch, mắt một mí, lông mi ngắn và thưa các ngón tay ngắn, cơ thể chậm phát triển. si đần, vô sinh. Tuổi mẹ Tỉ lệ % trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao 20 – 24 25 – 29 30 – 34 35 – 39 40 và cao hơn 0,02 – 0,04 0,04 – 0,08 0,11 – 0,13 0,33 – 0,42 0,80 – 1,88 Không nên sinh con khi tuổi ngoài 40 Phân tích bảng cho biết: Để giảm thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao không nên sinh con ở lứa tuổi nào? vì sao? Hội chứng Patau (3 NST 13) Đầu nhỏ, mũi tẹt, sứt môi, tai thấp, biến dạng thường bị điếc... Hội chứng Tơcnơ (OX) Nữ lùn, cổ ngắn cơ quan sinh dục không bình thường, vô sinh... Hội chứng Claiphentơ (XXY) Nam mù màu, thân cao, si đần, vô sinh... II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI Quan sát đoạn phim: Cho biết sự khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội ? Thể tự đa bội AA AA AA AAAA AA B A BB AA AA BB A B 4n P: G: F: 2n 2n 2n 2n n 2n n 2n n + n 2n + 2n Thể dị đa bội Thể song nhị bội Thể tứ bội Đa bội hoá Loài A Loài A Loài A Loài B Thể tự đa bội AA AA AA AAA A B A BB AA AA BB A B 3n P: G: F: 2n 2n n 2n n 2n n 2n n + n 2n + 2n Thể dị đa bội Thể song nhị bội Thể tam bội Đa bội hoá Loài A Loài A Loài A Loài B Quan sát hình ảnh cho biết cơ thể đa bội có đặc điểm gì về kiểu hình? Dưa 3n Dưa 2n Nho 4n Nho 2n Cà chua 2n Cà chua 3n Bí ngô: 766 kg Mít dài 60cm, chu vi 1,2m Cải bắp 34,4 kg Dưa hấu 122 kg Thể một nhiễm (2n- 1) Thể ba nhiễm (2n+ 1) Thể bốn nhiễm (2n+ 2) Thể không nhiễm (2n- 2) Thể ba nhiễm kép (2n+ 1+ 1) Thể tứ bội (4n) Thể tam bội (3n) Thể bốn nhiễm kép (2n+2+ 2) 19 NST 18 NST 22 NST 21 NST 40 NST 30 NST 24 NST 22 NST Một loài có 2n= 20 NST sẽ có bao nhiêu NST ở: - Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể lệch bội là: A. 2n B. 3n C. 2n + 1 D. n + 1 - Cơ thể 2n ở kì sau giảm phân I có 1 cặp NST không phân li sẽ tạo ra những loại giao tử: A. 2n và 0 B. 2n và n C. 2n + 1 và 2n - 1 D. n + 1 và n - 1 BÀI VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi, làm bài tập cuối bài. - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. BÀI HỌC KẾT THÚC CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_6_dot_bien_so_luong_nhiem_sac.ppt