Bài giảng Toán - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Đặt tính rồi tính

123 x 3

123

x 3

369

216 x 2

216

x 2

432

 

ppt8 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
. Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán 216 x 2 123 x 3 369 216 x 2 432 123 x 3 Đặt tính rồi tính . Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán Phép nhân không nhớ Phép nhân có nhớ (1 lần) a) 1034 x 2 = ? b) 2125 x 3 = ? 1034 x 2 2125 x 3 2 0 6 8 5 7 3 6 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. 1034 x 2 = 2068 2125 x 3 = 6375 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. . Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 1. Tính: 1234 4013 2116 1072 x 2 x 2 x 3 x 4 2468 8026 6348 4288 . Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 2. Đặt tính rồi tính : 1023 x 3 1810 x 5 1023 x 3 3069 1810 x 5 9050 . Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 3. Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch ? Tóm tắt 1 bức tường: 1015 viên gạch 4 bức tường: ….viên gạch ? Bài giảiSố viên gạch xây 4 bức tường là: 1015 x 4 = 4060 ( viên) Đáp số : 4060 viên gạch. . Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 4. Tính nhẩm 2000 x 3 = ? Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy: 2000 x 3 = 6000 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 = 4000 8000 6000 . Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. . Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số * Bước 1. Đặt tính * Bước 2. Thực hiện phép tính Thực hiện từ phải qua trái.( Bắt đầu từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn (Trường hợp phép nhân có nhớ, ta thêm số nhớ vào tích của lần nhân tiếp liền nó) 

File đính kèm:

  • pptNhAN SO CO 4 CHU SO VOI SO CO 1 CS.ppt
Bài giảng liên quan