Bài giảng Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Bài toán 1:

Hiệu của hai số là 24. tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó.

Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:

 

pptx9 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 5066 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/6/2013 ‹#› Hiệu của hai số là 24. tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó. Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau: *Bài toán 1:  Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Số bé: Số lớn: ? ? 24 *Bài toán 1:  Số bé: Số lớn: ? ? 24 Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Số bé là: Số lớn là: 24 : 2 x 3 = 36 36 + 24 = 60 Đáp số : Số bé : 36 Số lớn : 60 Một hình chữ nhật có chiều dài hơn rộng 20m. Tính chiều dài, Bài giải Ta có sơ đồ: Chiều rộng: Chiều dài: ?m ?m 20m chiều rộng của hình đó. Biết chiều dài bằng chiều rộng. *Bài toán 2:  Bài giải Ta có sơ đồ: Chiều rộng: Chiều dài: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 3 = 4 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : 4 x 3 = 15(m) Chiều dài hình chữ nhật là: 15 + 20 = 35(m) Đáp số : Chiều rộng : 15 m Chiều dài : 35 m ?m ?m 20m Muèn t×m hai sè khi biÕt hiệu và tỉ số của hai số ®ã ta lµm nh­ sau: B­íc 1: VÏ s¬ ®å ®o¹n th¼ng B­íc 2: T×m hiệu sè phÇn b»ng nhau B­íc 3: T×m sè bÐ B­íc 4: T×m sè lín ( lấy số bé + hiệu ) *Bài toán 1:  Số bé: Số lớn: ? ? 24 Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Số bé là: Số lớn là: 24 : 2 x 3 = 36 36 + 24 = 60 Đáp số : Số bé : 36 Số lớn : 60 Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: Số thứ nhất kém số thứ hai là 123 . Tỉ số của hai số là .Tìm Bài giải Ta có sơ đồ: Số bé: Số lớn: ? ? 123 Luyện tập: hai số đó . Bài 1: ? Bài giải Ta có sơ đồ: Số bé: Số lớn: ? 123 Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) Số bé là: 123 : 3 x 2 = 82 Số lớn là: 82 + 123 = 205 Đáp số : Số bé : 82 Số lớn : 205 Bài 1: Mẹ hơn con 25 tuổi , tuổi con bằng tuổi mẹ . Bài giải Ta có sơ đồ: Tuổi con: Tuổi mẹ: ? tuổi ? tuổi 25 tuổi Bài 2: Tính tuổi của mỗi người . Toán Bài giải Ta có sơ đồ: Tuổi con: Tuổi mẹ: ? tuổi ? tuổi 25 tuổi Bài 2: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi con là: 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) Tuổi mẹ là: 10 + 25 = 35 (tuổi) Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi Tuổi mẹ : 35 tuổi 

File đính kèm:

  • pptxb142.pptx
Bài giảng liên quan