Bài giảng Sinh tổng hợp prôtêin - Đỗ Văn Mười
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
- Là quá trình sinh tổng hợp mARN
Tổng hợp xong, mARN rời nhân ra tế bào chất tham gia giải mã.
- Hoạt hoá axit amin
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN Đỗ Văn Mười Khoa Sinh - ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN MỘT SỐ LƯU Ý Chữ màu đen là thông tin cần ghi lại. Chữ màu đỏ là câu hỏi, yêu cầu phải làm. Chữ màu xanh là thông tin đã (sẽ) trao đổi. Chữ màu xanh dương là thông tin trao đổi thêm. ADN NHÂN TẾ BÀO CHẤT SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN mARN polypeptit prôtêin Sinh tổng hợp prôtêin Quan sát và cho biết quá trình sinh tổng hợp prôtêin có thể được chia thành mấy giai đoạn, các giai đoạn đó diễn ra ở đâu trong tế bào? Sao mã Giải mã mARN SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét - Là quá trình sinh tổng hợp mARN Tổng hợp xong, mARN rời nhân ra tế bào chất tham gia giải mã. Các thành phần tham gia và được hình thành: Ribôxôm Axit amin tARN Liên kết peptit ATP Hợp chất mang năng lượng SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét mARN Enzim đặc hiệu Chuỗi polypeptit ATP ATP Phức hợp Axit amin - tARN Theo dõi và cho biết quá trình hoạt hoá axit amin diễn ra như thế nào? - Hoạt hoá axit amin: SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét Enzim Enzim ATP ATP Phức hợp Axit amin - tARN - Hoạt hoá axit amin: SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét Enzim Enzim aa + ATP (Enzim) aa-ATP + tARN (Enzim) aa-tARN Quan sát và cho biết: 1. Có thể chia quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit thành mấy bước? 2. Các bước đó bắt đầu, diễn biến và kết thúc như thế nào? (Làm phiếu học tập số 1) - Hoạt hoá axit amin - Tổng hợp chuỗi polypeptit SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT Mã mở đầu Mã kết thúc Enzim đặc hiệu Chuỗi polypeptit Chạy lại TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT Mã mở đầu Mã kết thúc Enzim đặc hiệu Chuỗi polypeptit Diễn biến: - Hoạt hoá axit amin Tổng hợp chuỗi polypeptit: SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét + Bước mở đầu + Bước kéo dài + Bước kết thúc TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT Mã mở đầu Bắt đầu: khi ribôxôm tiếp xúc với mARN tại mã mở đầu Diễn biến: phức hợp aa mở đầu - tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã; Phức hợp aa 1 - tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã; Kết thúc: Enzim xúc tác tạo liên kết peptit giữa aa mở đầu với aa 1 ; + Bước mở đầu: TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT + Bước kéo dài: Bắt đầu: khi ribôxôm dịch chuyển đi một mã bộ ba trên mARN tARN mở đầu rời khỏi ribôxôm. TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT Mã kết thúc Diễn biến : các phức hợp aa-tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã; liên kết peptit giữa các aa được tạo thành Kết thúc: khi ribôxôm gặp mã kết thúc + Bước kéo dài: Bắt đầu: khi ribôxôm dịch chuyển đi một mã bộ ba trên mARN tARN mở đầu rời khỏi ribôxôm. TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT Mã kết thúc Enzim đặc hiệu Hình thành prôtêin hoàn chỉnh + Bước kết thúc: Bắt đầu: khi ribôxôm rời khỏi mARN. Diễn biến và kết thúc: tARN cuối cùng rời khỏi ribôxôm, giải phóng chuỗi polypeptit. Enzim tách aa mở đầu khỏi chuỗi polypeptit vừa được tổng hợp. Chuỗi polypeptit tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn tạo thành prôtêin hoàn chỉnh. Diễn biến: - Hoạt hoá axit amin Tổng hợp chuỗi polypeptit: SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét Tổng hợp aa thứ n thì: Ribôxôm dịch chuyển từ bộ ba mã sao thứ n-1 đến bộ ba mã sao thứ n, tARN thứ n-1 rời khỏi ribôxôm, aa thứ n được đưa vào ribôxôm, liên kết peptit giữa aa n với aa n-1 được hình thành. Nhiều ribôxôm cùng trượt trên một mARN gọi là polyxôm, tổng hợp được nhiều chuỗi polypetit giống nhau trong cùng một thời gian. Tăng hiệu suất sử dụng mARN, “tuổi thọ” của các thành phần tham gia khác nhau: mARN nhanh chóng tự huỷ; ribôxôm sử dụng được nhiều lần. SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nhận xét Polyxôm Polyxôm là gì? Pôlyxôm có vai trò gì? Tại sao có thể nói polyxôm có vai trò như vậy? Ví dụ cơ chế điều hoà ở vi khuẩn (Do Jacôp và Mônô phát hiện) Quan sát và có thể rút ra những nhận xét gì từ quá trình này? - Về vai trò của quá trình, về mối quan hệ giữa ADN và prôtêin, về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? Có thể định nghĩa về gen như thế nào? Phiếu học tập số 2 SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, V í dụ b, Nhận xét Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN Gen điều hoà Gen khởi động (Gen vận hành) Gen cấu trúc Tổng hợp Prôtêin ức chế Chất cảm ứng Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN Gen điều hoà Gen khởi động (Gen vận hành) Gen cấu trúc Tổng hợp Prôtêin ức chế Hết chất cảm ứng Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN Gen điều hoà Gen khởi động (Gen vận hành) Gen cấu trúc Tổng hợp Prôtêin ức chế Chất cảm ứng Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng) ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN Gen điều hoà Gen khởi động (Gen vận hành) Gen cấu trúc Tổng hợp Prôtêin ức chế Hết chất cảm ứng Tế bào chỉ tổng hợp prôtêin cần thiết vào lúc cần thiết. Mối quan hệ ADN và prôtêin: SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN AUG XAU GXX UUA UUX mARN Met–Acg - Ala– Lơx–Phê Chuỗi polypeptit Sao mã Giải mã TAX GTA XGG AAT AAG Mạch mã gốc ATG XAT GXX TTA TTX Mạch bổ sung ADN Prôtêin cấu trúc (tính trạng) ADN Prôtêin Quy định Ảnh hưởng Di truyền ở cấp độ phân tử được duy trì bởi nguyên tắc bổ sung QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nh ận xét Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng di truyền gồm gen cấu trúc , gen điều hoà và gen vận hành . SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN 1. Giai đoạn sao mã 2. Giai đoạn giải mã a, Diễn biến b, Đặc điểm II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN a, Ví dụ b, Nh ận xét (1) Thành phần tham gia vào cả quá trình hình thành, cắt đứt các liên kết peptit hay hoạt hoá các axit amin là (A) polyxôm (2) Cấu trúc có tác dụng tăng hiệu suất sinh tổng hợp prôtêin là (B) ribôxôm (3) “Nhà máy” lắp ghép tạo chuỗi polypeptit là (C) enzim (4) Nguyên tắc đảm bảo thông tin di truyền liền mạch và chính xác từ ADN đến prôtêin là nguyên tắc (D) sinh tổng hợp (5) Quá trình tổng hợp diễn ra trong tế bào sinh vật gọi là (E) bổ sung SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN A B C D E A B C D E A B C D E A B C D E A B C D E 1 2 3 4 5 SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN A B C D E A B C D E A B C D E A B C D E A B C D E 1 2 3 4 5 (1) Chất truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất là (A) aa (2) Thành phần có chức năng vận chuyển axit amin vào ribôxôm là (B) aa mở đầu (3) Hợp chất cung cấp năng lượng cho quá trình hoạt hoá axit amin là (C) mARN (4) Luôn có mặt đầu tiên trong quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit nhưng lại không có mặt ở phân tử prôtêin hoàn chỉnh là (D) tARN (5) Đơn vị cấu tạo nên chuỗi polypeptit là (E) ATP
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_tong_hop_protein_do_van_muoi.ppt