Bài giảng Thiết kế Web - Chương III: Ngôn ngữ HTML
Tổng quan về HTML
• Cấu trúc tổng quát trang HTML
• Các Tag HTML thông dụng
• Các thẻ ñịnh dạng danh sách
g quan về HTML (tt) -Tạo HTML files dễ dàng hơn với WYSIWYG editor như là FrontPage or Dreamweaver (Adobe, Macromedia). VD1: ðây là tiêu ñề trang Web ðây là trang Web ñầu tiên Thiết kế web Khoa CNTT 5 Tổng quan về HTML – thẻ HTML (Tag) - Dữ liệu - Tên Tag thường bắt nguồn từ một từ tiếng Anh - Ví du^: B ~ Bold, I ~ Italic, P ~ Paragraph - ðôi khi không cần Tag ñóng , -Cú pháp một HTML Tag: Dữ liệu VD: Danh sách có ñánh số HTML element Tên Tag và giá tr3 dùng ch5 hoa hay th67ng? Thiết kế web Khoa CNTT 6 Chương III: Ngôn ngữ HTML • Tổng quan về HTML • Cấu trúc tổng quát trang HTML • Các Tag HTML thông dụng • Các thẻ ñịnh dạng danh sách Thiết kế web Khoa CNTT 7 Cấu trúc tổng quát trang HTML 1-> Trang dau tien 2-> Day la trang dau tien 3-> Trong phan BODY day Xem kết quả hiển thị Thiết kế web Khoa CNTT 8 Cấu trúc tổng quát trang HTML : ðịnh nghĩa phạm vi của văn bản HTML : ðịnh nghĩa các mô tả về trang HTML. Thông tin trong tag này không ñược hiển thị trên trang web : Mô tả tiêu ñề trang web : Xác ñịnh vùng thân của trang web, nơi chứa các thông tin Thiết kế web Khoa CNTT 9 Chương III: Ngôn ngữ HTML • Tổng quan về HTML • Cấu trúc tổng quát trang HTML • Các Tag HTML thông dụng • Các thẻ ñịnh dạng danh sách Thiết kế web Khoa CNTT 10 Các Tag HTML thông dụng Các Tag xử lý văn bản Tag hình ảnh Tag âm thanh Thiết kế web Khoa CNTT 11 Các tag xử lý văn bản Các thẻ ñịnh dạng khối văn bản – Tiêu ñề (Heading) : , , , , , – ðoạn văn bản (Paragraph): – Danh sách (List Items): – ðường kẻ ngang (Horizontal Rules): Các thẻ ñịnh dạng chuỗi văn bản – ðịnh dạng chữ : , , và – Tạo siêu liên kết : – Xuống dòng : Thiết kế web Khoa CNTT 12 Các tag xử lý văn bản - Heading Ví dụ: HTML Basic Tags This is a heading h1 This is a heading h2 This is a heading h3 This is a heading h4 This is a heading h5 This is a heading h6 Thiết kế web Khoa CNTT 13 Các tag xử lý văn bản (tt) Paragraph This is a paragraph This is another paragraph This is a paragraph with attribute Line Breaks Thẻ này không có thẻ kết thúc tương ứng (). Thường dùng ñể tích hợp với XHTML. VD: This is a paragraph with line breaks Thẻ ghi chú (Comment) Thiết kế web Khoa CNTT 14 Defines a horizontal rule – Thuộc tiunh : • align : Canh hàng ñường kẻ ngang so với trang web • width : Chiều dài ñường kẻ ngang • size : Bề rộng của ñường kẻ ngang • noshade : Không có bóng VD: Thiết kế web Khoa CNTT 15 C¸c thÎ ®Þnh d¹ng ký tù In chữ bÞ g¹ch ngang. ... ... In chữ g¹ch ch©n ... In chữ nghiªng ... ... In chữ ®Ëm ... ... Thiết kế web Khoa CNTT 16 C¸c thÎ ®Þnh d¹ng ký tù Chọn kiểu chữ hiển thị. Có hai tham số size và color. Kích thước có thể nhận giá trị 1 ñến 7. ... ñÞnh nghÜa kÝch th−íc font chữ ®−îc sö dông cho ®Õn hÕt văn bản. ThÎ nµy chØ cã mét tham sè size. ThÎ kh«ng cã thÎ kÕt thóc. chØ sè d−íi (SubScript) ... Chỉ số trên (SuperScript) ... In chữ nhỏ hơn bình thường ... In chữ lớn hơn bình thường ... Thiết kế web Khoa CNTT 17 VD C¸c thÎ ®Þnh d¹ng ký tù This text is bold This text is strong This text is big This text is emphasized This text is italic This text is small This text contains a2 This text contains x2 = a x a Xem kết quả Display Thiết kế web Khoa CNTT 18 VD C¸c thÎ ®Þnh d¹ng ký tù Thiết kế web Khoa CNTT 19 C¸c thÎ ®Þnh d¹ng ký tù Có rất nhiều Tag sử dụng biến căn lề align như HR, P, IMG,Các giá trị của align như sau: Căn lề phảiRIGHT Giữa trangCENTER Căn lề tráiLEFT V¨n b¶n sÏ ®−îc c¨n gi÷a trang Ngoài ra còn có Tag center: C¨n lÒ v¨n b¶n trong trang Web Thiết kế web Khoa CNTT 20 C¸c thÎ ®Þnh d¹ng ký tù C¸c ký tù ®Æc biÖt &&Ký hiệu & (ampersand)& >>Ký tự lớn hơn (greater than)> <<Ký tự nhỏ hơn (less than) < £&puond;Bảng Anh£ €ðồng Euro€ ™Thương hiệu™ ®®Thương hiệu ñã ñược ñăng ký® ©©Bản quyền© Khoảng trống (non-breaking space) “ ” MãTênMô tảKý tự Thiết kế web Khoa CNTT 21 ðịnh dạng văn bản trước WYSIWYG với tag Hiển thị ñúng dạng văn bản ñã soạn thảo (khoảng trắng, xuống dòng, tag,) VD: This text is in a fixed-pitch font, and it preserves both spaces and line breaks Thiết kế web Khoa CNTT 22 VD C¸c thÎ ®Þnh d¹ng ký tù Vi du phan 3.5 Noi dung trong P can le trai Noi dung trong P can le phai Noi dung trong P can o giua Noi dung trong CENTER Copyright © MR. Bean Copyright © MR. Bean Thiết kế web Khoa CNTT 23 Sử dụng màu sắc Giá trị màu ñược xác ñịnh: #RRGGBB RR: Màu ñỏ GG: Màu xanh lá cây BB: Màu xanh nước biển Giá trị màu trong hệ thập lục phân 0->F Ví dụ: #0000FF #FF0000 #00FF00 #112233 Thiết kế web Khoa CNTT 24 Sử dụng màu sắc RED DARKRED GREEN LIGHTGREEN BLUE YELLOW LIGHTYELLOW WHITE BLACK GRAY BROWN MAGENTA VIOLET PINK ORANGE NAVY ROYALBLUE AQUAMARINE #FF0000 #8B0000 #00FF00 #90EE90 #0000FF #FFFF00 #FFFFE0 #FFFFFF #000000 #808080 #A52A2A #FF00FF #EE82EE #FFC0CB #FFA500 #000080 #4169E1 #7FFFD4 ñỏ ñỏ sẫm Xanh lá cây Xanh nhạt Xanh nước biển Vàng Vàng nhạt Trắng ðen Xám Nâu Tím Tím nhạt Hồng Da cam Màu ñồng phục hải quân Tên tiếng AnhGiá trịMàu sắc Thiết kế web Khoa CNTT 25 Sử dụng màu sắc Thiết kế web Khoa CNTT 26 Ví dụ về màu Màu ñỏ bằng số Màu ñỏ bằng chữ Mau GREEN Mau BLUE Mau "112233" Thiết kế web Khoa CNTT 27 Tag hình ảnh : Không có thẻ ñóng Các thuộc tiunh chính của tag : – SRC : ðường dẫn ñến file hình ảnh – ALT : Chú thiuch cho hình ảnh – Position: Top, Bottom, Middle – Border : ðộ dày nét viền quanh ảnh (default=0) ðặt ảnh nền cho trang web – Sử du^ng thẻ Thiết kế web Khoa CNTT 28 VD Tag hình ảnh Untitled Document Ví dụ Tag hình ảnh Thiết kế web Khoa CNTT 29 Tag âm thanh : Không có tag ñóng Thuộc tiunh của tag – SRC : ðường dẫn ñến file âm thanh – Loop : Số lần lặp (bằng -1 : Lặp vô hạn) – Thường ñặt trong tag của trang web. Ví dụ: Thiết kế web Khoa CNTT 30 • Tổng quan về HTML • Cấu trúc tổng quát trang HTML • Các Tag HTML thông dụng • Các thẻ ñịnh dạng danh sách Thiết kế web Khoa CNTT 31 C¸c thÎ ®Þnh d¹ng danh s¸ch Cã 4 kiÓu danh s¸ch: • Danh s¸ch kh«ng s¾p xÕp • Danh s¸ch cã s¾p xÕp • Danh s¸ch thùc ®¬n • Danh s¸ch ph©n cÊp Có ph¸p: Môc thø nhÊt Môc thø hai Muc thu nhat Muc thu hai Muc thu ba Thiết kế web Khoa CNTT 32 C¸c thÎ ®Þnh d¹ng danh s¸ch mục thứ I Mục thứ II Danh sách có ñánh số I II Danh sach Menu Menu 1 Menu 2 Danh sach Dir Dir 1 Dir 2 Thiết kế web Khoa CNTT 33 Một số thẻ thông dụng <BODY LINK = COLOR ALINK = COLOR VLINK = COLOR BACKGROUND = URL BGCOLOR = COLOR TEXT = COLOR TOPMARGIN = PIXELS RIGHTMARGIN = PIXELS LEFTMARGIN = PIXELS > Nội dung trong BODY Thẻ BODY Thiết kế web Khoa CNTT 34 Ví dụ thẻ BODY <body link="blue" alink="magenta" vlink="darkred" bgcolor="#90EE90" text="red"> Trong thẻ BODY Một cái LINK chưa mở Một cái LINK ñã tưng mở Một cái LINK vừa mở Thiết kế web Khoa CNTT 35 Một số thẻ thông dụng Thẻ HR <HR ALIGN = LEFT / CENTER / RIGHT COLOR = color NOSHADE SIZE = n WIDTH = width > <FONT FACE = font-name COLOR = color SIZE = n > ... Chọn kiểu chữ cho văn bản Thẻ FONT Thiết kế web Khoa CNTT 36 Một số thẻ thông dụng Thêm hình ảnh Thẻ IMGðịnh nền nhạc cho trang Thẻ BGSOUND ðặt dưới nhưng trên <BGSOUND SRC = url LOOP = n ... > <IMG ALIGN = align-type ALT = text BORDER = n SRC = url WIDTH = width HEIGHT = height HSPACE = hspace VSPACE = vspace > Align-type : TOP, MIDDLE, BOTTOM, LEFT, RIGHT Thiết kế web Khoa CNTT 37 Một số thẻ thông dụng Trong phần BODY <hr align="center" color="blue" size="2" with="200"> ðịnh dạng font cỡ 4 và màu NAVY <img border="1" src="images/banner_03.jpg" width="145" height="97" align="left" alt="Hình nước VN"> Thiết kế web Khoa CNTT 38 Một số thẻ thông dụng Tạo bảng thẻ TABLE <TABLE ALIGN = align-type BORDER = n BORDERCOLOR = color BACKGROUND = url BGCOLOR = color CELLPADDING = int WITH = int% > Bố trí TABLE Tiªu ®Ò cña b¶ng biÓu Thiết kế web Khoa CNTT 39 Một số thẻ thông dụng <table align="center" border="1" bordercolor="blue" width="80%"> Tiêu ñề bảng Ô (1,1) Ô (1,2) <td align="center" colspan="2" bgcolor="#90FF90"> COLSPAN= 2 bgcolor=90FF90 Thiết kế web Khoa CNTT 40 Một số thẻ thông dụng Tạo siêu liên kết thẻ A <A HREF = url NAME = name TABINDEX = n TITLE = title TARGET = _blank / _self > Siêu văn bản Link ñến một ñoạn chỉ ñịnh trong trang hiện hành Thiết kế web Khoa CNTT 41 Link ñến một ñoạn chỉ ñịnh trong trang hiện hành Chương trình học dịch vụ mạng FTP-File Transfer Protocol Sử dụng Outlook Express Sử dụng Frontpage 1. FTP Nội dung học phần FTP dài 2 trang 2.Email Nội dung dài 3 trang 3. Frontpage Nội dung dai 5 trang Thiết kế web Khoa CNTT 42 Một số thẻ thông dụng Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua <A href=”mailto:webmaster@vnuh.edu.vn” > WEBMASTER Tạo kết nối mailto Thiết kế web Khoa CNTT 43 Thẻ MARQUEE Dùng ñể tạo hiệu ứng chữ chạy trên màn hình trình duyệt Cú pháp <MARQUEE BEHAVIOR = ALTERNATE | SCROLL | SLIDE DIRECTION = DOWN | LEFT | RIGHT | UP LOOP = string SCROLLAMOUNT=long SCROLLDELAY=long> Dòng chữ cần chạy Thiết kế web Khoa CNTT 44 Ví dụ thẻ Marquee <MARQUEE bgcolor="#009999" width="550" loop="-1" scrollamount="15" scrolldelay="100" behavior= scroll direction= left > Chào mừng các bạn ñã ñến với trang web của tôi Thiết kế web Khoa CNTT 45 Tự ñộng refresh/redirect trang web Tự ñộng chuyển hướng trang web sang trang web khác (URL) sau một khoảng thời gian t (tính theo giây) Cú pháp <META HTTP-EQUIV=“refresh” CONTENT=“t”; URL=“URL”>
File đính kèm:
- Chuong03-HTML.pdf