Bài giảng Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (tt)

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính

a/ Hàm tính tổng

- Tên hàm: SUM.

- Chức năng: Tính tổng của một dãy số.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Em hãy nhập công thức tại ô B2 để tính tổng giá trị các ô tính từ ô A1 đến ô A5 trong bảng tính sau?=A1+A2+A3+A4+A5Hoặc =3+2+5+8+1Kiểm tra kiến thức cũ= ???Em hãy nhập công thức tại ô B2 để tính tổng giá trị các ô tính từ ô A1 đến ô A100?3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha/ Hàm tính tổng- Tên hàm: SUM.- Chức năng: Tính tổng của một dãy số.3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha/ Hàm tính tổngVí dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.a/ Tính giá trị ô B1, biết rằng B1=SUM(2,6,8)	A. 8.	B. 14.	C. 16.	D. 20 b/ Tính giá trị của ô B2, biết rằng B2=SUM(A1:A2,A3,8)	 A. 8.	B. 14.	C. 16.	D. 20c/ Tính giá trị ô B3, biết rằng B3=SUM(A2,A3,A1:A4)	A. 10.	B. 20.	C. 30.	D. 40.d/ Ở ô có địa chỉ là E4, ta nhập công thức: E4=SUM(A1,A2,C1:C10) tương đương với công thức nào sau đây?A. E4=A1+B3+C1+C10B. E4=A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C103. Một số hàm trong chương trình bảng tínha/ Hàm tính tổngVí dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.B1=SUM(2,6,8)B2=SUM(A1:A2,A3,8)B3=SUM(A2,A3,A1:A4)B4=SUM(A1,A2,C1:C10)3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha/ Hàm tính tổng- Tên hàm: SUM.- Chức năng: Tính tổng của một dãy số.- Cách nhập công thức: Bước 1: Chọn ô tính. Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính. Bước 3: Nhập SUM(a,b,c,). Bước 4: Nhấn Enter.Lưu ý: Với a,b,c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách nhau bởi dấu phẩy “,”.=sum(a1:a100)Em hãy nhập công thức tại ô B2 để tính tổng giá trị các ô tính từ ô A1 đến ô A100?Ví dụ: Để tính trung bình cộng ba số 15, 24, 45 tại ô có địa chỉ là E1 ta phải nhập công thức như thế nào?	E1=(15+24+45)/3	3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhb/ Hàm tính trung bình cộng- Tên hàm: AVERAGE.- Chức năng: Tính trung bình cộng của một dãy số.- Cách nhập công thức: Bước 1: Chọn ô tính. Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính. Bước 3: Nhập AVERAGE(a,b,c,). Bước 4: Nhấn Enter.Lưu ý: Với a, b, c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách nhau bởi dấu phẩy “,”.( Tương tự như hàm tính tổng SUM)3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha/ Hàm tính trung bình cộngVí dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.a/ Tính giá trị ô B1, biết rằng B1= AVERAGE(A1,4,6,A4)	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D.7b/ Tính giá trị của ô B2, biết rằng B2= AVERAGE(A1,4,A3:A4)	 A. 4.	B. 5.	C. 6.	D.7c/ Tính giá trị ô B3, biết rằng B3= AVERAGE(A1,A2:A4,0)	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D.7Bốn số trong ví dụ 1 số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất? 3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhc/ Hàm xác định giá trị lớn nhất- Tên hàm: MAX.Chức năng: Xác định giá trị lớn nhất của một dãy số.- Cách nhập công thức: Bước 1: Chọn ô tính. Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính. Bước 3: Nhập MAX(a,b,c,). Bước 4: Nhấn Enter.Lưu ý: Với a,b,c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách nhau bởi dấu phẩy “,”.( Tương tự như hàm tính tổng SUM)3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhd/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất- Tên hàm: MIN.- Chức năng: Xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy số.- Cách nhập công thức: Bước 1: Chọn ô tính. Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính. Bước 3: Nhập MIN(a,b,c,). Bước 4: Nhấn Enter.Lưu ý: Với a,b,c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách nhau bởi dấu phẩy“,”.( Tương tự như hàm tính tổng SUM)3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhc/ Hàm xác định giá trị lớn nhấtd/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhấtVí dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.a/ Tính giá trị ô B1, biết rằng B1= MIN(A1,4,6,A4)	A. 2.	B. 4.	C. 6.	D.8b/ Tính giá trị của ô B2, biết rằng B2= MIN(0,1,A1,4,A3:A4)	 A. 1.	B. 0.	C. 3.	D.4c/ Tính giá trị ô B3, biết rằng B3= MAX(A1,A2:A4,10)	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D.10Hướng dẫn về nhàHọc cách sử dụng 4 hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.Làm các bài tập 1, 2, 3 Sách giáo khoa trang 31.Xem trước bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em.

File đính kèm:

  • pptBAI 4 LOP 7.ppt
Bài giảng liên quan