Bài giảng Tiếng Anh 6 - Period 70: Grammar practice

a, an, some, any

some / any + danh từ số nhiều, danh từ

 không đếm được.

some được dùng trong câu khẳng định

ppt24 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng Anh 6 - Period 70: Grammar practice, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 soda ? There is _____ on the shelf in the kitchen.I would like _ can of soda. c.anysomeaDo you have ___ bananas ? No. I don’t have ___ bananas, but I have _____ oranges. a.ananyanysomeI would like __ orange, please. A :B :A :A :B :A :I. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được.- some được dùng trong câu khẳng định. any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. cái kệI. a, an, some, any (part 2/ 122) - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều , danh từ không đếm được .- some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. II. The present simple tense (part 1/ 122) A : Do you like noodles ?B : Yes. I like noodles. B : No. I don’t like rice. A : Do you like rice ?S + V (s/es) Do/ Does + S + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.* Dấu hiệu nhận biết : everyday, everymorning a) any, any, some, anc) any, some, aPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday, February 22nd, 2014 Keys :II.The present simple tenseS + V (s/es)Do / Does + S + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.* Dấu hiệu nhận biết : everyday, everymorning _____ she ___ chicken ? Yes. She ____ chicken. _____ she ___ fish ? No. She ______ ____ fish.likelikeslikelikeDoesDoesdoesn’tb.A :A :B :B :* Complete the dialogue with the corect form of like : ( Part 1/ 122)Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014I. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .- some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. II. The present simple tensedoes - like, likes, does - like, doesn’t likeS + V (s/es)Do/ Does + S + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morninga) any, any, some, anc) any, some, ab.III.The present progressive tense1. Form Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.S + am/ is/ are + V- ingS + am/ is/ are + not + V- ingAm/ Is/ Are + S + V- ing ?What is he doing now ?He is eating a banana now. 2. Usage :* Dấu hiệu nhận biết : now, at the momentPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014I. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .- some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. II. The present simple tensedoes/ like, likes, does/ like, doesn’t likeS + V (s/es)Do/ Does + S + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.* Dấu hiệu nhận biết : everydaya) any, any, some, anc) any, some, ab.III.The present progressive tense1. Form Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.S + am/ is/ are + V- ingS + am/ is/ are + not + V- ingAm/ Is/ Are + S + V- ing ?2. Usage :* Dấu hiệu nhận biết : now, at the momentPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014III.The present progressive tense1. Form Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.2. Usage :* Dấu hiệu nhận biết : now, at the momentS + am/ is/ are + V- ingS + am/ is/ are + not + V- ingAm/ Is/ Are + S + V- ing ?Ex : He rides his bike everyday.He is riding his bike at the moment. f.They travel by bus.They .................. by bus now.d. She goes to bed early.She  to bed now.* Rewrite these sentences using the present progressive tense.b.They drink juice.They . some juice at the moment.Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014(Part 5- page 123)e. She gets up early.She up now.are drinking is going is getting are travelingI. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .- some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. II. The present simple tensedoes/ like, likes, does/ like, doesn’t likeS + V (s/es)Do/ Does + S + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.* Dấu hiệu nhận biết : everyday, everymorninga) any, any, some, anc) any, some, ab.III.The present progressive tense1. Form Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.S + am/ is/ are + V- ingS + am/ is/ are + not + V- ingAm/ Is/ Are + S + V- ing ?2. Usage :* Dấu hiệu nhận biết : now, at the momentEx : He rides his bike everyday.He is riding his bike now/ at the moment.IV. Question wordsQuestion wordsWhatWhenWhereHow oldHowHow manyHow muchWhoWhichPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014 Keys :I. a, an, some, anyII. The present simple tenseIII.The present progressive tenseIV. Question wordsWhatWhenWhereHow oldHowHow manyHow muchWhoWhichQuestion wordsBiFifiA : ..... is in the living room ?B : Ba and Fifi are in the living room. A : .......is Bi doing ? B : He is doing his homework.* Ask and answer about Bi and Fifi (part 4 – page 123)a.b.A : .. much homework does he have ? B : He has a lot of homework.c. A : .. is Fifi doing ?B : She is sleeping. A : . is she ?B : She is under the table.d.e.WhoWhatWhatWhereHowPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014I. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được .- some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. II. The present simple tensedoes/ like, likes, does/ like, doesn’t likeS + V (s/es)Do/ Does + S + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morningb) any, any, some, anc) any, some, ab.III.The present progressive tense1. Form Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.S + am/ is/ are + V- ingS + am/ is/ are + not + V- ingAm/ Is/ Are + S + V- ing ?2. Usage :* Dấu hiệu nhận biết : now, at the momentEx : He rides his bike everyday.He is riding his bike now/ at the moment.IV. Question wordsb. Whate. Wherec. Howa. Whod. What Keys : Keys :He isn’t tall.shortHe is _____V. AdjectivesPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday, February 22nd, 2014I. a, an, some, anyII. The present simple tenseIII.The present progressive tenseIV. Question wordsV. Adjectives1.2.3.4.5.fatfullhothungryheavyPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014* Give a right adjective from each pictureI. a, an, some, anyII. The present simple tenseIII.The present progressive tenseIV. Question wordsV. Adjectivesc. He isn’t heavy. He is ____.d. He isn’t weak. He is ______.e. He isn’t hungry. He is ___.g. His lips aren’t full. They are ___.h. His hair isn’t short. It is ____. stronglight fullthin longf. He isn’t hot. He is ____. coldb. He isn’t fat. He is ___.thin * Complete the sentences with the right adjectives. (Part 3 – page 122)Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014a. He isn’t tall. He is shortI. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .- some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. II. The present simple tensedoes/ like, likes, does/ like, doesn’t likeS + V (s/es)Do/ Does + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morning a) any, any, some, anc) any, some, ab.III.The present progressive tense1. Form Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.S + am/ is/ are + V- ingS + am/ is/ are + not + V- ingAm/ Is/ Are + S + V- ing ?2. Usage :* Dấu hiệu nhận biết : now, at the momentEx : He is eating bananas everyday.He is eating bananas now/ at the moment.IV. Question wordsb. Whate. Wherec. Howa. Whod. What Keys : Keys :V. Adjectives Keys :b. thin c. light d. strong e. full f. cold g. thin, h. longPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22rd, 2014Let’s play the game “ cửa sổ bí mật ”window 1window 2window 4Window 5window 3Window 6 1. Answer the questionDoes he go to school ?No, he doesn’t. He goes to the movies. bạn đạt điểm 10 !2. Complete the sentence :She wants .. eggsa. ab. anc. d. anysome We our English class at the moment.a. have are havingc. has3.Choose the best answer.b.4. Write question for the answer.................... beef does she want ? She wants a kilo of beef.A. How How much C. How manyB.Her face isn’t round .5.Complete the sentence. It’s .......... ovalđiều bi mật là phần quà dành cho banI. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .- some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. II. The present simple tensedoes/ like, likes, does/ like, doesn’t likeS + V (s/es)Do/ Does + V ?S + don’t / doesn’t + V1. Form2. Usage :Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại .* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morning...a) any, any, some, anc) any, some, ab.III.The present progressive tense1. Form Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.S + am/ is/ are + V- ingS + am/ is/ are + not + V- ingAm/ Is/ Are + S + V- ing ?2. Usage :* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment....IV. Question wordsb. Whate. Wherec. Howa. Whod. What Keys : Keys :V. Adjectives Keys :b. short c. light d. strong VI. Homework - Review structures. Redo the exercises.e. full f. cold g. thin h. longPeriod 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)Saturday February 22nd, 2014- Write five sentences with the present simple tense. Then rewrite them with the present progressive tense.

File đính kèm:

  • pptT anh 6 tiet 70.ppt
Bài giảng liên quan