Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 42, Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
Kích thước tối thiểu:
Kích thước tối thiểu là số lượng ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
Nguyên nhân là do:
Khả năng sinh sản suy giảm
Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm
Sự giao phối gần thường xảy ra.
Chào mừng thầy cô về dự với lớp 12A11 Kiểm tra bài cũ Quần thể là gì ? Kể tên các đặc trưng cơ bản của quần thể mà em đã được học ? Tiết 42 CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( tiếp theo ) V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa QT voi rừng nhiệt đới :25 con/ quần thể QT Ong : Hàng ngàn con/ quần thể QT Vi khuẩn : Hàng triệu con/ quần thể QT Hồng hạc : Hàng trăm con/ quần thể V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa Theo em kích thước quần thể là gì ? V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa - Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng cá thể ( hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể ) phân bố trong khoảng không gian của quần thể . 25 con/ quần thể Khoảng 35 – 40 con/ quần thể Khoảng 12- 15 con/ quần thể + Mỗi quần thể có kích thước đặc trưng . + Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài . Kích thước tối đa Kích thước đặc trưng Kích thước tối thiểu V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Kích thước tối đa Kích thước tối thiểu Hình 38.1. Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước tối thiểu và tối đa của quần thể sinh vật 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa Qua sơ đồ em hiểu thế nào là kích thước tối thiểu và kích thước tối đa ? * Kích thước tối thiểu : - Kích thước tối thiểu là số lượng ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển . - Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu , quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong . Theo em kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu điều gì sẽ xảy ra ? Nguyên nhân do đâu ? * Nguyên nhân là do: + Khả năng sinh sản suy giảm + Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm + Sự giao phối gần thường xảy ra . V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa * Kích thước tối đa : - Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được , phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường - Nếu kích thước quá lớn , cạnh tranh giữa các cá thể cũng như ô nhiễm , bệnh tật ,... tăng cao , dẫn tới một số cá thể di cư khỏi quần thể và mức tử vong cao . 2. Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể sinh vật . Nhập cư Sinh sản Tử vong Kích thước của quần thể sinh vật V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT TĂNG GIẢM + + _ _ Xuất cư A B D C Các nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 2. Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể sinh vật . Các nhân tố ảnh hưởng Mức độ sinh sản (A) Mức độ tử vong (B) Phát tán cá thể Xuất cư (C) Nhập cư (D) Khái niệm Các yếu tố phụ thuộc Sự tác động đến kích thước QT Các nhân tố ảnh hưởng Mức độ sinh sản của QTSV (A) Mức độ tử vong của QTSV (B) Phát tán cá thể của QTSV Xuất cư (C) Nhập cư (D) Khái niệm Các yếu tố phụ thuộc . Sự tác động đến kích thước QT Là số lượng cá thể của QT được sinh ra trong một đơn vị thời gian . Là số lượng cá thể của QT bị chết trong một đơn vị thời gian . Số cá thể rời bỏ quần thể của mình Số cá thể từ các QT khác chuyển tới - Số lượng trứng (hay con non) - Số lứa đẻ - Tuổi trưởng thành sinh dục - Tỷ lệ đực cái . - Trạng thái của quần thể và đk sống của MT. - Mức khai thác của con người - Các điều kiện sống của môi trường , sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể - Các điều kiện sống của môi trường A + D > B + C A + D < B + C A + D = B + C Kích thước quần thể tăng Kích thước quần thể giảm Kích thước quần thể ổn định VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Một vi khuẩn hình cầu có khối lượng 5.10 -13 (g) cứ 20 phút lại nhân đôi , giả sử nó được nuôi trong điều kiện tối ưu , chỉ cần khoảng 44 tiếng đồng hồ khối lượng do vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng Trái Đất là 6.10 27 (g) ? Em có biết Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học Quần thể tăng trưởng thực tế Điều kiện môi trường sống Sự gia tăng số lượng cá thể Đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật Dồi dào , hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của cá thể,khả năng sinh học của cá thể đều thuận lợi Bị giới hạn , không hoàn toàn thỏa mãn cá thể,khả năng sinh học bị hạn chế Tăng không hạn chế Có giới hạn Hình chữ J Hình chữ S VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Thời gian Kích thước quần thể Đồ thị đường cong sinh trưởng của quần thể sinh vật J s a Cản trở của ĐKMT b Số cá thể đạt tới mức ổn định a. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học b. Tăng trưởng thực tế của quần thể Theo em biết được sự tăng trưởng của quần thể , giúp con người có những ứng dụng gì ? VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI Hình 38.4 Đồ thị tăng trưởng dân số thế giới A:Thêi k× ® å đ¸ cò B: Thêi k× ® å ®¸ míi C:Thêi k× ® å ® ång D:Thêi k× ® å s¾t E:Thêi trung cæ G: Thêi hiÖn ®¹i * D©n sè thÕ giíi ®· t¨ng trëng víi tèc ®é nh thÕ nµo ? * Nhê nh÷ng thµnh tùu nµo mµ con ngêi ®· ®¹t ® îc møc ®é t¨ng trëng ® ã ? VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI D©n sè t¨ng ChÊt lîng MT gi¶m sót ChÊt lîng cuéc sèng cña con ngêi ¤ nhiÔm , dÞch bÖnh Khai th¸c qu ¸ møc § ãi nghÌo , søc khoÎ d©n trÝ Thùc hiÖn kÕ ho¹ch ho¸ gia ®× nh § iÒu chØnh c¬ cÊu d©n sè H¹n chÕ gia t¨ng d©n sè N©ng cao chÊt lîng d©n sè Ph©n bè d©n c hîp lý Củng cố Dặn dò Về nhà học và trả lời câu hỏi SGK. Đọc phần Em có biết (170 ,SGK), sưu tầm tư liệu tranh,ảnh về sự biến đổi kích thước quần thể sinh vật Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_42_bai_38_cac_dac_trung_co_ba.ppt