Bài giảng Tin học căn bản - Hồng Quân
PHẦM MỀM
Có 2 loại phần mềm cơ bản:
- Phần mềm hệ thống (Operating System Software)
Là một bộ các câu lệnh để chỉ dẫn phần cứng máy tính và các phần mềm ứng dụng làm việc với nhau. Phần mềm hệ thống phổ biến hiện nay ở Việt nam là MS-DOS, LINUX và Windows. Đối với mạng máy tính ta cũng có các phần mềm hệ điều hành mạng (Network Operating System) như Novell Netware, Unix, Windows NT/ 2000/ 2003, .
- Phần mềm ứng dụng (Application Software)
Phần mềm ứng dụng rất phong phú và đa dạng, bao gồm những chương trình được viết ra cho một hay nhiều mục đích ứng dụng cụ thể như soạn thảo văn bản, tính toán, phân tích số liệu, tổ chức hệ thống, bảo mật thông tin, đồ họa, chơi games.
tin đã có trên đĩa Chọn File/Open hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O hoặc nhấn nút , xuất hiện hộp thoại sau : MỞ TẬP TIN Look in : cho phép chọn vị trí tập tin cần mở . File name : cho phép nhập tên tập tin cần mở theo đúng đường dẫn . Files of type : kiểu tập tin cần mở . Design by Hồng Quân Chọn File/Save hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S hoặc nhấn nút , xuất hiện hộp thoại : Lưu tập tin Lưu tập tin từ lần thứ hai trở đi + Lưu vào cùng tập tin: tương tự như lần lưu đầu tiên và Excel sẽ tự động lưu trữ những thay đổi mà không yêu cầu đặt tên ( không xuất hiện hộp thoại Save As). + Lưu thành tập tin mới : vào menu File/ Save as xuất hiện hộp thoại Save as như trên và cho phép đặt tên tập tin mới . Save in : cho phép chọn vị trí chứa tập tin cần lưu . File name : cho phép nhập tên tập tin cần lưu ( theo đúng quy tắc ). Files of type : kiểu tập tin cần lưu . Design by Hồng Quân Yes : lưu dữ liệu và đóng tập tin hiện hành . No : đóng tập tin hiện hành mà không lưu dữ liệu . Cancel : hủy bỏ lệnh , trở về tập tin hiện hành . Lệnh File/ Close Dùng để đóng tập tin hiện hành , bạn phải lưu tập tin trước khi đóng , nếu tập tin có cập nhật mà chưa lưu lại thì Excel sẽ hiện thông báo nhắc nhở : ĐÓNG TẬP TIN Design by Hồng Quân Xem danh sách các hàm : Muốn xem danh sách các hàm thì Click chọn nút Paste Function trên thanh Standard hoặc chọn menu Insert / Function hoặc gõ tổ hợp phím Shift + F3. Hộp thoại Paste Function sẽ xuất hiện : MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL Cú pháp chung : = TÊN HÀM ([ Danh sách đối số ]) Cách sử dụng hàm : Nếu công thức bắt đầu là một hàm , thì phải có dấu = ( hoặc dấu @, hoặc dấu +) ở phía trước . Nếu hàm là đối số của một hàm khác thì không cần nhập các dấu trên . Design by Hồng Quân MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL CÁCH NHẬP HÀM Cách 1: nhập trực tiếp từ bàn phím - Đặt trỏ chuột tại ô muốn nhập hàm . - Nhập dấu = ( hoặc dấu @, hoặc dấu +). - Nhập tên hàm cùng các đối số theo đúng cú pháp . - Gõ Enter để kết thúc . Cách 2: thông qua hộp thoại Paste Function - Đặt trỏ tại ô muốn nhập hàm . -Click chọn nút Paste Function trên thanh Standard hoặc chọn Insert / Function hoặc gõ tổ hợp phím Shift + F3: Design by Hồng Quân Các hàm toán học (Math & Trig) - CÁC HÀM THƯỜNG GẶP - Design by Hồng Quân Các hàm thống kê (Statistical) - CÁC HÀM THƯỜNG GẶP - Design by Hồng Quân Các hàm Logic (Logical) - CÁC HÀM THƯỜNG GẶP - Các hàm xử lý chuỗi (Text) Các hàm Logic (Logical) Design by Hồng Quân CHI TIẾT CÁC HÀM VÀ TÍNH TOÁN Copyright by Hong Quan CÁC HÀM CƠ BẢN Design by Hồng Quân HÀM : "SUM" Haøm SUM : Tính toång VD : Ñeå tính toång cho bieåu thöùc trong Excel: Trong oâ C1 ñöôïc tính nhö sau : =Sum(A1:B1) A B C 1 2 3 5 2 5 8 13 Để tính ô C2, ta chỉ cần kéo chuột phía dưới góc ô C1 xuống ô C2 ta được kết quả là => 13, mà không cần phải nhập lại hàm ban đầu . Design by Hồng Quân VÍ DỤ HÀM SUM A B C D E 1 5 3 4 6 2 2 3 4 6 3 3 7 8 9 4 TổngA TổngB TổngC TổngD Tổng4 Tính tổng của các ô A?;B?;C?;D?. Và tổng của A+B+C+D=? Trong ô A4 được tính như sau : = Sum(A1:A3) Tương tự B4,C4,D4 cũng như thế. Hoặc chúng ta có thể kéo chuột ở phía dưới góc trái A4 và rê chuột đến phía dưới góc phải D4, ta sẽ được kết quả. Trong ô E4 được tính như sau : = Sum(A4:D4) Design by Hồng Quân Ngoaøi ra ñeå tính caùc bieåu thöùc nhö tröø, nhaân,chia ta cuõng coù theå söû duïng caùc phím nhö sau: Tröø : =Sum(A-B) Nhaân : =Sum(A*B) Chia : =Sum(A/B ) Avaø B laø soá thöù töï trong oâ cuûa Excel caàn tính. Chú ý : Design by Hồng Quân Haøm Average : Tính giaù trò trung bình.VD: Tính giaù trò TB cho bieåu thöc sau: HÀM AVERAGE A B C D E G 1 tt TOÁN VĂN SỬ TỔNG TB 2 LAN 5 5 7 3 HOA 4 7 8 4 BÌNH 5 9 6 5 TÝ 5 4 5 Tính tổng điểm của mỗi bạn,sau đó tính điểm trung bình của mỗi bạn. Để tính tổng điểm, ta đã học lúc trước rồi Kết quả là : 17 5.66 20 14 Để tính điểm trung bình của mỗi bạn ta tính điểm TB của Lan trước như sau : =Average(B2:D2) Để tính điểm TB các bạn còn lại ta cũng làm tương tự, hoặc kéo chuột phía góc phải ô G2 xuống góc phải phía dưới ô G5 19 6.33 6.66 4.66 Design by Hồng Quân Tính tổng điểm,điểm TB,và xếp loại cho sv 2,3,4 ? Haøm IF : Neáu VD: Tính bieåu thöc sau : Neáu ñieåm TB6.5thì Khaù HÀM IF A B C D E G 1 TOÁN LÝ HÓA TỔNG TB XẾP LOẠI 2 7 7.5 6 3 7 8 9 4 2 3 5 Tổng điểm và điểm trung bình đã được học lúc trước, và ta có kết quả ngay là: Để xếp loại cho các sv ta xếp loại cho sv 2 trước : =IF(E26.5,“KHÁ”,“GIỎI”))) 20.5 24 3 6.83 10 8 TRUNG BÌNH KHÁ YẾU Để tính cho các bạn còn lại ta chỉ việc rê chuột rồi kéo xuống!!! Design by Hồng Quân HÀM LOWER - UPPER Hàm Lower : Đổi chữ HOA thành chữ thường. VD: Đổi chữ HOA thành chữ thường sau ? A B 1 NGUYỄN THU HÀ 2 LÊ VĂN SỸ B1 : =LOWER(A1) Ta được kết quả sau: nguyễn thị hà lê văn sỹ Hàm Upper : Đổi chữ thường thành chữ HOA Hàm này ngược lại với hàm Lower đã học ở trên. VD: Đỗi chữ nguyễn thị hà thành chữ NGUYỄN THỊ HÀ B1 : =UPPER(A1) Design by Hồng Quân HÀM PROPER Hàm Proper : Đổi chữ Hoa đầu mỗi cụm từ. VD : Đỗi chữ Hoa đầu mỗi từ sau đây? A B 1 nguyễn thị hà 2 lê văn sỹ Ô B1 : =PROPER(A1) Ta được kết quả sau: Nguyễn Thị Hà Lê Văn Sỹ Chú ý : Tên hàm có thể viết hoa hay viết thường cũng được, nhưng các nhóm hàm không được viết cách nhau, mà phải liền nhau. Ô B2 cũng tương tự , hoặc ta có thể kéo chuột xuống . Design by Hồng Quân Hàm ABS : Trả về giá trị tuyệt đối của số thực. VD : =ABS(-5) => HÀM ODD VD : =ABS(2-8) => 5 6 HÀM ABS Hàm ODD : Làm tròn lên tới một số nguyên lẻ gần nhất VD : =ODD(3.4) => 5 VD : =ODD(-2.4) => -3 HÀM PRODUCT Hàm PRODUCT : Tính tích của giá trị trong danh sách tham số. VD : =PRODUCT(4,-4,3,5) => -240 Design by Hồng Quân Với quy ước : 0 là làm tròn hàng đơn vị,1 là lấy số thập phân,-1 là làm tròn tới hàng chục. HÀM ROUND Hàm ROUND : Làm tròn chữ số thập phân các hàng đơn vị. VD : =ROUND(56.453,2) => 56.45 VD : =ROUND(56.453,-1) => VD : =ROUND(56.453,0) => 60 56 HÀM SQRT Hàm SQRT : Tính căn thức bậc hai. VD : =SQRT(49) => 7 VD : =SQRT(36) => 6 Design by Hồng Quân HÀM MAX Hàm max : Tìm giá trị lớn nhất trong danh sách tham số. A B C D E 1 TOÁN LÝ HÓA VĂN SINH 2 7 7.5 6 4 7 3 7 8 9 3 9 4 2 3 5 4 4 VD : Tìm giá trị lớn nhất trong danh sách tham số sau: =MAX(A2:E4) => 9 HÀM MIN Hàm MIN : Tìm giá trị bé nhất trong danh sách tham số. VD : Tìm giá trị bé nhất trong danh sách tham số trên: =MIN(A2:E4) => 2 Hàm này ngược lại với hàm Max. Design by Hồng Quân HÀM COUNT Hàm COUNT : Đếm số các giá trị số trong danh sách tham số. VD : Đếm giá trị số trong danh sách tham số sau: A B C D E 1 TOÁN LÝ HÓA VĂN SINH 2 7.5 6 7 3 7 rau 3 9 4 Thịt 3 4 cá =COUNT(A2:E4) => 8 Vì hàm COUNT chỉ đếm số giá trị số nên các tham số bị trống hay định dạng không phải là số , như chữ số chẳng hạn thì nó sẽ không đếm. Design by Hồng Quân HÀM COUNTA Hàm COUNTA : Đếm số các ô không bị trống trong danh sách tham số. A B C D E 1 TOÁN LÝ HÓA VĂN SINH 2 7.5 6 7 3 7 rau 3 9 4 Thịt 3 4 cá VD : Đếm số ô không bị trống trong danh sách tham số sau: =COUNTA(A2:E4) => 11 Trong hàm này ,nó chỉ đếm các ô có chữ số hay số mà thôi , còn các ô trống thì nó sẽ không đếm: Design by Hồng Quân Giải thích như sau : 2 Đúng ; 5>4 => Đúng ; 1>-9 => Đúng =>Vậy mệnh đề trên là đúng (True) HÀM AND Hàm AND : Trả về giá trị là TRUE nếu điều kiện trong mệnh đề là đúng. VD : =AND(24,1>-9) => TRUE HÀM OR Hàm AND : Trả về giá trị là TRUE nếu một trong mệnh đề có một điều kiện là đúng . VD : =OR(2>4,5-9) => TRUE CHÚ Ý : Nếu trong mệnh đề có một điều kiện sai thì hàm thức sẽ trả về FALSE Giải thích như sau : 2>4 => Sai; 5 Sai; 1>-9 => Đúng =>Vậy mệnh đề trên có một điều kiện là đúng (True) Design by Hồng Quân Hàm TODAY : Trả về ngày tháng của hệ thống máy tính. CÁC HÀM LOGIC VD : =TODAY( ) => MM/DD/YYYY Hàm NOW : Trả về ngày tháng + giờ của hệ thống máy tính. VD : =NOW( ) => MM/DD/YYYY H:M Hàm DAY : Trả về giá trị ngày trong tháng của biểu thức ngày . VD : =DAY(A1 ) => DD Hàm MONTH : Trả về giá trị tháng trong năm của biểu thức ngày . VD : =MONTH(A1 ) => MM Hàm YEAR : Trả về giá trị năm của biểu thức ngày . VD : =YEAR(A1 ) => YYYY Hàm WEEKDAY : Trả về giá trị thứ trong tuần của biểu thức ngày . VD : =WEEKDAY(A1 ) => ( 2/3/4/5/6/7/CN ) Design by Hồng Quân HÀM TRIM Hàm TRIM : Cắt bỏ những khoảng trống vô ích của chuỗi Text. VD : Dùng hàm Trim để sửa lại đoạn Text này : “Hồ Chí Minh” => “Hồ Chí Minh” HÀM LEN Hàm LEN : Đếm số ký tự của một chuỗi Text. VD : Dùng hàm Len để đếm xem đoạn Text này gồm bao nhiêu ký tự : “Hồ Chí Minh” => 13 Chú ý : Hàm này sẽ đếm luôn cả khoảng trống cũng như các ký tự vui đặc biệt. Design by Hồng Quân HÀM LEFT Hàm LEFT : Trả về ký tự bên trái của chuỗi Text. VD : =LEFT(forever,3) => For for ever Chú ý : Hàm này sẽ đếm luôn cả ký tự vui, cũng như khoảng trống. HÀM RIGHT Hàm RIGHT : Trả về ký tự bên phải của chuỗi Text. VD : =RIGHT(forever,3) => Ver fore ver Chú ý : Hàm này sẽ đếm luôn cả ký tự vui, cũng như khoảng trống. HÀM MID Hàm MID : Trả về chuỗi ký tự có độ dài bắt đầu từ vị trí cảu chuỗi Text. VD : =MID(forever,3,2) => Ev for / ev / er Design by Hồng Quân KẾT THÚC EXCEL Design by Hồng Quân CÀI ĐẶT PHẦM MỀM Design by Hồng Quân
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_can_ban_hong_quan.ppt