Bài giảng Tiếng Anh 6 - Unit 15: Countries A1- 4

From:

Where + be + S + from

=> S + be + from + (cuontry)

Meaning: . từ đâu tới

Use:Hỏi và trả lời ai đó từ đâu đến

 

pptx10 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Anh 6 - Unit 15: Countries A1- 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
MỹÚcCanadaTrung QuốcViệt NamNhậtAnhPhápMonday, April 14th, 2014 UNIT 15: COUNTRIESA1- 4Spesk (v):NóiNew wrods:A longuage (n): Ngôn ngữFrom (n):TừLauraMariceLeeJohnYokoSusanBruceMinhCanadaFranceChinaUSAYapanGreat BritainAustaliaViet NamWhere is Minh from?S1:S2:He’s from Viet NamMINHFrom:Where + be + S + from=> S + be + from + (cuontry)Meaning:.. từ đâu tớiUse:Hỏi và trả lời ai đó từ đâu đếnLauraYokoMariceLeeJohnSusanBruceMinhCanadaFranceChinaUSAYapanGreat BritainAustaliaViet NamS1: Where is Minh from ?S2: He’s from Viet Nam NameCountryNationalityLangugeMinhViet NamVietnameseVietnameseYokoJapanJapaneseJapaneseLeeChinaChineseChineseBruceAustraliaAustraliaEnglishSusanGreat BrutainBrittishEnglishLauraCanadaCanadianEnglish & FrenchRan: Who’s thatRanMinhShinichi: That’s MinhRan: Where ‘s he from?Shinichi: He from VietNamRan: What’s his nationality?Shinichi: He’s VietnameseRan: Which language doeshe spesk?Shinichi: He spesk VietnameseShinichiRanHOMEWORD Luyện đọc mẫu câu Thay thế câu của phần A4 Tập viết từ mới, từ 2 dòng dòng

File đính kèm:

  • pptxUnit15 CUONTRIES.pptx
Bài giảng liên quan