Bài giảng Tìn học 8: Một số chức năng khác trong windows

1. Kiến thức:

- Biết khởi động và kết thúc chương trình bằng nhiều cách.

 Nắm được một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và thư mục.

- Hiểu khái niệm về chế độ màn hình.

2. Kỹ năng:

 - Khởi động và kết thúc chương trình.

 - Mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và thư mục

 - Thay đổi chế độ màn hình.

3. Thái độ:

 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học, linh hoạt, sáng tạo khi làm việc trên máy vi tính.

 - Tạo tính hứng thú khi làm việc trên máy vi tính.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tìn học 8: Một số chức năng khác trong windows, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ Lôùp: 8A8 - CVASS: 29Vaéng: 0TRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGCâu hỏi: Em hãy nêu các bước tạo mới một tập tin? Trong thư mục gốc ổ đĩa D, hãy tạo tập tin Cadao.doc với nội dung sau:“Công cha như núi Thái SơnNghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra” KIỂM TRA BÀI CŨMỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC BÀI 8:GVTH: Nguyễn Khắc LuậnTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhTiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nềnMỤC TIÊU1. Kiến thức:- Biết khởi động và kết thúc chương trình bằng nhiều cách. Nắm được một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và thư mục.- Hiểu khái niệm về chế độ màn hình.2. Kỹ năng: - Khởi động và kết thúc chương trình. - Mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và thư mục - Thay đổi chế độ màn hình.3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học, linh hoạt, sáng tạo khi làm việc trên máy vi tính. - Tạo tính hứng thú khi làm việc trên máy vi tính.TRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhI. Khởi động và kết thúc chương trìnhII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nền1/ Khởi độngC1: Nháy Start  All Programs (Program)  Chọn tên chương trình hoặc tên nhóm có chứa chương trình cần khởi động.Ví dụ: Để khởi động Word:Start  All Program (Program)  Microsoft Office  Microsoft Office Word 2003.C2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng shortcut của chương trình trên màn hình desktop (nếu có).C3: Start  Run  Gõ tên chương trình cần chạy  Nhấn Enter.Ví dụ: Khởi động Word.Nháy Start  Run  Gõ Winword.exe  Enter.Tiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhI. Khởi động và kết thúc chương trìnhII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nền1/ Khởi động2/ Kết thúcC1: Nháy chuột File  Exit (Close)C2: Nháy nút Close (X) góc trên, bên phải màn hìnhC3: Nhấn Alt + F4 C4: Nháy phải chuột vào nút đại diện trên thanh công việc  chọn Close Tiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nền Nháy vào Start  My Recent Documents (Documents)  Hiện ra danh sách các tệp  Nháy vào tên tệp cần mở, windows sẽ mở tệp đó. Các bước thực hiện:Lưu ý: My Recent Documents chỉ liệt kê 15 tài liệu gần nhất và xóa những tài liệu cũ trong danh sách đi. Tiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhIII. Tìm một tệp hay thư mụcII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nềnCác bước thực hiện:b1) Nháy Start \ Search (hoặc nháy Search trên TCC) Hộp thoại Search results xuất hiện:b2) Chọn All Files and Folders b3) Gõ tên tệp ở mục All or part of the file name và chọn ổ đĩa (thư mục) cần tìm kiếm ở mục Look in.b4) Nháy Search. Lúc này tệp \ thư mục tìm thấy được xuất hiện ở khung bên phải. Lưu ý:Muốn tìm kiếm chính xác một tệp \ thư mục ta nhập tên tệp \ thư mục cần tìm trong dấu nháy kép (“tên tệp\thư mục cần tìm”) Tiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nềnIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nềnC1: Nháy Start  (Settings ) Control Panel  (Appearean and themes ) Display. C2: Nháy phải chuột tại vùng trống trên màn hình nền  Chọn Properties. Xuất hiện hộp thoại Display Properties: Thay đổi hình nền:Chọn thẻChọn ảnh từ máy tínhChọn ảnh từ hệ thốngNháy Nháy Tiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nềnIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nền Đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:Chọn thẻThay đổi thiết lậpChọn ảnh màn hình nghỉNháy Nháy Thời gian chờXem trước trạng thái đã chọnTiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nềnCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 1: Trong Windows, để khởi động chương trình thực hiện các thao tác nào?A. Sử dụng bảng chọn Start B. Nháy đôi lên biểu tượng chương trình C. Nháy lên biểu tượng chương trình D. Câu A và B đúng Câu 2: Trong Windows, để mở nhanh một tài liệu mới mở gần đây, thực hiện thao tác nào?A.Tìm đường dẫn chứa tài liệuB. Không mở nhanh được C. Nháy Sart My Recent Document D. Câu A và C đúng Tiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSTRUNG TÂM GDTX TỈNH BÌNH DƯƠNGI. Khởi động và kết thúc chương trìnhII. Mở một tài liệu mới mở gần đâyIII. Tìm một tệp hay thư mụcIV. Thay đổi thuộc tính màn hình nềnCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 3: Trong Windows, để tìm kiếm một tài liệu, ta thực hiện?A. Nháy Start  Search B. Nháy nút lệnh Search trên thanh công cụC. Nháy phải lên ổ đĩa  Chọn Search D. Tất cả đều đúng Câu 4: Để thay đổi thuộc tính màn hình nền chọn thao tác nào sau đây?A. Nháy Start  Control Panel  Display.C. Nháy Startsetting  Control Panel  Display.B. Nháy phải chuột lên vùng trống của màn hình nền  Properties D. Tất cả đều đúng.Tiết 19: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC TRONG WINDOWSCHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE!Cám ơn Thầy Cô và các bạn đã theo dõi!

File đính kèm:

  • pptMot so chuc nang khac.ppt