Bài giảng Toán 8: Trường hợp đồng dạng thứ hai

1. Định lí:

Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng.

 

pptx11 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 8: Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Cho ∆ABC và ∆ DEF có kích thước như trong hình sau:ABC43600D EF86600012349876510- So sánh các tỉ số và - Đo các đoạn thẳng BC và EF. Tính tỉ số - So sánh với các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của 2 tam giác ABC và DEF.Bài toán 0123498765101. Định lí:Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng.BCAA’B’C’A’B’C’MNHướng chứng minh:1.Định lí:(sgk/75)GTKLDựng ∆AMN ∆ABC↓Chứng minh ∆AMN = (c-g-c) ↓ 	 SSSABC43600D EF86600?1Cho ∆ABC và ∆ DEF có: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau :ED F46700ABC7002335QPR750Đồng dạng ∆ ABC ∆DEF vì:?2SHai tam giác sau có đồng dạng hay không?24 500 IKL612 500MNP?b) Lấy trên cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho: AD = 3cm,AE=2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?Axy50057,5BC32DEEAD23500?3a)Vẽ tam giác ABC có BAC = 500, AB=5cm, AC = 7,5cmAy50057,5BC32DEXét ∆AED vµ ∆ABC cã: =>Giải∆AED ∆ABC S(c-g-c) Trường hợp đồng dạng thứ hai Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp đồng dạng thứ hai với trường hợp bằng nhau thứ hai(c-g-c) của hai tam giác? Khác nhau:Giống: Đều xét đến điều kiện hai cạnh và góc xen giữa. Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.Hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia.Trường hợp bằng nhau thứ hai (c.g.c)Hướng dẫn bài 32/sgk.77:a) Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng .Cho hình vẽ: xy85IOABCD1610b) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một: 	Xét các cặp góc: IAB và ICD; AIB và CID; IBA và IDC. Góc O chung ; tính tỉ số ; Hướng dẫn về nhà:1) Học thuộc định lí, xem lại cách chứng minh định lí.2) Làm bài tập: 33,34 (tr 77-SGK)	36,37(tr 72,73-SBT) 

File đính kèm:

  • pptxtruong hop dong dang thu hai.pptx