Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 45: Hệ sinh thái
I. Khái niệm hệ sinh thái
II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái
III.Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất
Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh.
Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Hệ sinh thái là 1 đơn vị cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên, biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống.
Tại sao nói HST biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống?
Trong HST luôn diễn ra quá trình TĐC và NL theo phương thức đồng hóa và dị hóa (Tổng hợp và phân giải)
Quần xã có sự sinh trưởng thông qua ST của các QT
Sự sinh sản của các cá thể ST của quần thể, sản sinh ra các QT mới.
QX có khả năng tự điều chỉnh để thích nghi với MT thông qua cơ chế điều hòa mật độ và hiện tượng khống chế sinh học
Mỗi QT đều có biến đổi, có tiến hóa Sự biến đổi của QX thông qua quá trình diễn thế.Có sự biến đổi tương ứng giữa QX và NC.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM TỔ SINH – THỂ DỤC 1 Chương III HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiết 45 : HỆ SINH THÁI 2 I. Khái niệm hệ sinh thái Nội dung bài mới II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái III.Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất Tiết 45 : HỆ SINH THÁI 3 Em hãy quan sát hình ảnh sau và cho biết thế nào là hệ sinh thái ? I.Khái niệm hệ sinh thái Tiết 45 : HỆ SINH THÁI 4 Sinh cảnh Quần xã sinh vật Ánh sáng Nước Xác sinh vật Khí hậu Đất SV sản xuất SV tiêu thụ SV phân giải Vi khuẩn Nấm 5 - Hệ sinh thái là 1 đơn vị cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên , biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống . - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh . - Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định . Tiết 45 : HỆ SINH THÁI I.Khái niệm hệ sinh thái 6 Tại sao nói HST biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống ? - Trong HST luôn diễn ra quá trình TĐC và NL theo phương thức đồng hóa và dị hóa ( Tổng hợp và phân giải ) - Quần xã có sự sinh trưởng thông qua ST của các QT - QX có khả năng tự điều chỉnh để thích nghi với MT thông qua cơ chế điều hòa mật độ và hiện tượng khống chế sinh học - Sự sinh sản của các cá thể ST của quần thể , sản sinh ra các QT mới . - Mỗi QT đều có biến đổi , có tiến hóa Sự biến đổi của QX thông qua quá trình diễn thế.Có sự biến đổi tương ứng giữa QX và NC. 7 - Kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng . Ví dụ : + HST nhỏ như 1 giọt nước ao , 1 bể cá cảnh ,.... + HST lớn như rừng nhiệt đới,.... - Bất kì 1 sự gắn kết nào giữa các sinh vật với các nhân tố sinh thái của môi trường 1 chu trình sinh học hoàn chỉnh , dù ở mức đơn giản nhất đều được coi là hệ sinh thái . 8 II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái . Một HST gồm 2 thành phần : Thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh . 2. Thành phần hữu sinh Nghiên cứu hình ảnh và hoàn thành phiếu học tập sau: Thời gian 3 phút 1. Thành phần vô sinh : Bao gồm ánh sáng , đất , nước , các yếu tố khí hậu , xác SV Tiết 45 : HỆ SINH THÁI I.Khái niệm hệ sinh thái 9 Thành phần hữu sinh Đặc điểm Ví dụ Sinh vật sản xuất Là những sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng Mặt trời để tổng hợp nên chất hữu cơ Sinh vật tiêu thụ Thực vật, vi sinh vật tự dưỡng và vi khuẩn hóa tổng hợp Là những sinh vật không tự tổng hợp được chất hữu cơ mà phải sử dụng chất hữu cơ của nhóm SV sản xuất Động vật ăn thực vật, ĐV ăn ĐV Sinh vật phân hủy Các vi khuẩn, nấm, ĐV không xương sống(sâu bọ, giun đất,...) Là những SV phân giải xác chết và chất thải của sinh vật chất vô cơ . 10 1.Các hệ sinh thái tự nhiên III. Các hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất b.Các hệ sinh thái dưới nước - Các hệ sinh thái nước mặn ( bao gồm cả vùng nước lợ ) : vùng ven biển và vùng biển khơi a.Các hệ sinh thái trên cạn Tiết 45 : HỆ SINH THÁI I.Khái niệm hệ sinh thái II.Các thành phần cấu trúc của 1 HST 11 + Các hệ sinh thái nước đứng : Ao , hồ + Các hệ sinh thái nước chảy : Sông , suối 2.Các hệ sinh thái nhân tạo - Do chính con người tạo ra VD: Đồng ruộng , hồ nước , rừng trồng , thành phố ,.... - Ngoài nguồn năng lượng giống như HST tự nhiên , để nâng cao hiệu quả sử dụng con người còn bổ sung cho HST nguồn VC và NL khác.Và đồng thời thực hiện các biện pháp cải tạo . - Các hệ sinh thái nước ngọt : 12 Hoàn thành phiếu học tập sau đây :Phân biệt HST tự nhiên và HST nhân tạo - Thời gian 5 phút . 13 Dấu hiệu HST tự nhiên HST nhân tạo Nguồn vật chất và năng lượng Độ đa dạng Mối quan hệ sinh thái Khả năng tự điều chỉnh Trạng thái cân bằng và tính ổn định Năng suất SH Vật chất từ sinh cảnh và năng lượng từ Mặt Trời Vật chất từ sinh cảnh với sự hỗ trợ của con người . NL phần lớn từ tự nhiên , phần nhỏ do con người bổ sung Cao Thấp Phức tạp , chặt chẽ và gay gắt Đơn giản , không chặt chẽ , không gay gắt Cao Thấp con người phải thường xuyên cải tạo Có cân bằng SH và sự ổn định được duy trì 1 cách tự nhiên Kém cân bằng , không duy trì ổn định , phụ thuộc vào con người Thấp Cao 14 Củng cố - Cần nắm được : + Khái niệm hệ sinh thái , các thành phần của 1 hệ sinh thái + Phân biệt HST tự nhiên và HST nhân tạo , nêu ví dụ về một số HST trên cạn và HST dưới nước chủ yếu , ví dụ về HST nhân tạo 15 Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Trong cấu trúc của một hệ sinh thái, quần xã SV bao gồm: a.Sinh vật sản xuất và sinh vật phân giải. b.Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. c.Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. d.Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ. 16 Câu 2:Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng Mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, ngoài ra được cung cấp thêm một phần và có số lượng loài hạn chế ? a.Hệ sinh thái nước lợ b.Hệ sinh thái đồng rêu hàn đới. c.Hệ sinh thái rừng nhiệt đới. d.Hệ sinh thái nông nghiệp. 17 Câu 3: Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành mấy kiểu ? a.Các HST trên cạn và HST dưới nước b.Các HST lục địa và đại dương c. Các HST tự nhiên và các HST nhân tạo d.Các HST rừng và HST biển 18 Câu 4:Đặc điểm nào sau đây không có ở HST tự nhiên ? a.Nguồn năng lượng lấy từ ánh sáng Mặt trời b.Độ đa dạng cao c. Do con người tạo ra d.Năng suất sinh học thấp 19 Nghiên cứu bài 43 : TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HST Dặn dò - Học bài cũ 20 CHÀO TẠM BiỆT QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH 21
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_45_he_sinh_thai.ppt
- hê sinh thái nhan tao.ppt
- hinh anh HST.doc
- hinh he sinh thai.ppt
- HST.ppt
- Một góc HST nước mặn.ppt
- một số HST.ppt
- Phim_Xa_van_dong_co (1).flv