Bài giảng Toán 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

81 chia 64 được 1, viết 1 ;

1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;

1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;

 

ppt9 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 2642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010 Toán : 397 : 56 288 : 24 Đặt tính rồi tính Kiểm tra bài cũ 469 : 67 288 24 48 24 12 0 7 397 56 392 48 0 Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) a) 8192 : 64 = ? 8192 64 4 6 17 9 2 12 51 8 2 0 1 -81 chia 64 được 1, viết 1 ; 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ; 1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ; 81 trừ 64 bằng 17, viết 17. -Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ; 2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ; 179 trừ 128 bằng 51, viết 51. -Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8. 8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ; 8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51 ; 512 trừ 512 bằng 0, viết 0. 51 8192 : 64 = 128 Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 2 8 Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) b) 1154 : 62 = ? 115 4 62 1 2 6 53 4 8 6 38 49 1154 : 62 = 18 (dư 38) a) 8192 : 64 = ? - 115 chia 62 được 1, viết 1 1 nhõn 2 bằng 2, viết 2; 1 nhõn 6 bằng 6, viết 6; 115 trừ 62 bằng 53, viết 53. - Hạ 4, được 534; 534 chia 62 được 8, viết 8; 8 nhõn 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1; 8 nhõn 6 bằng 48, thờm 1 bằng 49, viết 49; 534 trừ 496 bằng 38 , viết 38 Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488: 35 5781 : 47 9146 : 72 a) 8192 : 64 = ? 8192 64 64 179 128 128 512 512 0 b ) 1154 : 62 = ? 1154 62 62 534 496 18 0 8192 : 64 = 128 1154 : 62 = 18 (dư 38) 9146 5781 47 2488 35 4674 82 72 57 410 574 574 0 038 245 47 71 123 35 3 108 94 141 141 0 127 72 194 144 506 504 02 Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488: 35 5781 : 47 9146 : 72 Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) Bài 2 : (trang 82) Người ta đóng 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì ? Tóm tắt 12 bút chì : 1 tá 3500 bút chì : ... tá , thừa.. bút chì ? Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) Bài 2 : (trang 82) Người ta đóng 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì ? Tóm tắt 12 bút chì : 1 tá 3500 bút chì : ... tá , thừa.. bút chì ? Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) 75 x X = 1800 b) 1855 : X = 35 Bài 3 : Tìm X Chia cho số có hai chữ số( tiếp theo ) a) 8192 : 64 = ? 8192 64 4 6 17 9 2 8 12 51 2 8 2 0 1 51 8192 : 64 = 128 Chia theo thứ tự từ trái sang phải: b ) 1154 : 62 = ? 115 4 62 18 62 534 496 38 1154 : 62 = 18 ( dư 38 ) 

File đính kèm:

  • pptb72.ppt
Bài giảng liên quan