Bài giảng Tin 8 Tiết 56 Bài 9: Làm việc với dãy số

Ví dụ 1: Viết chương trình nhập điểm kiểm tra của các học sinh trong một lớp và sau đó in ra màn hình điểm số cao nhất?

Giả sử lớp 8A có 40 học sinh.

Khi viết chương trình nhập điểm cho một lớp có 40 học sinh, ta cần khai báo bao nhiêu biến, sử dụng bao nhiêu lệnh Readln()?

 

ppt27 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin 8 Tiết 56 Bài 9: Làm việc với dãy số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 TIẾT 56. BÀI 9Tiết 56. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ1, Dãy số và biến mảngVí dụ 1: Viết chương trình nhập điểm kiểm tra của các học sinh trong một lớp và sau đó in ra màn hình điểm số cao nhất?Giả sử lớp 8A có 40 học sinh.?Khi viết chương trình nhập điểm cho một lớp có 40 học sinh, ta cần khai báo bao nhiêu biến, sử dụng bao nhiêu lệnh Readln()?Var Diem1, Diem2, Diem3, , Diem40: Real;Begin	Readln(Diem1); 	Readln(Diem2);	 .;	Readln(Diem40);End.?Khi viết chương trình nhập điểm cho một lớp có 40 học sinh, ta cần khai báo bao nhiêu biến, sử dụng bao nhiêu lệnh Readln()?,VarDiem1Diem2,,Diem3,Diem40:Real;;Chỉ số...diem8971012340Khi viết chương trình với bài toán cần nhập với lượng dữ liệu lớn thì có những hạn chế gì?DỮ LIỆU KIỂU MẢNG Phải khai báo quá nhiều biến. Chương trình tính toán phải viết khá dài Ghép chung 40 biến trên thành một dãy. Đặt chung 1 tên và đặt cho mỗi phần tử một chỉ số.Cách khắc phục những hạn chế trên?Tiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐDữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần tử.1, Dãy số và biến mảng,VarDiem1Diem2,,Diem3,Diem40:Real;;Chỉ số...diem8971012340Tiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐDữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần tử.Biến mảng: Là khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng.1, Dãy số và biến mảngTiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐDữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần tử.Biến mảng: Là khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng.1, Dãy số và biến mảng2, Ví dụ về biến mảngTHẢO LUẬN NHÓMCâu hỏi 1: Tương tự như khai báo biến đơn, câu lệnh khai báo mảng phải được thực hiện ở đâu?Câu hỏi 2: Khi khai báo biến mảng trong mọi ngôn ngữ lập trình cần chỉ rõ ít nhất yếu tố nào?THẢO LUẬN NHÓMCâu hỏi 1: Tương tự như khai báo biến đơn, câu lệnh khai báo mảng phải được thực hiện ở đâu? - Khai báo biến mảng trong phần khai báo của chương trìnhCâu hỏi 2: Khi khai báo biến mảng trong mọi ngôn ngữ lập trình cần chỉ rõ ít nhất yếu tố nào? Khi khai báo biến mảng trong mọi ngôn ngữ lập trình cần chỉ rõ:	+ Tên biến mảng	+ số lượng phần tử	+ kiểu dữ liệu chung của các phần tử697108105diem 1	 2	 3	 4	 5	 6	7 Các thành phần:Khi tham chiếu đến phần tử thứ i - ta viết:	 Tên mảng : Số lượng phần tử của mảng: Ví dụ :Kiểu dữ liệu chung của các phần tử: 107 phần tửKiểu số thựcdiem[ ]diem[6] = 10iidiemVí dụ 1: 	 Var chieucao : array[1..50] of real;Ví dụ 2:	Var tuoi : array[21..80] of Integer;Tiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐDữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần tử.Biến mảng: Là khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng.1, Dãy số và biến mảng2, Ví dụ về biến mảnga) Cách khai báoVar Tênmảng: array[..] of ;Chỉ số đầu, chỉ số cuối: là các hằng hoặc biểu thức nguyên.Chỉ số đầu ≤ chỉ số cuốiGiữa hai chỉ số là dấu ..Kiểu dữ liệu: kiểu của các phần tử mảng, integer hoặc real.Tên mảng: Do người lập trình đặt tênarray, of là từ khoá của chương trìnhTrong đó:697108105diem 1	 2	 3	 4	 5	 6	7 Các thành phần:Tên mảng : Số lượng phần tử của mảng: Ví dụ :Kiểu dữ liệu chung của các phần tử: 107 phần tửKiểu số thựciidiemVar diem:array[1..7] of real;Ví dụ:23AA[1]| |19A[2]| |57A[3]| |49A[4]| |85A[5]| |22A[6]| |99A[7]| | Trong đó:Khi tham chiếu đến phần tử thứ i - ta viết A[i].	 Ví dụ: A[6] = 22. Tên mảng : ASố phần tử của mảng: 7 Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu nguyên1234567chỉ số(i)Tiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐDữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần tử.Biến mảng: Là khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng.1, Dãy số và biến mảng2, Ví dụ về biến mảnga) Cách khai báoVar Tênmảng: array[..] of ;b) Cách truy cập mảng: Tên mảng[chỉ số phần tử]Ví dụ: A[1]; A[10]; diem[1]Ví dụ 1: Viết chương trình nhập điểm kiểm tra của các học sinh trong 1 lớp sau đó in ra màn hình điểm số cao nhất? Var diem : array[1..40] of real;Ví dụ 2: Từ ví dụ 1, thực hiện việc khai báo các biến diem1, diem2,,diem40 bằng biến mảng?Var diem1, diem2, diem3, .. , diem40: real;Begin	Readln(Diem1); 	Readln(Diem2); 	Readln(Diem3); 	 ; 	Readln(Diem40);End.Var diem: array[1..40] of real;For i:=1 to 40 doBegin write(‘diem hs’,i,’:’); readln(diem[i]);End;Chỉ sử dụng 2 câu lệnh:Sử dụng biến mảng một cách hiệu quả trong xử lý dữ liệuChương trình nhập điểm cho 40 học sinh:Tiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐDữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần tử.Biến mảng: Là khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng.1, Dãy số và biến mảng2, Ví dụ về biến mảnga) Cách khai báoVar Tênmảng: array[..] of ;c) Ích lợi của biến mảng- Khai báo và sử dụng biến mảng có ích lợi là tiết kiệm thời gian và công sức khi viết chương trình.b) Cách truy cập mảng: Tên mảng[chỉ số phần tử]Ví dụ: A[1]; A[10]; diem[1]Giả sử lớp em có 50 bạn, em thử: khai báo một biến mảng có tên là diemtoankhai báo một biến mảng có tên là diemvankhai báo một biến mảng có tên là diemliVar diemtoan:array[1..50] of real;Var diemvan:array[1..50] of real;Var diemli:array[1..50] of real;Hoặc: Var diemtoan, diemvan ,diemli:array[1..50] of real;diemtoan8676...diemli7869...diemvan9787...Chỉ số1234..50Sau khi khai báo một mảng có thể làm việc với các phần tử của nó như một biến thông thường như gán giá trị, đọc giá trị và thực hiện tính toán với giá trị đó thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó.1.Dãy số và biến mảng BÀI 9LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, có cùng kiểu dữ liệuKhi khai báo 1 biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng 2.Ví dụ về biến mảngb)Ích lợi Của biến mảng Sử dụng biến mảng tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức viết chương trìnha)Cách khai báo và ví dụCâu 1: Các khai báo biến mảng sau trong Pascal đúng hay sai? Vì sao?A, Var X : Array[10,13] of Integer;B, Var X : Array[5..10.5] of Real; C, Var X : Array[3.4..4.8] of Integer; D, Var X : Array[10..1] of Integer;E, Var X : Array[4..10] of real; ĐúngsaisaisaisaiTiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐCâu 2: Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực hiện được không?Var N : integer; A : array[1..N] of real;KHÔNGKhông xác địnhTiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐĐối với tiết này:-Hãy nêu cách khai báo biến mảng, xuất, truy cập các phần tử của mảng-Cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng-Về nhà học bài, kết hợp làm các bài tập cuối sgkHướng dẫn về nhàĐối với tiết sau:Chuẩn bị phần 3.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số:	+Viết thuật toán tìm số lớn nhất,nhỏ nhất của dãy số.	+Xem phần thân chương trình SGK trang 78 nêu ý nghĩa của từng câu lệnh.Tiết 55. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐCÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE. CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎIHết tiết 1

File đính kèm:

  • ppttiet 56 bai 9 LAM VIEC VOI DAY SO.ppt
Bài giảng liên quan