Bài giảng Tin học 4 Bài 2: Thêm một số lệnh của logo (3)

Một số lệnh chỉ có phần chữ (ví dụ lệnh Home, CS). Phần chữ trong lệnh không phân biệt chữ hoa chữ thường (Ví dụ hOmE, cS).

Một số lệnh có cả phần chữ và phần số, giữa phần chữ và phần số phải có dấu cách (ví dụ lệnh FD 100).

Lệnh có thể được viết đầy đủ hoặc viết tắt (ví dụ lệnh ForwarD 100 hoặc FD 100 là như nhau).

Có thể viết vài lệnh trên một dòng, lệnh sau cách lệnh trước một dấu cách (ví dụ CS FD 100 RT 90).

 

ppt17 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 4 Bài 2: Thêm một số lệnh của logo (3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giaùo aùn moân Tin hocTröôøng tieåu hoïc soá 2 Lieân ThuûyTHÊM MỘT SỐ LỆNH CỦA LOGOBÀI 2:1. Các lệnh đã biếtLệnh đầy đủViết tắtHành động của Rùa1HomeRùa về chính giữa sân chơi (vị trí xuất phát)2ClearScreenCSRùa về vị trí xuất phát. Xoá toàn bộ sân chơi3ForwarD nFD nRùa đi về phía trước n bước4RighT kRT kRùa quay phải k độ Chú ý:Một số lệnh chỉ có phần chữ (ví dụ lệnh Home, CS). Phần chữ trong lệnh không phân biệt chữ hoa chữ thường (Ví dụ hOmE, cS).Một số lệnh có cả phần chữ và phần số, giữa phần chữ và phần số phải có dấu cách (ví dụ lệnh FD 100).Lệnh có thể được viết đầy đủ hoặc viết tắt (ví dụ lệnh ForwarD 100 hoặc FD 100 là như nhau).Có thể viết vài lệnh trên một dòng, lệnh sau cách lệnh trước một dấu cách (ví dụ CS FD 100 RT 90).Câu hỏi Những dòng nào dưới đây là các câu lệnh được viết đúng?	1. Fd 100	2. Fd 100.	3. FD 100 RT 60	4. FD100	5. FD 100 FD 50Câu hỏi Những dòng nào dưới đây là các câu lệnh được viết đúng? 1. FD 100RT 50	2. CS FD 100 RT 60	3. CS FD 100 RT 60...	4.CS, FD 100, RT 60.Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được các câu lệnh đúng.	Fd 100.	FD 100, RT 60	FD100	FD 100RT 50	CS FD 100 RT 60... 	CS, FD 100, RT 60.Bảng dưới đây cho kết quả của bài tập:Câu lệnh saiCâu lệnh đúngĐã sửaFd 100.Fd 100Bỏ dấu chấm cuối câu lệnh.FD 100, RT 60FD 100 RT 60Bỏ dấu phẩy.FD100FD 100Thêm dấu cách.FD 100RT 50FD 100 RT 50Thêm dấu cách.CS FD 100 RT 60...CS FD 100 RT 60Bỏ các dấu chấm cuối câu.CS, FD 100, RT 60. CS FD 100 RT 60 Bỏ dấu phẩy và dấu chấm.Các lệnh mớiĐể có thể ra lệnh cho Rùa làm những việc khác, em cần biết thêm một số lệnh trong bảng sau.Lệnh đầy đủViết tắtHành động của Rùa1BacK nBK nRùa lùi lại sau n bước2LefT kLT nRùa quay sang trái k độ3PenUpPUNhấc bút (Rùa không vẽ nữa)4PenDownPDHạ bút (Rùa tiếp tục vẽ)5HideTurleHTRùa ẩn mình6ShowTurleSTRùa hiện hình 7CleanXoá màn hình và Rùa vẫn ở vị trí hiện tại8BYEThoát khỏi phần mềm Logo Thực hànhSử dụng thêm lệnh mới biết LT 90 để quay trái 90 độ, em hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được hình vẽ sau.Gợi ý:FD	...RT... 	FD	...RT...	FD	...RT...	FD	...LT	...FD	...RT...	FD...	Hãy viết các lệnh ở mỗi cột và quan sát những thay đổi trên màn hình sau mỗi câu lệnh và phát biểu những điều quan sát được.a)b)RT 90FD 100PUFD 100PDFD 100HOMERT 90FD 100PUFD 100PDFD 100HTHãy dự đoán hành động của Rùa ứng với mỗi lệnh, viết lệnh và quan sát những thay đổi trên màn hình. So sánh kết quả với điều quan sát được.a)b)RT 90FD 100PUFD 100PDFD 100CLEANRT 90FD 100PUFD 100PDFD 100CSHãy đặt lại màu bút và nét bút, sau đó viết các lệnh để Rùa vẽ các hình theo mẫu sau: Chú ý:	Nếu muốn nhập lại một dòng lệnh đã có trong ngăn chứa các lệnh đã viết, em chỉ cần nháy chuột vào dòng lệnh đó.Hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được các hình sau.

File đính kèm:

  • pptThem mot so lenh trong LOGOtin q2.ppt
Bài giảng liên quan