Bài giảng Tạo và chỉnh sửa các tài liệu - Nguyễn Thị Huyền

1. Cách gõ dấu tiếng Việt

a. Bộ mã ch? Việt

- Bộ mã TCVN3 (dựa trên bộ mã ASCII chuẩn: Là bộ mã 8 bit có thể mã hóa được 256 ký tự

- Bộ mã Unicode: là bộ mã 16 bit có thể mã hóa được 216 ký tự

b. Bộ phông ch? việt

Mỗi bộ mã khác nhau sẽ có bộ phông để hiển thị và in ra ch? việt khác nhau:

- Bộ mã TCVN3 :Bộ phông có nhiều kiểu ch? khác nhau , bắt đầu bằng .Vn

- Bộ mã Unicode: Các font chính: TimesnewRoman, Arial,

- Một số phần mềm hỗ trợ tiếng việt: VietKey, Unikey.

1. Cách gõ dấu tiếng Việt

c. Cách gõ soạn th?o tiếng Việt.

Có nhiều cách gõ tiếng Việt, nhưng thông dụng là gõ theo kiểuTelex.

aa : â ow hoặc [ : ơ

aw : a uw hoặc ] :ư

ee : ê

oo : ô

Dâú gõ ở cuối từ. Cách gõ như sau:

S - Dấu sắc, f - dấu huyền, r - dấu hỏi, x - dấu ngã, j - dấu nặng, z - xoá dấu đã đánh

 

ppt8 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tạo và chỉnh sửa các tài liệu - Nguyễn Thị Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THSP Thanh HoáKhoa KT- CNBài giẢngTạo và chỉnh sửa các tài lệuGiáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Huyền đơn vị: Tổ Tin học1. Cách gõ dấu tiếng Việt a. Bộ mã chữ Việt- Bộ mã TCVN3 (dựa trên bộ mã ASCII chuẩn: Là bộ mã 8 bit có thể mã hóa được 256 ký tự- Bộ mã Unicode: là bộ mã 16 bit có thể mã hóa được 216 ký tự  b. Bộ phông chữ việtMỗi bộ mã khác nhau sẽ có bộ phông để hiển thị và in ra chữ việt khác nhau:- Bộ mã TCVN3 :Bộ phông có nhiều kiểu chữ khác nhau , bắt đầu bằng .Vn- Bộ mã Unicode: Các font chính: TimesnewRoman, Arial,- Một số phần mềm hỗ trợ tiếng việt: VietKey, Unikey...1. Cách gõ dấu tiếng Việt c. Cách gõ soạn thảo tiếng Việt.Có nhiều cách gõ tiếng Việt, nhưng thông dụng là gõ theo kiểuTelex. aa : â	ow hoặc [ : ơaw : ă	 uw hoặc ] :ưee : ê	oo : ô	 Dâú gõ ở cuối từ. Cách gõ như sau:S - Dấu sắc, f - dấu huyền, r - dấu hỏi, x - dấu ngã, j - dấu nặng, z - xoá dấu đã đánh2. 2. Bàn phím và chức năng từng phím, tổ hợp phím- Các phím di chuyển con trỏ.,: Di chuyển con trỏ lên, xuống một dòng,: Di chuyển con trỏ văn bản sang trỏi, sang phải một ký tựHome	di chuyển con trỏ về đầu dòng văn bản.End	di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản.	Ctrl-Home	di chuyển con trỏ về đầu văn bản.Ctrl- End	di chuyển con trỏ về cuối văn bản.PgUp/PgDn	di chuyển con trỏ lên phía trên hoặc xuống phía dưới một trang màn hỡnh- Các phím xoá kí tự.Delete: xoá kí tự tại vị trí con trỏ.Back Space: xoá kí tự bên trái con trỏ.Phím Insert: dùng để chuyển đổi giữa chế độ chèn kí tự và đè kí tự.3. Mở tệp mới, tệp đã có 3.1.Tạo tệp mới:	Để mở một tệp mới ta có thể chọn một trong các cách sau:C1: Sử dụng thanh công cụ chuẩnKích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn, bấm trái chuộtC2: Sử dụng thanh bảng chọn Vào bảng chọn File\ New\OK. 3. Mở tệp mới, tệp đã có 3.2. Mở tệp đã có sẵnMuốn mở một văn bản đã có trên đĩa, dùng các cách sau:C1: Sử dụng thanh công cụ chuẩnKích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩnC2: Sử dụng thanh bảng chọn: Vào bảng chọn File\ Open Look in: Tỡm ỗ đĩa hoặc thư mục chứa tệp cần mở File name: Gõ tên tệp cần mở4. Hiện ẩn các thanh công cụ Để ẩn hiện các thanh công cụ: sử dụng bảng chọn View\Toolbars nếu chọn: - Standard: ẩn /hiện thanh công cụ chuẩn- Formatting: ẩn /hiện thanh định dạng- Drawing: ẩn/hiện thanh công cụ vẽ5. Lưu đóng tài liệu Word C1: Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ.C2: Chọn File/SaveTrường hợp 1: Đối với vản bản lưu lần đầu tiên, XHHT- Save in: Chọn ổ đĩa hoặc thư mục chứa tệp cần lưu - File name: Gõ tên tệp cần lưuTrường hợp 2: Đối với văn bản đã được lưu và sau đó người dùng có thay đổi nội dung, nếu chọn một trong hai cách trên thỡ Word sẽ tự động cập nật nỗi dung thay đổi và giữ nguyên tên cũ, muốn thay đổi tên mới bấm chọn File\Save as..

File đính kèm:

  • pptTao va chinh sua tai lieu.ppt