Bài giảng Toán 4 - Bài: Phân số bằng nhau

Viết các phân số:

Bé hơn 1:

Bằng 1:

Lớn hơn 1:

 

ppt15 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Bài: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các em học sinh thân yêu. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi! TOÁN 4Bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU Người thực hiện: Võ Việt Kiều Diễm. Kiểm tra bài cũ: Viết các phân số: Bé hơn 1: Bằng 1: Lớn hơn 1: Bµi tËp : ViÕt ph©n sè thÝch hîp vµo chç chÊm a) AO = … AB OB = … AB CI = … CD ID = … CD b) vậy: = 8 6 = x 2 x 2 6 8 = : 2 : 2 = 3 = 3 4 6 8 3 4 4 Nhận xét: 8 6 = x 2 x 2 = : 2 : 2 = 3 = 3 4 6 8 3 4 4 3 4 6 8 Nhận xét: * Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Tính chất cơ bản của phân số : * Nếu cả tử và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho. B.Thực hành: Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống: a, 6 15 8 14 4 12 32 3 3 5 5 7 6 2 8 Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống: b, 4 10 7 12 Bài tập 2: Tính rồi so sánh kết quả: a. 18:3 và (18x4):(3x4) b. 81:9 và (81:3):(9:3) 18 : 3 = 6 (18 x 4) : ( 3x4)=72:12=6 Vậy: 18 : 3 = (18x4):(3x4)=6 *Nhận xét: Nếu nhân( hoặc chia) số bị chia và số chia với ( cho) cùng một số tự nhiên khác không thì giá trị của thương không thay đổi. Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống: a, b, 15 2 6 15 12 Trò chơi: Ai nhanh hơn? Yêu cầu: - Mỗi đội 3 bạn tiếp sức thi đua tìm các phân số bằng nhau. - Đội nào xong trước và đúng thì đội đó thắng cuộc. Chú ý: phải viết đẹp, rõ ràng. 

File đính kèm:

  • ppttoan Phan so bang nhau.ppt
Bài giảng liên quan