Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài mẫu 4: Vần có âm đệm và âm chính - Vần /uê/

Mở đầu:

T. Chúng ta đang học theo mẫu vần nào?

H. Mẫu vần oa

T. Vần oa thuộc kiểu vần nào?

H. Kiểu vần có âm đệm và âm chính

T. Đưa vần oa vào mô hình

T. Nêu vị trí các âm của vần oa?

T: Hôm nay chúng ta làm tròn môi âm ê để được vần mới./

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: ledaTS7oQ | Lượt xem: 7836 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài mẫu 4: Vần có âm đệm và âm chính - Vần /uê/, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI MẪU 4Vần có âm đệm và âm chính Vần /uê/ - Mở đầu: Ôn lại các nguyên âm và phụ âm đã học Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm Hướng dẫn H nắm được kiểu vần có âm đệm và âm chính Việc 2: Viết Viết các tiếng có âm đệm và âm chính Việc 3: Đọc Đọc bảng lớp, đọc sách giáo khoa Việc 4: Viết chính tả Viết bảng con, viết vở 1.4. QUY TRÌNH TIẾT HỌC Mở đầu: T. Chúng ta đang học theo mẫu vần nào? H. Mẫu vần oa T. Vần oa thuộc kiểu vần nào? H. Kiểu vần có âm đệm và âm chính T. Đưa vần oa vào mô hình T. Nêu vị trí các âm của vần oa? T: Hôm nay chúng ta làm tròn môi âm ê để được vần mới./ VIỆC 1: Làm tròn môi âm ê 1a. Phát âm T. Phát âm: ê H. CN -ĐT T.Âm ê là loại nguyên âm gì? H. Âm ê là nguyên âm không tròn môi T. Muốn làm tròn môi âm ê ta làm thế nào? H. Ta thêm âm đệm vào trước âm ê T. Phát âm làm tròn môi âm ê ? H. Phát âm: ê -> uê (HS K, G) T: Làm mẫu: ê -> uê H. CN – ĐT./ 1b. Phân tích vần uê T/H. Phân tích: uê => /u/-/ê/-/uê H. Phân tích: CN-ĐT T. Vần uê có những âm nào? Nêu vị trí các âm? H. Vần uê có 2 âm: u và ê. Âm đệm u và âm chính ê. T. Âm đệm có thể ghi bằng chữ o hoặc u. Nếu âm chính là ê thì âm đệm phải ghi bằng chữ u./ 1c. Vẽ mô hình vần uê: T. Phát âm: khuê H. Cả lớp phân tích T. Các em đưa tiếng khuê vào mô hình H. Thực hiện T. Các em chỉ mô hình, phân tích tiếng khuê H. Cả lớp thực hiện./ 1d. Tìm tiếng mới T. Các em giữ nguyên phần vần và thay phần đầu để được tiếng mới. H. Nêu và phân tích tiếng tìm được T.Các em thêm dấu thanh vào tiếng khuê để được các tiếng mới? H. khuê, khuề, ... T. Tiếng chứa vần uê kết hợp được với những thanh nào? H. Các thanh: ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng./ VIỆC 2: Viết T. HD viết vần uê 2a.Viết bảng con: H. viết bảng con T. Theo dõi, uốn nắn cho H T. Các em tìm tiếng có vần uê viết vào bảng con. 2b. Viết vở Em tập viết - HD HS viết từng dòng vào vở Em tập viết. - Quan sát, kiểm soát rồi chấm một số bài./ VIỆC 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng: - Đọc bảng ghi việc 1 - Đọc các từ: xuê, xuề, quế, hoa huệ, ... 3b. Đọc SGK trang 12 H. Đọc thầm T/H. Đọc mẫu H. Đọc CN-ĐT-tổ./ VIỆC 4: Viết chính tả: 4a. Viết bảng con T đọc cho H viết: quê, thỏa thuê,… 4b. Viết vào vở chính tả T. đọc đoạn cần viết. T. đọc từng tiếng/ từ. H nghe-nhắc lại-phân tích-viết-đọc T. Đọc lại toàn bài H soát lỗi. T. Chấm nhanh một số bài rồi nhận xét, tuyên dương./ 

File đính kèm:

  • ppt8 Van co am dem va am chinh 8.ppt
Bài giảng liên quan