Bài giảng Toán - Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân
Trong số thập phân 375,406 :
+ Phân nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 KIỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) 1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể ra tên mỗi phần? Chúng phân cách nhau bằng dấu gì? Mỗi số thập phân gồm hai phần : Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy (,) Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 KIỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) 2/- Nêu vị trí các phần ở bên trái và bên phải dấu phẩy. Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy. Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 KIỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) 3/- Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó : Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 Toán HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 Toán Số thập phân Hàng Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau 3 Trăm 7 5 , 4 0 6 Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. - Trong số thập phân 375,406 phần nguyên gồm những chữ số nào? Phần thập phân gồm những chữ số nào ? - Trong số thập phân 375,406 : + Phân nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. + Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. - Em hãy đọc số thập phân 375,406 . - Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu. Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN - Trong số thập phân 0,1985 phần nguyên gồm những chữ số nào? Phần thập phân gồm những chữ số nào ? - Trong số thập phân 0,1985 : + Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị. + Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. - Em hãy đọc số thập phân . - Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm. Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN 1 2 3 4 5 , 6 7 8 9 đ/vị chục trăm nghìn vạn p.mười p.trăm p.nghìn p.vạn 1 2 3 4 5 , 1 2 3 4 5 Đọc như số tự nhiên phẩy Đọc như số tự nhiên * Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. * Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN GHI NHỚ : - Em hãy viết số thập phân 375,406 rồi nêu cách viết của số đó ? Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng a) 2,35 Phần nguyên là: 2 Phần thập phân là: Ba mươi lăm phần trăm. Đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm. Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm. Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 Toán HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Luyện tập b) 301,80 Phần nguyên là: 301 Phần thập phân là: Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi. Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm. Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: c) 1942,54 Phần nguyên là: 1942 Phần thập phân là: Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư. Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4 chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm. Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng d) 0,032 Phần nguyên là: 0 Phần thập phân là: Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai. Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn. Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng Toán Bài tập2: Viết các số thập phân gồm có: Năm đơn vị, chín phần mười: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,mƯỜI tám phần trăm): a) b) 5,9 24,18 Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN 5 24 5 24 0,18 + Toán Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9 Baøi 2: Viết các số thập phân gồm có: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,tám phần trăm): 24,18 a) b) 5,9 24,18 Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn: Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm: Không đơn vị, một phần nghìn: c) d) e) 55,555 2002,08 0,001 Toán Bài tập 3: Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu): a) 3,5 = 3 7,9 = 12,35 = 12 b) 8,06 = 72,308 = 72 20,006 = 20 7 8 Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 Toán HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Luyện tập Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 Toán Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào? a. Hàng chục c. Hàng phần mười b. Hàng trăm d. Hàng phần trăm Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là: a. 10,35 b. 10,035 c. 10,350 d. 1,35 Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 Toán * Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. * Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN GHI NHỚ :
File đính kèm:
- Hang so thap phan 5 - 557.ppt