Bài giảng Tin học 6 Tiết 39 - Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản (tt)

3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:

 * Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.

 * Ví dụ: Trăng ơi từ đâu đến?

 Than ôi!

 Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.

 * Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là cách trống, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.

 * Ví dụ: - Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.

 - “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).

 * Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 cách trống (gõ 1 phím Spacebar).

 * Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 6 Tiết 39 - Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ*SOẠN THẢO VĂN Tiết 39 - Bài 14 :Tiết 39-bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD: * Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó. * Ví dụ: Trăng ơi từ đâu đến?	 Than ôi!	 Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong. * Các dấu mở: ( { [ ‘ “ ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó. * Ví dụ: Than ôi!	 Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong. * Các dấu mở: ( { [ ‘ “ ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó. * Ví dụ: Than ôi!	 Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong. * Các dấu mở: ( { [ ‘ “ ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó. * Ví dụ: Than ôi!	 Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong. * Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là dấu cách, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. * Ví dụ: “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49). - Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố. - Trăng ơi từ đâu đến? * Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 kí tự trắng (gõ 1 phím Spacebar). * Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter. 4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT: * Chú ý: Để gõ được tiếng việt không chỉ gõ đúng chữ cái, dấu như trên mà ta cần phải chọn bảng mã, phông chữ tương ứng. * Ví dụ: Chọn bảng mã 39 VN Unicode1, phông tiếng việt. B1) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Vietkey B2) Lựa chọn. B3) Mở cửa sổ Word nháy chuột chọn Format\ Font B4) Chọn phông: Arial hoặc Tahoma, hoặc Times New Roman* GHI NHỚ: (SGK) trang 74BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBài 1: Chọn các câu đúng sau.a. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.b. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.d. Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.ĐÚNGĐÚNGSAISAIBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBài 2: Chọn câu đúng sau. Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng nút lệnh.a. Saveb. Openc. NewĐÚNGSAISAId. CopySAIBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBài 3: Chọn câu đúng sau. Để lưu văn bản vào đĩa, em sử dụng nút lệnh.b. Opena. Savec. NewĐÚNGSAISAId. CopySAIBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBài 4: Chọn câu đúng sau. Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh.a. Savec. Newb. OpenĐÚNGSAISAId. CopySAIBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBài 5: Hãy cho biết máy tính sẽ xác định câu dưới đây gồm những từ nào? “Ngày nay khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máytính”. * Word xác định câu trên gồm những từ: “Ngày”, “nay”, “khisoạn”, “thảo”, “văn” “bản,chúng”, “ta”, “thường”, “sử”, “dụng”, “máytính”.DẶN DÒ* Cần nắm vững : Qui tắc gõ văn bản trong Word. - Cách chọn bảng mã, phông chữ việt.* Chuẩn bị tiết sau: Xem trước bài thực hành số 5 để tiết sau thực hành.KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHOẺ

File đính kèm:

  • pptbai 14 soan thao van ban.ppt