Bài giảng Tin tiểu học bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (2)
Em hãy kể tên các dấu có trong tiếng việt?
Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngã.
Để gõ từ có dấu em thực hiện theo quy tắc:
“Gõ chữ trước, gõ dấu sau”
1. Gõ hết các chữ trong từ.
2. Gõ dấu
Nêu quy tắc gõ các chữ â, ô, ê, đ,ă, ơ, ư kiểu Telex?NHẮC LẠI BÀI CŨ â = aa; ô = oo; ê = ee; đ = ddă = aw; ơ = ow; ư = uw â = a6; ô = o6; ê = e6; đ = d9ă = a8; ơ = o7; ư = u72. Nêu quy tắc gõ các chữ â, ô, ê, đ,ă, ơ, ư kiểu Vni?Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặngEm hãy kể tên các dấu có trong tiếng việt?Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngã.Để gõ từ có dấu em thực hiện theo quy tắc: “Gõ chữ trước, gõ dấu sau” 1. Gõ hết các chữ trong từ. 2. Gõ dấu1. Gõ kiểu TelexĐể đượcGõ chữDấu huyềnfDấu sắcsDấu nặngjVí dụ: Học bài -> Làn gió mát -> Vầng trăng ->Lanf gios matsHocj baifVaangf trawng2. Gõ kiểu VniĐể đượcGõ sốDấu huyền2Dấu sắc1Dấu nặng5Ví dụ: Học bài -> Làn gió mát -> Vầng trăng ->Lan2 gio1 mat1Hoc5 bai2Va6ng2 tra8ng3. Thực hànhGõ tên 2 bạn trong lớp mà tên có dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng.Gõ bài thực hành trang 84, 85.
File đính kèm:
- Bai 4Dau huyen sac nang.ppt