Bài giảng Tin học trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học - Trần Văn Hùng

Phần III LÀM VIỆC VỚI INTERNET

Khái niệm Internet và các trang Web

Kết nối, cài đặt Account

Duyệt các trang Web

Làm việc ngoại tuyến

Thiết lập một địa chỉ Email

Soạn thảo, gửi và nhận Email

Tìm tài liệu trên Internet

Các nhà cung cấp dịch vụ (ISP) chính

DIAL UP và ADSL

 

ppt26 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học - Trần Văn Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIN HỌC TRONG GIẢNG DẠY VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Mã số: QGBB-511Số học phần: 3 (LT:1,5; TH: 1,5)Giảng viên: TS. Trần Văn Hùng TS. Đào Thái Lai Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dụcPhần III LÀM VIỆC VỚI INTERNETKhái niệm Internet và các trang WebKết nối, cài đặt Account Duyệt các trang WebLàm việc ngoại tuyếnThiết lập một địa chỉ EmailSoạn thảo, gửi và nhận EmailTìm tài liệu trên InternetCác nhà cung cấp dịch vụ (ISP) chínhDIAL UP và ADSLKhái niệm Internet và các trang WebInternet là một mạng khổng lồ kết nối các máy tính và mạng máy tính trên toàn cầuViệc liên kết về vật lý được thực hiện qua các mạng viễn thông như mạng điện thoại công cộng, kênh vệ tinh, kênh vi-ba, các đường thuê riêng hoặc mạng cáp quangMạng máy tính luôn thay đổi vì có thêm máy mới, thông tin luôn được cập nhậtMạng Internet không thuộc quyền quản lý của ai. Mọi người bình đẳng trên Internet.Khái niệm Internet và các trang WebDịch vụPhần mềm cần thiếtCông dụng của phần mềmEmailOutlook Express, Microsoft ExchangeGửi thư và tài liệuNewsgroupPhần mềm đọc tin tức (Outlook Express, Internnet News) Đọc các thông báo theo nhiều chủ đềWebPhần mềm duyệt WebĐọc tài liệu, nghe nhạc, xem video, mua bán, tham gia các cuộc điều tra, quảng cáo sản phẩm, nghiên cứu, chia sẻ các mối quan tâm, tải xuống các tài liệuKhái niệm Internet và các trang WebWorld Wide Web – phần đồ họa và đa truyền thông của InternetMột nhóm các trang Web – WebsitesTrang đầu của Website – trang chủ (home page)Địa chỉ trang Web là duy nhất - URL.Cần 1 nhà cung cấp dịch vụ Internet để kết nối vào mạng Internet (ISP).VNN (VietNam Net) là mạng Internet quốc gia, cửa ngõ đi Internet của Việt Nam.Cài đặt kết nối (Account) Khi ký với ISP, nhà cung cấp sẽ cho bạn 1 Account trong đó có: 	- Tên của người sử dụng (User name). Vd: tvhungbgd	- Mật khẩu (Password): abcxyzCác ISP Việt Nam thường cung cấp dịch vụ cài đặt miễn phí. Cài đặt kết nối AccountNhập tên kết nối Chọn kết nối cho riêng bạn hay cho mọi người sử dụngBỏ trốngMÀN HÌNH KHởI ĐộNG KếT NốI INTERNETDuyệt các trang WebKhởi động: Start  Programs I. Explorer (hoặc nháy đúp vào biểu tượng của I. Explorer)  Connect vào Đ/c URL của trang Web trong thanh Address (có thể bỏ qua áy vào các mối liên kết để di chuyển (chữ có gạch dưới, hình bàn tay xuất hiện trong các hình ảnh, các chú thích để di chuyển,..)Dùng các nút công cụ trên thanh StandardCấu trúc trang WebThanh tiêu đề trang Web Thanh MenuThanh StandardThanh AddressNội dung trang WebThanh cuộnCác nút trên thanh công cụBack: hiện trang trướcForward: hiển thị trang sau (danh sách đã xem)Stop: dừng việc tải về trên máyRefresh: nạp lại trang Web hiện hànhHome: trở về trang chủSearch: hiện (ẩn) thanh Search để truy tìm TTFavorites, History, Mail, Print.Ghi lại tệp: File/Save as. Ghi lại hình ảnh: nháy chuột phải, chọn Save Picture AsCác nhà cung cấp dịch vụ chínhMicrosoft với 2 Đ/c chính: 	- 	- msn.com Yahoo với Đ/c yahoo.comGoogle vói google.com: Google hỗ trợ tìm kiếm bằng tiếng Việt tương đối hiệu quả.Vinaseek.comLàm việc ngoại tuyếnLà cách duyệt các trang Web khi máy tính không kết nối với mạng InternetVào menu File, tích dấu  vào mục Work offlineCác cách để trang Web có tính ngoại tuyến:	- các trang Web xem gần đây được lưu ở Cache	- Ghi các trang Web vào đĩa bằng lệnh File/Save As dưới dạng Web page complete hay Web Archive- Single.	- Tạo trang Web ưa thích xem ngoại tuyến: Favorites/Add to Favorites chọn Make Available OfflineCác kết nối đặc biệtĐặc điểm chung: rẻ, vì không phải trả tiền duy trì một hòm thư điện tử.Kết nối dùng thẻ Internet (Vd FPT Card):	- Vẫn cài đặt như thông thường. Dùng số điện thoại để kết nối là 1280. User Name và Password do thẻ cung cấp. khi cần thiết vào Member.fpt.vn để biết số tiền còn dư.Kết nối của VNN 1269:	- Điện thoại để kết nối là 1269	- User Name và Password đều là vnn1269	- Số điện thoại sẽ đóng vai trò Account để thanh toán tiền.Thiết lập một địa chỉ EmailMuốn gửi và nhận thư điện tử cần thiết lập 1 Đ/c Email:	- Nhấp vào biểu tượng của Outlook Express	- Nhấp vào Tools  Account  Mail 	- Thực hiện theo các bước của Internet connection wizard. Nhập:Tên người dùng: Tran van hungEmail address: tvhungvcl@vnn.vnIncoming mail: mail.hn.vnn.vn (hoặc 203.162.0.9)Outgoing mail: mail.hn.vnn.vn (hoặc 203.162.0.9)Password: mật khẩu Email của bạnSoạn thảo, gửi và nhận EmailNhận, soạn thảo và gửi thư điện tử bằng chương trình Outlook Express. Cấu trúc: Thanh tiêu đề: Outlook ExpressThanh menu: Chứa các menu về: File, Edit, View, Tools, Message, Help.Thanh Standard: chứa Create Mail, Send/Receive, Address Book và Find.Thanh Outlook gồm các thư mục: Inbox, Outbox, Sent Items, Deleted Items, DraftsCửa sổ làm việc của Outlook Express 6.0Với lựa chọn OutboxVào Outbox/Create Mail To: đ/c người nhậnCc: đồng kính gửiSubject: chủ đề thưThanh Attach xuất hiện khi gửi thư đính kèm. Insert  File Attachment AttachSoạn thảo, gửi và nhận Email (tiếp)Soạn thảo, gửi và nhận Email (tiếp)Dùng Reply để trả lời thư (theo dõi những vấn đề mà thư đến yêu cầu).Dùng Reply All để trả sẽ cho mọi người trong mục đồng k/g của thư đến cùng biết nội dung trả lời.Dùng Forward để thông báo tiếp nội dung nhận được cho người khác biếtnhấn Send để gửi. Send/Receive vừa nhận vừa gửiChú ý: Sent Items trong Outbox chỉ báo là gửi chưa chắc đã thành công. Phải kiểm tra trong Sent Items mới có thể khẳng định chắc chắn.Lệnh Delete xóa Items nhưng vẫn lưu trong Deleted Items phải dùng Empty thì mới xóa hết Items trong máy tính.Làm việc với Address bookCHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG

File đính kèm:

  • pptBai giang Internet.ppt
Bài giảng liên quan