Bài giảng Thiết kế áo sơ mi nữ

mục tiêu bài học:

1.Kiến thức:

- Học sinh biết được đặc điểm, cấu tạo thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.

- Học sinh biết được tên gọi và vị trí đường thiết kế thân trước của áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.

- Học sinh hiểu công thức thiết kế, phương pháp vẽ và cắt thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.

2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, vẽ hình chính xác thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.

- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để thiết kế thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản trên giấy, trên vải.

3 Thái độ: Học sinh yêu nghề, hứng thú với môn học.

 

ppt37 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thiết kế áo sơ mi nữ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Mụn cắt mayBiờn soạn:Trung tõm - Kỹ thuật - Tổng hợp - Hướng nghiệpTỉnh Hải DươngTHiết kế áo sơ mi nữmục tiêu bài học:1.Kiến thức:- Học sinh biết được đặc điểm, cấu tạo thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.- Học sinh biết được tên gọi và vị trí đường thiết kế thân trước của áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.- Học sinh hiểu công thức thiết kế, phương pháp vẽ và cắt thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.2.Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, vẽ hình chính xác thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để thiết kế thân trước áo sơ mi nữ kiểu cơ bản trên giấy, trên vải.3 Thái độ: Học sinh yêu nghề, hứng thú với môn học.THiết kế áo sơ mi nữ Đặc điểm hỡnh dỏngCỏch đoCỏch tớnh vảiPhương phỏp thiết kế Những nội dung chính của bàiĐặc điểm hình dáng* Đo dài ỏo( Da) đo từ chõn cổ phớa sau xuống ngang mụng hoặc dài ngắn tuỳ ý.*Đo hạ eo ( He ) đo từ chõn cổ đến ngang eo. Đo rộng vai (Rv ) đo từ đầu vai bờn trỏi sang đầu vai bờn phải. Đo dài tay (Dt ) bờn phải xuống mắt cỏ tay hoặc dài ngắn tuỳ ý. Đo vũng cổ (Vc) đo xung quanh cổ. Đo vũng ngực (Vn ) đo xung quanh chỗ ngực nở nhất . Đo vũng mụng ( Vm ) đo xung quanh chỗ mụng lớn nhất.Số đo mẫu: Da = 65cm ; He = 37cm ; Rv = 38cm ; Dt = 50cm ; Ct = 28cmVc = 33cm ; Vn = 84cm ; Vm = 88cm cách đoI.Vải khổ: 0,80 – 0,90m = ( dài ỏo + gấu + đường may ) . 2 + 1 lần dài tayCách tính vảiKhổ rộng : 0, 80 mSố vải cần may đủ là : ( 65 + 2 + 1 ). 2 + 50 = 186cmII.Khổ vải : 1,15 -1,2 m = Dài ỏo + dài tay + gấu + đường may.Khổ rộng: 1,15 mVới số đo trờn cần số vải là: 65 + 50 + 2 + 1 = 118cmCách tính vảiII.Khổ vải : 1,4 – 1,6m = dài ỏo + gấu + đường may + 30cmKhổ vải: 1,4mVới số đo trờn ta cần số vải là : 65 + 2 + 1 + 30 = 98cmCách tính vảiII.Cỏch xếp vảiXếp hai biờn vải trựng nhau mặt phải vào trong, mặt trỏi ra ngoài, biờn vải quay vào lũng người cắt* Thõn Trướcphương pháp thiết kếIII.1) Cỏch xếp vảiGấp hai biờn vải trựng nhau mặt phải vào trong, mặt trỏi ra ngoài. Biờn vải quay vào lũng người cắt.Công thức thiết kế số đo áp dụng- Nẹp áo = 3 - 4 cm - Khuy áo = 1,5 cm- Dài áo: AX = Sđo Da + Sa vạt (2cm) AX = 67- Cổ áo:. Rộng cổ: AA1= Vc/5AA1= 6,6. Sâu cổ: AA2 = Vc/5 + 0,5AA2 = 7,1- Vai áo:. Rộng vai: AB = Rv/2 - 0,3AB = 18,7. Xuôi vai: BB1 = Rv/10 + 0,5BB1 = 4,3- Nách áo:. Hạ nách: AC = Vn/4 + 1AC = 22. Rộng ngực: CC1 = Vn/4 + 3CC1 = 24. Vào nách: CC2 = Rv/2 - 3CC2= 16Công thức thiết kế số đo áp dụng- Sườn, gấu áo: . Hạ eo: AL = Sđo HeAL = 37. Rộng eo: LL1 = CC1 - 1(2)LL1 = 23. Rộng gấu: XX1 = Vm/4 + 3XX1 = 25* Thõn Trước2 . Cỏch vẽ - Kẻ một đường thẳng làm biờn vải- Nẹp ỏo: Nẹp ỏo song song và cỏch biờn vải 3 đến 4 cm- Đường giao khuy cỏch đường gập nẹp 1,5 cmCỏc kớch thước của thõn ỏo tớnh từ đường giao khuy * AX Dài ỏo = sđ = 65 cmAC Hạ nỏch = 1/ 4vn + 1 =84/4 +1 = 22cmAL Hạ eo = sđ = 37cm ; XX2 = Sa vạt = 2cmTừ cỏc điểm A, C, L, X Kẻ cỏc đường vuụng gúc với AXACLXphương pháp thiết kếMép vảiNẹp ỏoĐường giao khuyIII. a ) Vẽ cổ ỏo AA1 ( Rộng cổ ) = 1/5 vc = 33/ 5 = 6,6 cm AA2 ( Hạ sõu cổ ) = 1 /5 vc + 0,5 = 7,1 cm Kẻ A1A3 //=AA2 Kẻ A2A3 //= AA1 Nối A1A2; A1H = HA2 . Nối H với A3 Lấy HH1 = 1/3 HA3 Vẽ vũng cổ Từ A1  H1 A2 b) Vẽ vai ỏo AB ( Rộng vai ) = 1/ 2 Rv – 0,5 = 38/2 – 0,5 = 18,5cm BB1( Hạ xuụi vai ) = 1/10 Rv + 0,5 = 38/10 + 0,5 = 4,3cm Nối A1 với B1CLAA1A2A3HH1BB1Xphương pháp thiết kế* Thõn TrướcIII.CLAXc ) Vẽ nỏch ỏo CC1 ( Ngang ngực ) = 1/4 Vn + 3 = 84/4 +3 = 24 cmCC2 ( Vào nỏch ) = 1/ 2 Rv – 3 = 38/2 – 3 = 16 cm.Nối B1 với C2Lấy C2K = KB1Nối C1 với K ; IK = IC1 Nối I với C2 ; II1 = I1C1Vẽ vũng nỏch từ: B1  K  I1  C1A1C1C2II1KA3A2B1Bphương pháp thiết kế* Thõn TrướcCL1AXd ) Vẽ sườn ỏoLL1 ( Ngang eo ) = Ngang ngực – 1 = 24 – 1 = 23cmXX1 ( Ngang mụng ) = 1/ 4 Vm + 3 = 88/ 4 + 3 = 25cmVẽ sườn ỏo từ: C1 L1  X1A1C1C2II1KA3A2B1Bphương pháp thiết kế* Thõn TrướcX1Le) Vẽ gấu ỏo XM ( Sa vạt ) = 1,5 cmVẽ làn gấu hơi cong từ X1 đến Mphương pháp thiết kế* Thõn TrướcCLXA1C2II1KL1A3A2B1BX1MC1AA2A3HCC2C1KE1EXX1X23. Cỏch cắt: Kiểm tra lại cỏc kớch thước trước khi cắt. Sau đú ta tiến hành cắt. Gấp nẹp vào 4cm rồi mới cắt- Cắt ngoài nột vẽ phấn để làm đường may. Sườn vai, sườn ỏo chừa 1cm - Gấu ỏo chừa 1cm đến 2cm Vũng cổ, vũng nỏch chừa 0,7cm HS có thể vẽ ngoài đường cắt cách đều đường bao của sản phẩm 1,5 cm để cắt cách đều và đẹp.B2 . Vẽ các đường ngang Đường ngang cổ: Xỏc định điểm AĐường ngang ngực: AC = 1/4Vn + 3 = 24 cmĐường ngang eo: AD = Số đo + 2 = 39 cmĐường ngang gấu: AX = Số đo + 2 = 67 cmTừ A,C,D,X kẻ cỏc đường ngang vuụng gúc với đường AX.CDXAEm hãy cho biết điểm hạ nách, hạ eo, dài áo những điểm nào ?Thõn sauA2AA1A3LXCa. Vẽ cổ ỏoAA1 rộng cổ = 6,6cmAA2 hạ sõu cổ = 2cmVẽ HCN AA1A3A2Vẽ cổ ỏo từ A1 đến A2b. Vẽ vai ỏo AB rộng vai = 1/2 Rv = 19cmBB1 hạ xuụi vai = 1/10 Rv = 3,8cmNối A1 với B1BB1A2AA1A3B1BLXCC2C1IKC. Vẽ nỏch ỏoCC1 Rng ngực = 1/4 Vn + 2 = 23 CC2 vào nỏch = 1/ 2 Rv – 2 = 17Nối B1 với C2 ; KB1 = KC2 ; Nối K với C1 ; IK = IC1Nối I với C2 ; II1 = 1/3 IC2Vẽ nỏch ỏo từ B1 , K , I1 , C1I1A2AA1A3B1BLXX1L1CC2C1IKd. Vẽ sườn ỏoLL1 Ngang eo = ngang ngực – 1 = 22XX1 ngang mụng = 1/ 4 Vm + 2 = 24 Vẽ sườn ỏo từ C1 đến L1 đến X1Vẽ gấu ỏo : nối thẳng từ X đến X1e. Vẽ gấu ỏoC2K3. Cỏch cắt:- Kiểm tra lại cỏc kớch thước trước khi cắt. Sau đú ta tiến hành cắt.- Cắt ngoài nột vẽ phấn để làm đường may. Sườn vai, sườn ỏo chừa 1cm - Gấu ỏo chừa 1cm đến 2cm- Vũng cổ, vũng nỏch chừa o,7cm.1. Cỏch gấp vải: - Vải gấp đụi giống thõn sau Phần gấp vải vào = 1/ 2 vn - 2 + 1cm đường may = 20 cm. Từ đầu vải đo xuống 1cm AX dài tay = sđ – măng sộc = 45 AB hạ mang tay = 1/ 10 Vn +3 = 11,4 cm.2. Vẽ nỏch tay : BB1 rộng bắp tay = 1/ 4 Vn – 2 = 19cm. Nối A với B1* Tay ỏoABB1X Vẽ nỏch tay sau: AN = NM = MB1. Từ N lấy lờn 2cm cú điểm N1. Khoảng giữa B1M lấy xuống 0,5cm. Vẽ vũng nỏch tay sau từ B1 xuống 0,5cm đến M, cong đều lờn N1 đến điểm A .* Tay ỏoABB1NMXN1 Vẽ nỏch tay trước:O là điểm giữa của AB1. Khoảng giữa OA đưa lờn 1,5cm. Khoảng giữa OB đưa xuống 2cm. Vẽ lượn vũng nỏch tay trước từ A đến B1 qua cỏc điểm đó xỏc định.* Tay ỏoABXB1NMON1 3. Vẽ đường sườn tay và cửa tay : Rộng cửa tay XX1 = Số đo hoặc bằng rộng bắp tay BB1 – 4cm = 19 – 4 = 15cm. Nối sườn tay BX1.Vẽ cửa tay từ X đến X2. B1X2 là đường sườn tay.* Tay ỏoABXB1NMX1O* Măng sột Bề dài : Số đo cửa tay + cử động = 23 Bề rộng tuỳ ý, măng sột rộng trung bỡnh là 4cm.N1Măng sột234Cõu hỏi 1 : Trong 3 khõu sau: đo, cắt và may khõu nào là quan trọng nhất ? a. Khõu đob. Khõu cắtc. Khõu may d. Cả 3 khõu trờn Cõu hỏi trắc nghiệmCõu hỏi 2 : Khi gấp vải để thiết kế em thường xếp vải theo canh sợi nào?a. Canh sợi dọcb. Canh sợi ngangCủng cố bài.Cõu 1. Cõu 2. Cõu 3. Cõu 4.Trở lại dàn bàiDAậN DOỉChuaồn bũ giaỏy veừ vaứ vaỷi ủuỷ may aựo sụ mi nửừ .Thửụực, buựt chỡ, keựo, phaỏn mayẹoùc baứi : Thửùc haứnh – Caột may aựo sụ mi nửừ .BAỉI TAÄP VEÀ NHAỉTrỡnh baứy caựch laỏy soỏ ủo vaứ caựch tớnh vaỷi may aựo sụ mi nửừ ?Trửụực khi veừ phaỷi xeỏp vaỷi nhử theỏ naứo?Haừy veừ vaứ caột treõn giaỏy aựo sụ mi nửừ vụựi soỏ ủo:1. Dài áo (Da) = 65 5. Hạ eo (He) = 37 2. Rộng vai (Rv) = 38 6. Vòng cổ (Vc) = 333. Dài tay(Dt) = 50 7. Vòng ngực (Vn) = 844. Cửa tay (Ct) = 28	 8. Vòng mông (Vm) = 88 Neõu quy trỡnh may vaứ caựch may aựo sụ mi nửừ ? THE ENDChúc các em học tốtChào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11Chỳc cỏc em luyện tập tay nghề tốt, đạt kết quả cao! Trung tõm KTTH-HN-DN Hải DươngNgheà MayChuực Quyự Thaày Coõ Sửực Khoỷe Vaứ Thaứnh ẹaùtChuực HoọiGiaỷngThaứnhCoõng

File đính kèm:

  • pptbai11THIET KE SO MI NU.ppt