Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 22, Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
I./ CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen:
Là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, tạo ra cơ thể có tính trạng mới.
I./ CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen:
Là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, tạo ra cơ thể có tính trạng mới.
Thường xử lý màng tế bào bằng: CaCl2
Xung điện cao áp
Súng bắn gen
Siêu ly tâm .
=> Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Chọn thể truyền có gen đánh dấu => nhận biết ADN tái tổ hợp => phân lập chúng.
guyên liệu cần d. Hình thành giống mới nhanh 3. Nếu muốn tạo giống cây thuần chủng từ giống tốt đã có, người ta thường dùng kỹ thuật: a. Lai giao tử b. Nuôi cấy mô trong ống nghiệm d. Lai tế bào Xôma c. Nuôi cấy dòng tế bào xôma có biến dị 4. Kỹ thuật cấy truyền phôi tạo ra động vật con có đặc tính: a. Giống nhau về kiểu hình b. Giống nhau về kiểu gen trong nhân c. Giống kiểu hình của "mẹ đẻ hộ" d. Kiểu hình giống con cho tế bào trứng Câu 5 : Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn B . Phối hợp 2 hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm C. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại. D. Phối hợp vật chất di truyền trong cùng một phôi. Tiết 22 - Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN ............ Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. 1. Khái niệm công nghệ gen I./ CÔNG NGHỆ GEN * Công nghệ gen: Là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới , tạo ra cơ thể có tính trạng mới. x Bò vàng Việt Nam thích nghi với khí hậu Bò Hà lan cho sản lượng sữa cao - Theo phương pháp truyền thống => lai tạo, tạo dòng F1, nhưng chỉ làm giống thương phấm Công nghệ hiện đại => chuyển gen cho sản lượng sữa cao sang cá thể thích nghi tốt Có các phương pháp nào để tạo giống bò có đặc điểm t hích nghi với khí hậu Việt Nam và cho sản lượng sữa cao ? Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. 1. Khái niệm công nghệ gen I./ CÔNG NGHỆ GEN * Công nghệ gen: * Kĩ thuật chuyển gen (trung tâm công nghệ gen): - Các nguyên liệu cần sử dụng: + Gen cần chuyển + Vecto (thể truyền) + Enzym (cắt và nối) + ADN tái tổ hợp được tạo ra Trong đó: 4 Bài 20 – Tiết 21 :TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN + Gen cần chuyển Một đoạn ADN (của cá thể cho) chứa đoạn gen quy định tính trạng đang cần. VD : gen quy định hàm lượng bơ sữa cao, gen tổng hợp Insulin ở người. + Vecto (thể truyền) ? Thể truyền là gì ? Vai trò thể truyền trong kỹ thuật chuyển gen? Thể truyền: Là một phân tử ADN đặc biệt (có thể là các plasmit hoặc virut hoặc NST nhân tạo ) Đặc điểm : Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào, có thể gắn vào hệ gen của tế bào nhận. Vai trò: Để chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận. + ADN tái tổ hợp được tạo ra ADN tái tổ hợp: Phân tử ADN mang gen cần chuyển và thể truyền nối với nhau tại các đầu dính. Plasmit của vi khuẩn Gen cần chuyển Đầu dính Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. 1. Khái niệm công nghệ gen I./ CÔNG NGHỆ GEN 2. Các bước trong kỹ thuật chuyển gen a. Tạo ADN tái tổ hợp b. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp - Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào - Cắt chúng tại vị trí nhất định để tạo ra cùng một loại đầu dính nhờ EZ giới hạn (restrictaza) - Gắn lại tạo thành ADN tái tổ hợp nhờ EZ nối (ligaza) 2. Các bước trong kỹ thuật chuyển gen a. Tạo ADN tái tổ hợp b. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận Thường xử lý màng tế bào bằng: CaCl 2 Xung điện cao áp Súng bắn gen Siêu ly tâm . => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận Chọn thể truyền có gen đánh dấu => nhận biết ADN tái tổ hợp => phân lập chúng. Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. 1. Khái niệm công nghệ gen I./ CÔNG NGHỆ GEN II/ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GỐNG BIẾN ĐỔI GEN: 2. Các bước trong kĩ thuật chuyển gen 1. Sinh vật biến đổi gen Chuột nhắt chứa gen hooc môn sinh trưởng chuột cống Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh b . Phương pháp làm biến đổi hệ gen : Khái niệm : CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM BIẾN ĐỔI HỆ GEN CỦA SINH VẬT: PHƯƠNG PHÁP CÁCH THỰC HIỆN KẾT QUẢ VÍ DỤ Cấy gen Làm biến đổi 1 gen đã có sẵn Loại bỏ hoặc làm bất hoạt gen Đưa thêm 1 gen lạ, khác loài vào hệ gen Làm cho 1 gen nào đó SX nhiều s.phẩm hơn hoặc làm cho gen biểu hiện 1 cách khác thường. 1 gen không mong muốn nào đó được loại bỏ hoặc làm bất hoạt Tạo sinh vật mang gen khác loài Tăng hoạt tính hoặc thay đổi cơ chế biểu hiện của gen Loại bỏ gen xấu khỏi hệ gen Cấy gen tổng hợp insulin của người vào vk E.coli Làm biến đổi gen,tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng hơn Làm bất hoạt gen làm chín quả ở cà chua Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. 1. Khái niệm công nghệ gen I./ CÔNG NGHỆ GEN II/ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GỐNG BIẾN ĐỔI GEN: 2. Các bước trong kĩ thuật chuyển gen 1. Sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Dê chuyển gen cho sữa có prôtêin của tơ nhện Vào năm 2001, đã tạo ra thỏ Elba chuyển gen có khả năng phát ra ánh sáng màu lục ở trong tối Tạo dê chuyển gen có chứa proteein người Phương pháp tạo động vật biến đổi gen Lấy trứng ra khỏi con vật nào đó thụ tinh trong ống nghiệm Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để mang thai và sinh đẻ bình thường. Sinh ra một con vật chuyển gen Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Thân cây phát ra ánh sáng là do được con người chuyển gen phát sáng của sứa vào thân cây Ngô chuyển gen kháng sâu hại C©y cµ chua chuyÓn gen kh¸ng virót Bài 20 – Tiết 22 :TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN - Dòng vi khuẩn có khả năng sản suất insulin của người, sản suất HGH... - Dòng vi khuẩn có khả năng phân huỷ rác thải, dầu loang Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. 1. Khái niệm công nghệ gen I./ CÔNG NGHỆ GEN II/ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GỐNG BIẾN ĐỔI GEN: 2. Các bước trong kĩ thuật chuyển gen 1. Sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu * Thành tựu nổi bật của công nghệ gen: - Tái tổ hợp được VCDT của các loài khác nhau về phân loại . Tạo được SV chuyển gen (SV biến đổi gen ) * VD: Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. 1. Khái niệm công nghệ gen I./ CÔNG NGHỆ GEN II/ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GỐNG BIẾN ĐỔI GEN: 2. Các bước trong kĩ thuật chuyển gen 1. Sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu a, Động vật: SX ra giống ĐV có NS cao ; có k/n SX được thuốc chữa bệnh cho người. + VD: - Tạo cừu biến đổi gen sản sinh prôtêin người trong sữa. - Chuyển gen có hocmon sinh trưởng của chuột cống vào chuột bạch chuột bạch to gấp đôi bình thường. - Tạo giống bò chuyển gen sản sinh ít meetan; Tạo giống Dê chuyển gen sản sinh pr ôtein tơ nhện ; protein người trong sữa . Thỏ chuyển gen chứa protein người trong sữa. b, Thực vật: tạo ra nhiều giống TV ch s uyển gen quý NS cao, pc tốt, tạo pr chữa bệnh, tạo kháng thể; rút ngắn t.gian tạo giống. - VD: - Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông tạo giống bông kháng sâu hại. - Chuyển gen kháng virut gây thối củ vào khoai tây. - Giống cà chua: có t.gian chín lâu hơn; có tính kháng bệnh tố t c, Vi sinh vật: - VK E.coli được chuyển gen mã hóa hocmon Insulin ở người sản xuất lượng lớn Insulin chữa bệnh tiểu đường giá thành hạ. - Tạo chủng VK E.coli sx được HGH - Chuyển gen từ xạ khuẩn vào E.coli để sản xuất kháng sinh. - Tạo các dòng VSV biến đổi gen để phân hủy rác, dầu loang,. Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Ngoài việc tạo ra được giống biến đổi gen đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người, công nghệ gen còn có vai trò gì với môi trường? Tiết 22: Bài 20 TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. CỦNG CỐ Câu1 : Quy trình tạo ra những TB hoặc SV có gen bị biến đổi, có thêm gen mới tạo ra các cơ thể có những đặc điểm mới gọi là : A Công nghệ sinh học B. Công nghệ gen C. Công nghệ TB D. Công nghệ VSV A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển. B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận. C. ADN của plasmid và gen cần chuyển. D. ADN của virut và gen cần chuyển. Câu 2 : ADN tái tổ hợp gồm: Tiết 22: Bài 20 - TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Tiết 22: Bài 20 - TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Câu 3 : Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen là : A. Tách gen cần chuyển và thể truyền cắt và nối ADN TTH đưa ADN TTH vào TB nhận. B. Tạo ADN TTH chuyển ADN TTH vào TB nhận phân lập dòng TB chứa ADN TTH. C. Phân lập dòng TB chứa ADN TTH Tạo ADN TTH chuyển ADN TTH vào TB nhận. D. Tạo ADN TTH phân lập dòng TB chứa ADN TTH chuyển ADN TTH vào TB nhận Câu 4: Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì? A . Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian B . Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác C. Sản suất các sản phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp D . Tạo con lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại mà sinh sản hữu tính không thực hiện được Tiết 22: Bài 20 TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Tiết 22: Bài 20 - TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Câu 5 : Khâu nào đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen ? A. Phân lập dòng TB chứa ADN TTH B. Chuyển ADN TTH vào TB nhận. C. Tạo ADN tái tổ hợp D. Tách gen cần chuyển và thể truyền DẶN DÒ 1. Xem lại phần cơ chế phát sinh thể lệch bội ( Bài 6: Đột biến số lượng NST ) và trình bày cơ chế phát sinh hội chứng Đao 2. Kể tên các loại bệnh ung thư mà em biết, nguyên nhân gây ra bệnh ung thư? 3. Học bài và trả lời câu hỏi SGK 4. Xem trước bài 21 “Di truyền y học” SẼ CHIA HẠNH PHÚC...! NGÔI NHÀ HẠNH PHÚC CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH HẠNH PHÚC . CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ Về mặt bản chất, các giống lai từ trước đến nay (hay còn gọi là giống truyền thống) đều là kết quả của quá trình cải biến di truyền. Điểm khác biệt duy nhất giữa giống lai truyền thống và giống chuyển gen là gen (DNA) được chọn lọc một cách chính xác dựa trên khoa học công nghệ hiện đại và chuyển vào giống cây trồng để đem lại một tính trạng mong muốn một cách có kiểm soát. Tiết 22: Bài 20- TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. I./ CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_22_bai_20_tao_giong_nho_cong.pptx