Bài giảng Số học Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức (Chuẩn kiến thức)

Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng đa thức đã cho

Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng đa thức đã cho.

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chungcủa chúng thì được một phân thứcbằng phân thức đã cho.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
N hiệt liệt chào mừng 
 các thầy cô về dự giờ, 
 thăm lớp 8A 
(n  ƯC(a,b )) 
1) Dùng đ ịnh nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng 
KIểM TRA bài cũ 
Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ? 
2) Hai phân thức bằng nhau khi nào ? 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
?2 
.(x+2) 
 Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 th ì đư ợc một phân thức bằng đa thức đã cho 
= 
. (x+2) 
?1 
(n  ƯC(a,b ) 
Tính chất cơ bản của phân số 
. (x+2) 
. (x+2) 
V ì: 
x.3(x + 2) = 3x(x + 2) 
Nhận xét 
(M là đa thức ) 
khác đa thức 0) 
?2 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
. (x+2) 
.(x+2) 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
* Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 th ì đư ợc một phân thức bằng đa thức đã cho . 
(N là một nhân tử chung ) 
?3 
* Nếu ta chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chungcủa chúng th ì đư ợc một phân thứcbằng phân thức đã cho . 
= 
:3xy 
:3xy 
V ì: 3x 2 y . 2y 2 = x . 6xy 3 
= 
V ì: 
x.3 .(x + 2) = 3.x. (x + 2) 
= 
: 3xy 
: 3xy 
* Tính chất cơ bản của phân thức: 
 SGK/ 37. 
TQ: 
?2 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
. (x+2) 
.(x+2) 
- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của mộtphân thức với cùng một đa thức khác 0 th ì đư ợc một đa thức bằng đa thức đã cho . 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
 - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chung của chúng th ì đư ợc một phân thức bằng phân thức đã cho . 
* Tính chất cơ bản của phân thức : 
 SGK/ 37. 
TQ: 
= 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
V ì: 
x.3 .(x + 2) = 3.x. (x+ 2) 
* Tính chất cơ bản của phân số 
(n  ƯC(a,b )) 
V ì: 3x 2 y . 2y 2 = x . 6xy 3 
:3xy 
:3xy 
?3 
= 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : 
 SGK/ 37. 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
á p dụng : Các câu sau đ úng hay sai 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
_ 
_ 
Đ 
Đ 
s 
s 
Đ 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : 
 SGK/ 37. 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
_ 
_ 
II. qui tắc đ ổi dấu : 
 Nếu đ ổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức th ì đư ợc một phân thức bằng phân thức đã cho : 
* Qui tắc : SGK/ 37 
TQ: 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : SGK/ 37 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
_ 
_ 
II. qui tắc đ ổi dấu : 
* Qui tắc : SGK/ 37 
TQ: 
b) 
a) 
x - 4 
x - 5 
_ 
_ 
Các câu sau đ úng hay sai 
a) 
b) 
c) 
S 
S 
Đ 
?5 
 Dùng qui tắc đ ổi dấu hãy đ iền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức ? 
?5 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : SGK/ 37 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
_ 
_ 
II. qui tắc đ ổi dấu : 
* Qui tắc : SGK/ 37 
TQ: 
( Lan ) 
( Hùng ) 
( Giang ) 
* Bài 4.(38 - SGK) 
Cô giáo yêu cầu mỗi bạn có một ví dụ về hai phân thức bằng nhau . Các bạn Lan , Hùng , Giang , Huy đã cho : 
N1 : Câu a. 
 N3: Câu c. 
Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đ ổi dấu để giải thích ai viết đ úng , ai viết sai . Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đ úng . 
( Huy ) 
N2: Câu b 
N4: Câu d. 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : SGK/ 37 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
_ 
_ 
II. qui tắc đ ổi dấu : 
* Qui tắc : SGK/ 37 
TQ: 
III. Luyện tập (hoạt đ ộng nhóm ) : 
Đáp án: 
* N 1 : a) 
( Lan ) 
 Lan làm đ úng vì đã nhân cả tử và mẫu của phân thức ở vế trái với x ( tính chất cơ bản của phân thức ). 
Hoặc : 
( Sửa vế trái ) 
Sửa lại là: 
b) 
( Hùng ) 
Hùng sai vì đã chia tử ở vế trái cho x + 1 nhưng không chia mẫu ở vế trái cho x + 1. 
* N2 : 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : SGK/ 37 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
_ 
_ 
II. qui tắc đ ổi dấu : 
* Qui tắc : SGK/ 37 
TQ: 
III. Luyện tập (hoạt đ ộng nhóm ) : 
Đáp án: 
* N 3 : c) 
( Giang ) 
 Giang làm đ úng vì áp dụng đ úng qui tắc đ ổi dấu : 
Hoặc : 
Sửa lại là: 
d) 
( Huy ) 
Huy làm sai vì: Đổi dấu mẫu mà không đổi dấu tử 
* N4 : 
iv. trò chơi : 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : SGK/ 37 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
II. qui tắc đ ổi dấu : 
* Qui tắc : SGK/ 37 
TQ: 
III. Luyện tập : 
 Tìm ô chữ kì diệu 
_ 
_ 
Bài 4: SGK / 37 
3) 
G 
1) 
A 
2) 
Y 
P 
4) 
T 
5) 
0 
6) 
Đ iền ch ữ cái thích hợp vào bảng sau để tìm ra tên của nh à toán học nổi tiếng . 
iv. trò chơi : 
tính chất cơ bản của phân thức 
I. tính chất cơ bản của phân thức 
(N là một nhân tử chung ) 
: N 
: N 
= 
* Tính chất cơ bản của phân thức : SGK/ 37 
TQ: 
(M là đa thức khác đa thức 0) 
. M 
. M 
II. qui tắc đ ổi dấu : 
* Qui tắc : SGK/ 37 
TQ: 
III. Luyện tập : 
 Tìm ô chữ kì diệu 
x 2 
x + y 
2(x - y) 
2y 2 
3x 2 + 6x 
1 - x 
_ 
_ 
Bài 4: SGK / 37 
* Đ iền ch ữ cái thích hợp vào bảng sau để tạo ra ô ch ữ kì diệu . 
x 2 
2y 2 
x + y 
2(x – y) 
1 - x 
2) 
G 
1) 
A 
4) 
Y 
P 
5) 
T 
3) 
0 
6) 
3x2 + 6x 
+) Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đ ổi dấu 
+) Biết vận dụng vào giải bài tập 
+) Bài tập : +) Hoàn chỉmh bài 4, 5 / SGK 
	+) Bài 6 / SGK 
	+) Bài 4	; 5; 6; 7; 8 /SBT /16+17 
+) Đ ọc trước bài : Rút gọn phân thức 
 Hướng dẫn bài 6/SGK: 
Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x - 1) 
Hướng dẫn về nhà 
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh. 
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc. 
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt