Bài giảng Sử dụng hệ điều hành (MS WINDOWS 2000) - Lê Thị Tuyết
Hệ điều hành Windows
Tác giả: Bill Gates – Mỹ, công ty Microsoft
Là hệ điều hành được sử dụng phổ biến ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới
MS Windows2000 là hệ điều hành được Microsoft suất xưởng năm 2000
Một số khái niêm
Hệ điều hành MS Windows2000
+ Là phần mềm hệ thống
+ Một chương làm nhiệm vụ điều khiển các thiết bị và tổ chức giao tiếp giữa người với máy tính.
+ Làm nền cho các phần mềm ứng dụng chạy trên nó
Windows2000 là một hệ điều hành đa nhiệm, tức là ta có chạy nhiều chương trình cùng một lúc.
Giao diện của Windows2000 là giao diện đồ hoạ
1. Tắt máy tính đúng cách
B1: Bấm nút Start ở góc dưới, bên trái màn hình
B2: Chọn mục Shutdown. Xuất hiện hộp thoại, trong đó nếu chọn:
Tìm và copy 10 tệp tin ca nhạc vào thư mục “Ca nhạc”Tìm và copy một số bức ảnh vào thư mục “Ảnh”Văn bảnBáo cáoĐơn23Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các thiết bị sau thiết bị nào là đĩa cứng:24Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể tắt máy tính đúng cách:Vào Start -> vào Shut down -> OK.Tắt hết các trương trình đang chạy -> vào Start -> vào Shut down -> chọn Shut down ở cửa sổ shut down.Rút phíc cắm.Cả ba câu trên đều đúng25Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các thiết bị sau thiết bị nào thuộc bộ nhớ ngoài:RAMCPUĐĩa cứngROM26Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các thiết bị sau thiết bị nào thuộc bộ nhớ ngoài:27Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các thiết bị sau thiết bị nào là RAM:28Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng:Monitor là thiết bị lưu trữ dữ liệuCPU là bộ sử lý trung tâmMouse là thiết bị hiển thị dữ liệuROM là bộ nhớ ngoài29Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:Window là phần mềm ứng dụngLinux là phần mềm hệ thốngWindow Explorer là phần mềm tiện íchCả 2 và 3 đều đúng30Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:MS Word là phần mềm hệ thốngLinux là phần mềm hệ thốngMS Windows là phần mềm tiện íchCả 1 và 3 đều đúng31Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:RAM là bộ nhớ chỉ đọcROM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiênKeyboard là thiết bị lưu trữCả 3 đều sai32Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:CPU là thiết bị ngoại viKeyboard là thiết bị ngoại viHard disk là thiết bị lưu trữCả 2 và 3 đều đúng33Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:Thư mục chứa tệp tinTệp tin chứa thư mụcCả 1 và 2 đều đúngCả 1 và 2 đều sai34Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:1b = 10B1KB = 1024B1MB = 1024BCả 1 và 2 đều đúng35Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:Năng lực máy tính được quyết định bởi tốc độ CPUNăng lực máy tính được quyết định bởi tốc độ CPU, dung lượng RAM, tốc độ và dung lượng ổ cứng.Năng lực máy tính được quyết định bởi dung lượng ổ cứng 36Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là thư mục:37Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là mở văn bản đã có.38Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:Bit là đơn vị đo tốc độ xử lý của CPUByte là đơn vị đo dung lượng đĩa cứngGHz là đơn vị đo tốc độ xử lý của CPUCả 2 và 3 đều đúng.39Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là thu nhỏ nhất của cửa sổ:40Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là phóng to/thu nhỏ của cửa sổ:41Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:Khi soạn thảo tiếng việt trong Word ta cần phải khởi động bộ chuyển đổi tiếng việt (Vietkey).MS Word là phần mềm ứng dụng chạy trên nền Windows.Linux là phần mềm không phải của hãng MicrosoftCả 3 câu trên đều đúng.42Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhất:Sử dụng hệ điều hành Windows ta có thể cho chạy nhiều chương trình cùng một lúc.Hệ điều hành là phần mềm hệ thống không thể thiếu đối với mọi máy tính cá nhân.Thanh tác vụ (Taskbars) chứa tên chương trình đang chạy.Cả 3 câu trên đều đúng.43Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là tệp tin:44Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là lối tắt thư mục:45Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là biểu tượng của ổ CD:46Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là biểu tượng của ổ mềm:47Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là biểu tượng của tệp tin Word:48Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là biểu tượng của lối tắt tệp tin:49Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào đúng nhấtMS Word có chức năng tạo ra tệp tin văn bản.Windows Explorer có chức năng tổ chức quản lý thư mục và tệp tin.Cả hai câu trên đều đúng.50Lê Thị TuyếtBài tập thực hành số 12Tổ chức sắp xếp lại đĩa D, thành 3 thư mục chính: Giải trí, Bộ cài, Tài liệu.Chia thư mục Tài liệu thành 2 thư mục con: Báo cáo, Bảng biểu.Soạn mẫu và lưu vào Báo cáo, làm một bảng biểu và lưu vào Bảng biểu51Lê Thị TuyếtPHẦN MÊM SOẠN THẢO VĂN BẢN MS WORDMS WORD52Lê Thị TuyếtBốn phần mềm chính trong bộ OfficePhần mềm soạn thảo văn bản MS WordPhần mềm bảng tính điện tử: MS ExcelPhần mềm cơ sở dữ liệu: MS AccessPhần mềm trình diễn: MS PowerPoint53Lê Thị TuyếtMột số khái niệmMS Word (Microsoft Word): Là một phần mềm ứng dụng, phục vụ công việc soạn thảo văn bản (tạo ra các tệp tin văn bản Word).MS Word: Là phần mềm thuộc bộ phần mềm văn phòng (Office) do công ty Microsoft viết.MS Word: được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới.54Lê Thị TuyếtMột số khái niệmMS Word có rất nhiều phiên bản như MS Word97, MS Word2000, MS WordXP, MS Word2003. Các phiên bản ra đời về sau kế thừa và phát triển các phiên bản trước.Để có thể soạn thảo được tiếng việt trong MS Word, thì phải có bộ chuyển đổi tiếng việt đi kèm (bộ chuyển đổi phổ biến hiện nay là Vietkey)55Lê Thị TuyếtMột số khái niệmThanh công cụ (Toolbars): Là thanh chứa các lệnh, các công cụ để làm việc với cửa sổ đó.Trong Word có rất nhiều thanh công cụ, những thanh công cụ chính như: Thanh thực đơn (menu), thanh tiêu chuẩn (Standard), thanh định dạng (Formatting), Thanh đồ họa (Drawing).56Lê Thị TuyếtMột số khái niệmThanh thực đơn (Menu):Thanh tiêu chuẩn (Standard):Thanh định dạng (Formatting):Thanh đồ hoạ (Drawing):57Lê Thị TuyếtMột số khái niệmKhi làm việc với Word ta phải lưu cất đúng cách, nghĩa là: Lưu cất vào đâu (thư mục nào), tên của bản (tệp tin) lưu cất là gì?Đối tượng trong Word: đối tượng trong Word có thể là chữ viết, số ký tự, hình ảnh được vẽ hoặc chèn vào58Lê Thị TuyếtMột số khái niệmBiểu tượng (Icon) của tệp tin word:Biểu tượngTên tệp tin59Lê Thị TuyếtMột số khái niệmBiểu tượng (Icon) của tệp tin chuyển đổi tiếng việt (Vietkey):60Lê Thị TuyếtTHỰC HÀNH VỚI MS WORD61Lê Thị TuyếtBài tập thực hành số 7 Tạo một văn bản Word theo mẫu và lưu cất vào thư mục “báo cáo” đã tạo ở bài 6 với tên là “Báo cáo 1” .62Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các câu sau câu nào tiếng việt và tiếng anh không đồng nhất.Thanh tác vụ (Task bar).Thanh công cụ (Toolbar).Thanh định dạng (Standard).Thanh đồ hoạ word (Drawing).63Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể chọn toàn bộ văn bản trong Word.CTRL + BCTRL + CCTRL + ACTRL + O64Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmKhởi động MS Word:Vào Start -> Vào program -> vào Micrsoft Excel.Vào Start -> Vào program -> vào Micrsoft Word.Vào Start -> Vào program -> vào Micrsoft.65Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể hiện lên cửa sổ mở tệp tin word:CTRL + SCTRL + PCTRL + OCTRL + V66Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmBiểu tượng nào là biểu tượng của MS Word.67Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các thanh, thanh nào là thanh tiêu chuẩn:68Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể vào được cửa sổ chọn phông chữ (Font) trong Word:Vào Format -> vào Font.Vào Insert -> vào Font.Vào Format -> Vào .VN TIME.Cả 3 câu trên đều sai69Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các thanh, thanh nào là thanh định dạng:70Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các chế độ soạn thảo sau, chế độ nào là chế độ soạn để in (phổ dụng):Normal.Web LayoutPrint LayoutOut line71Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là xem trước khi In.72Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể lưu cất văn bản:CTRL + SCTRL + PCTRL + OCTRL + V73Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể hiện lên cửa sổ in ấn:CTRL + SCTRL + PCTRL + OCTRL + V74Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmTrong các biểu tượng sau biểu tượng nào là lưu cất.75Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể khởi động các thanh công cụ:Vào View -> vào toolbars -> vào thanh công cụ muốn hiển thịVào Edit -> vào toolbars -> vào thanh công cụ muốn hiển thịVào View -> vào Ruler -> vào thanh công cụ muốn hiển thị76Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể tạo bảng biểu:Vào Table -> vào Insert -> vào tableVào Tool -> vào Insert -> vào tableVào Table -> vào tableVào Table -> vào Delete -> vào table77Lê Thị TuyếtCâu hỏi trắc nghiệmĐể xoá bảng biểu (đặt con trỏ vào bảng):Vào Table -> vào Insert -> vào tableVào Tool -> vào Insert -> vào tableVào Table -> vào tableVào Table -> vào Delete -> vào table78Lê Thị TuyếtPHẦN MỀM BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MS EXCELMS EXCEL79Lê Thị TuyếtBốn phần mềm chính trong bộ OfficePhần mềm soạn thảo văn bản MS WordPhần mềm bảng tính điện tử: MS ExcelPhần mềm cơ sở dữ liệu: MS AccessPhần mềm trình diễn: MS PowerPoint80Lê Thị TuyếtMột số khái niệmMS Excel là một phần mềm tiện ích cho công việc quản lý số liệu chứa nhiều các công thức tính toán, lập các bảng báo cáo phức tạp như bảng tính lương, thống kê tài sảnMS Excel là phần mềm ứng dụng thuộc bộ phần mềm văn phòng (Office) của Micrsoft 81Lê Thị TuyếtMột số khái niệmChúng ta có thể chạy song song trình soạn thảo word và bảng tính Excel để trao đổi dữ liệu với nhau.MS Excel là phần mềm ứng dụng tạo tệp tin bảng tính điện tử Excel.Biểu tượngTên tệp tin82Lê Thị TuyếtMột số khái niệmMS Excel quản lý dữ liệu theo từng ô (Cell) một, mổi ô là một chế độ dữ liệu riêng, khi làm việc chúng ta phải chú ý.Để quản lý ô, Excel thực hiện đánh địa chỉ ô: Địa chỉ ô = Tên cột + Tên dòng* Địa chỉ ô có hai loại: địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối83Lê Thị TuyếtMột số khái niệmDữ liệu một ô của bảng tính sau khi nhập sẽ được MS Excel tự động phân loại và đưa về một trong các kiểu dữ liệu sau: + Kiểu số (Number) + Kiểu văn bản (Text) + Kiểu Logic + Kiểu mã lỗi (Error)84Lê Thị TuyếtMột số khái niệmCác thao tác cơ bản bên MS Word như: Chọn đối tượng, căn lề đối tượng, copy, di chuyển, xoá, Đều áp dụng được trong MS Excel.Màn hình làm việc của MS Excel luôn mặc định ở chế độ bảng biểu.85Lê Thị TuyếtTHỰC HÀNH VỚI MS EXCEL86Lê Thị TuyếtBài tập thực hành số 13Tạo bảng Excel theo mẫu và lưu cất vào thư mục “Bảng biểu” ở bài tập 12.87Lê Thị Tuyết
File đính kèm:
- tai lieu tham khao(1).ppt