Bài giảng Tiếng việt lớp 6: Các thành phần chính của câu

 I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu

 Ví dụ:

 II. Các thành phần chính của câu

 1.Vị ngữ

 (Ghi nhớ SGK/93)

 2. Chủ ngữ

 (Ghi nhớ SGK/93)

 III. Luyện tập

 

ppt16 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt lớp 6: Các thành phần chính của câu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiếng Các thành phần chính của câu KIỂM TRA BÀI CŨ:1/Từ được in đậm trong ví dụ sau được dùng với nghệ thuật gì?Hôm nay, lớp 6A rất ngoan.2/Thế nào là hoán dụ ?Cách dùng trong ví dụ trên thuộc kiểu hoán dụ nào?So sánhNhân hóaẨn dụHoán dụABCD=> Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựngVí dụ:Hôm nay, lớp 6A rất ngoan.	- Chủ ngữ	- Vị ngữ	- Trạng ngữ=> CâuCÁC THÀNH PHẦN CHÍNH Ngữ văn 6	 Tuần 27-Bài 25Tiết 107 	I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu	Ví dụ:	II. Các thành phần chính của câu	1.Vị ngữ	(Ghi nhớ SGK/93)	2. Chủ ngữ	(Ghi nhớ SGK/93) III. Luyện tậpCác thành phần chính của câuThành phần phụThành phần chínhPHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU: Chẳng bao lâu, TNCNVNtôiđã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.* Thành phần chính:chủ ngữ, vị ngữ=> Bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn.* Thành phần phụ:trạng ngữ=> Không bắt buộc phải có mặt.Câu hỏi thảo luận:Quan sát ví dụ và cho biết thành phần nào có thể lượt bỏ, thành phần nào bắt buộc phải có mặt trong câu để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn?Ví dụ:- Anh về khi nào?Hôm qua.(Câu hoàn chỉnh : Tôi về, hôm qua)-> Câu rút gọnChẳng bao lâu, tôi / trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Phó từVNCNđãVí dụCâu hỏi:Xác định vị ngữ của câu? Vị ngữ này có cấu tạo như thế nào? 	-Từ hay cụm từ? Từ loại (cụm từ loại) nào? 	- Trả lời cho câu hỏi gì? 	- Câu ấy có mấy vị ngữ?Câu hỏi: 	VịngữChủngữ- Chủ ngữ được cấu tạo bởi từ loại(cụm từ loại) nào?Trả lời cho câu hỏi gì?- Câu ấy có mấy chủ ngữ?- Xác định chủ ngữ của các câu ví dụ?- Những chủ ngữ đó nêu lên điều gì? Có mối quan hệ như thế nào về mặt nội dung với vị ngữ?Vị ngữ:* Vị ngữ là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho các câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, hoặc Là gì?* Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ.* Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.Chủ ngữ:* Chủ ngữ là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái,  được miêu tả ở vị ngữ. Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi Ai?, Con gì?, hoặc Cái gì?* Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Trong những trường hợp nhất định, động từ, tính từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.* Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.Luyện tậpBài tập 1/ 94: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau:Cho biết mỗi chủ ngữ và vị ngữ có cấu tạo như thế nào? (1)Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.(2)Đôi càng tôi mẫm bóng (3)Những cái vuốt ở khoeo, ở chân cứ cứng dần và nhọn hoắt.(4)Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.(5) Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. (Tô Hoài)CN: đại từVN: cụm ĐTCN: cụm DTVN: tính từCN: cụm DTVN: 2 cụm TTCN: đại từVN: 2 cụm ĐTCN: cụm DTVN: cụm ĐTBài tập 2: Đặt câu và phân tích cấu tạo của chủ ngữ, vị ngữBài tập trắc nghiệmThành phần chính của câu là: A.Chủ ngữ và vị ngữ B. Chủ ngữ C.Vị ngữ D.Trạng ngữ 2 . Câu trả lời nào sai trong các câu sau:	 A.Vị ngữ là thành phần chính của câu.	 B. Danh từ, cụm danh từ có thể làm vị ngữ.	 C. Vị ngữ trả lời cho các câu hỏi Làm gì? Như thế nào?... D. Mỗi câu chỉ có thể có một vị ngữ.Câu “Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.” A.Chủ ngữ cấu tạo là một cụm danh từ.	 B.Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì?	 C.Có một chủ ngữ và một vị ngữ.	 D.Tất cả các đáp án đều đúng. 	 XXXDặn dị - Học ghi nhớ SGK/92, 93 - Làm bài tập 2-3/94 - Chuẩn bị:Thi làm thơ 5 chữBạn đã trả lời đúngTrở về câu hỏiCâu trả lời sai. Bạn nên chọn đáp án khácTrở về câu hỏi

File đính kèm:

  • pptTiet 107 Cac thanh phan chinh cua cau.ppt
Bài giảng liên quan