Bài giảng Tiết 9: bài 3: thực hiện tính toán trên trang tính
Câu hỏi:
Trên hộp tên có ghi B6; A2:C5 có nghĩa gì?
Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô?
a- Trên hộp tên có ghi B6; A2:C5 có nghĩa gì? Trả lời: b. - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô. Câu hỏi: b- Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô? a. - B6: là địa chỉ của ô nằm trên cột B và hàng 6 - A2 : C5: là địa chỉ khối của một nhóm các ô thuộc cột A, B, C và hàng 2, 3, 4, 5. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Hãy nêu tính năng chung của chương trình bảng tính? Đáp án: Chương trình bảng tính: - Biểu diễn thông tin dưới dạng bảng. Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn Sắp xếp và lọc dữ liệu Tạo biểu đồ. BÀI 3: Tiết 9: 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như: 15+2-4; 2 x (3+54); 3 x (34+(25:3) … ?: Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán? BÀI 3: BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính. => (5^2+6)/(4-3) => (8*5+3)^2*91% BÀI 3: Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính: A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 Các phép toán trong bảng tính được thực hiện theo trình tự như thế nào? = 21/ 7 + 2*3^2 = 3 + 2*9 = 3 + 18 = 21 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: BÀI 3: Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) BÀI 3: - Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) 1. Sử dụng công thức để tính toán: BÀI 3: 2. Nhập công thức: Ví dụ: Cần nhập công thức: tại ô B2 1. Sử dụng công thức để tính toán: BÀI 3: 2. Nhập công thức: Chọn ô cần nhập công thức Gõ dấu = Nhập công thức Nhấn Enter để kết thúc. BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: 2. Nhập công thức: Chọn ô cần nhập công thức Gõ dấu = Nhập công thức Nhấn Enter để kết thúc. Ví dụ: Quan sát hai bảng tính sau: BT 2: So sánh kết quả và công thức ở 2 hình dưới ? Sử dụng địa chỉ trong công thức Hình 1 Hình 2 1. Sử dụng công thức để tính toán: BÀI 3: 2. Nhập công thức: Nhận xét: - Nếu chọn một ô không có công thức thì em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. - Nếu chọn một ô có công thức thì em sẽ thấy công thức trên thanh công thức, còn trong ô là kết quả tính toán của công thức trên. * Củng cố * Các kí hiệu phép toán trong công thức: - Phép cộng (+) - Phép trừ (-) - Phép nhân (*) - Phép chia (/) - Lấy luỹ thừa (^) Lấy phần trăm (%) * Các bước nhập công thức: B1: Chọn ô cần nhập công thức B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức B4: Nhấn Enter để kết thúc. * Củng cố Hãy điền những nội dung thích hợp tương ứng với các số ở hình sau: CỦNG CỐ Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Bạn sai rồi! Chúc mừng bạn đã đúng! Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán 1.Các phép luỹ thừa 2.Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước. 3.Phép cộng và phép trừ 4.Phép nhân và phép chia. CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Chúc mừng bạn đã đúng! Bạn sai rồi! Bạn bị thiếu rồi! BT: Chuyển các phép tính sau: Từ ký hiệu phép toán trong toán học sang ký hiệu phép toán trong bảng tính: a. (3-2)x6-22 b. 15+52-3/2 2. Từ ký hiệu phép toán trong bảng tính sang ký hiệu phép toán trong toán học: 2^3-4/2 15*6-(3+2)/2 * Hướng dẫn về nhà Học thuộc bài cũ Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy) Trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK trang 24 Xem trước nội dung phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức.
File đính kèm:
- Thuc hanh tinh toan tren trang tinh.ppt