Bài giảng Tin học Lớp 10 - Chương 4: Làm việc với bảng
Cách 1: Sử dụng Menu
- Đặt con trỏ tại nơi cần tạo bảng
- Table Insert Table
- Xác định số cột trong mục Number of columns và số hàng trong mục Number of rows.
- Xác định bề rộng của mỗi cột trong mục Fixed Column width, nếu chọn Auto thì bề rộng các cột được chia đều bằng bề rộng của trang văn bản.
- Nhấn OK
Bảng (Table) là tập hợp các ô (Cells) được tổ chức thành hàng Row và cột (Column). Trong các ô có thể chứa văn bản và đồ hoạ. Họ tờnMụn họcHọ đệmTờn Toỏn Lý HoỏNgữ vănngoại ngữTrần ThịNga12345Phạm ThịLan98765Trần Văn Chõu12345Lờ Ngọc BỡnhMai KimPhượngCách 1: Sử dụng MenuĐặt con trỏ tại nơi cần tạo bảngTable Insert TableXác định số cột trong mục Number of columns và số hàng trong mục Number of rows.Xác định bề rộng của mỗi cột trong mục Fixed Column width, nếu chọn Auto thì bề rộng các cột được chia đều bằng bề rộng của trang văn bản.Nhấn OK Cách 2: Sử dụng biểu tượngChọn biểu tượng Insert TableDi trỏ chuột để chọn số cột và số dòng tương ứng rồi thả tay Cách 3: vẽ tự doChọn biểu tượng Draw Tables trên thanh công cụ Tables and BordersCon trỏ chuyển sang hình cây bút rê chuột để vẽNhắp trỏ lại vào biểu tượng Draw Tables để kết thúca. Di chuyển con trỏ trong bảngPhímChức năngPhím mũi tên: Di chuyển con trỏ đến các ô kề cận theo 4 hướng.Alt – Homeđến ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt – Endđến ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt – PgUpđến ô đầu tiên của cột Alt – PgDnđến ô cuối của cột TabDi chuyển đến ô kế tiếp bên phải. Khi gặp ô cuối nếu nhấn Tab sẽ tạo thêm một hàng mớiShift - Tab Dời con trỏ về ô trước đó (bên trái)b. Các thao tác chọn trong bảngChọn một ô: Để con trỏ trong ô gõ Shift - End Nhắp trỏ chuột tại ô đó. Chọn một hàng: Đặt con trỏ tại hàng đó vào menu Table - Select Rowđể con trỏ chuột đầu hàng (phía ngoài) khi thấy trỏ chuột thành mũi tên màu trắng thì nhấp.Chọn một cột: Di chuyển con trỏ chuột lên mép trên của cột đến khi thấy mũi tên chỉ xuống () thì nhắp chuột, menu Table - Select Column Chọn nhóm ô trong bảng: Chọn ô đầu tiên di mũi tên chuột đến ô cuối giữ Shift rồi nhắp chuột giữ Shift rồi dùng các phím mũi tên để chọnRê chuột để chọn.Muốn chọn toàn bộ bảng: Đưa con trỏ vào trong bảng (Table - Select Table )Nhắp vào góc trái của bảng tại vị trí Rê chuột để chọnc. Thay đổi kích thước hàng, cột trong bảng:Dùng chuột: Đưa trỏ chuột vào cạnh cần điều chỉnh (biên phải của cột hay biên của hàng), trỏ chuột biến thành mũi tên hai chiều thì giữ phím trái và rê để điều chỉnhDùng Menu:Chọn ô, các hàng hay các cột cần định lại kích thướcChọn menu TableTable Propertieschon trang Row hoặc trang Columnd. Cách nhập và trình bày dữ liệu trong bảng Đưa con trỏ vào ô cần nhập dữ liệu, nhập nội dung vào, có thể định dạng lại nội dung trong bảng bằng các thao tác như văn bản Một ô có đặc tính gần giống như một Textbox, ta cũng có thể đổi hướng hiển thị dữ liệu bằng cách:Chọn ô cần thay đổi dữ liệuFormat – Text Direction...Nhắp chuột chọn kiểu trình bày dữ liệu trong mục Orientation.e. Chèn, xóa cột hay hàng+ Chèn hàng hay cột :Chọn hàng hay cộtTable – Inssert Row (chèn hàng) hay Table – Inssert Column (chèn cột), + Xóa bảng, hàng hay cột Chọn bảng, hàng hay cột cần xóaTableDelete Table (xoá bảng), Row (xóa hàng), Column (xóa cột) hay cells (xoá ô)f. Nhập và tách ô :Nhập nhiều ô thành một ôChọn các ô cần nhập chung với nhau Table – Merge Cell hoặc nhập phải chuột chọn merge CellsTách một ô thành nhiều ô :Chọn ô cần táchVào menu Table – Split Cell hoặc nhấp phải chuột chọn Split Cells. trong hộp hội thoại Split Cell:Xác định số cột cần tách trong khung Number of ColumnXác định số hàng cần tách trong khung Number of RowNhấn nút OKg. Chia bảng :Muốn chia một bảng thành 2 bảng :Di chuyển con trỏ đến dòng muốn tách thành bảng thứ 2Chọn Table – Split Tableh. Tạo tiêu đề cho bảng:Có thể một bảng chiểm nhiều trang, khi in sang trang mới không có tiêu đề của các cột, do đó phải định lại tiêu đề cho bảng :Chọn hàng tiêu đềTable - Headings Row RepeatMuốn bỏ tạo tiêu đề ta chọn lại như trênCác dòng trong bảng có thể được sắp xếp theo thứ tự dựa vào giá trị của một hay nhiều cột nào đó. Muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng ta thực hiện như sau:Chọn bảng cần sắp xếp Table – Sort, trong hộp hội thoại chọn:Sort by: Chọn cột sắp xếp chính (khóa chính), Then by: Chọn cột sắp xếp phụ (khóa phụ )Type: Xác định kiểu dữ liệu : Ký tự (text), số (number), ngày (date)Ascending: Sắp xếp theo thứ tự tăng dầnDescending: Sắp xếp theo thứ tự giảm dầnHeader row: Khi sắp xếp không sắp xếp dòng đầu tiênNo header row: Sắp xếp cả dòng đầu tiên 1. Tính tổng trên cột đưa con trỏ đến ô cần trinh bày kết qua trên cột tương ứngTable – Formula : Trong hộp hội thoại Formula mặc nhiên xuất hiện hàm SUM(ABOVE) ẹịnh dạng lại kiểu trinh bày dạng số trong khung Format number.Nhấn OK2 Tính tổng trên dòng:Đưa con trỏ đến cuối ô cần trình bày kết quả.Table – Formula, Word gọi hàm SUM(LEFT)ẹịnh dạng lại kiểu trình bày dạng số trong khung Format number.Nhấn OKChú ý:Khi tính tổng trên một cột hay trên một hàng, đến cột hay hàng khác ta không cần phải vào menu để gọi hàm nữa mà chỉ cần sao chép kết quả ở hàng hay cột đã tính xong sang, sau đó chọn kết quả vừa dán sang và nhấn F9 WORD sẽ tự động tính lại công thức cho phù hợp với hàng hay cột mớiẹeồ chổnh vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa caỷ baỷng treõn trang:Choùn toaứn boọ baỷng (baống caựch keựo thaỷ chuoọt hay thửùc hieọn leọnh Table Select TableChoùn TableTable Properties..Nhaựy trang Table vaứ choùn moọt trong caực nuựt tửụng ửựng trong oõ Alignmentẹeồ taùo ủửụứng bieõn, ta choùn ủoỏi tửụùng trong baỷng caàn choùn ủửụứng bieõn:Neỏu laứ baỷng, chổ caàn ủaởt con troỷ vaứo moọt vũ trớ trong baỷngNeỏu ủoự laứ moọt hoaởc moọt nhoựm caực oõ, trửụực tieõn caàn choùn caực oõ ủoự vaứ thửùc hieọn caực thao taực sau:Choùn leọnh Format Borders and Shading..Choùn trang BordersChoùn kieồu toõ ụỷ muùc SettingChoùn kieồu ủửụứng bieõn ụỷ muùc StyleChoùn maứu vaứ ủoọ ủaọm ụỷ muùc Color vaứ muùc WidthChoùn bieõn caàn toõ ụỷ muùc Apply toNhaựy OKẹeồ taùo nhanh ủửụứng bieõn cho caực oõ trong baỷng hay toaứn baỷng chuựng ta coự theồ sửỷ caực caựch sau:Sửỷ duùng nuựt leọnh (Outside Border) treõn thanh coõng cuù FormattingSửỷ duùng thanh coõng cuù Tables and BordersThao taực nhanh
File đính kèm:
- bang.ppt