Bài giảng Toán lớp 4 - Bài 99
Bài 2: Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười;
mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 : 5 = 7 5 4 : 9 = 4 9 Trong các phân số: 6 5 8 3 45 45 a/ Phân số nào bé hơn 1? b/ Phân số nào bằng 1? c/ Phân số nào lớn hơn 1? ; ; 6 5 45 45 8 3 Một phần hai ki-lô-gam Năm phần tám mét Mười chín phần mười hai giờ Sáu phần một trăm mét LUYỆN TẬP Bài 2: Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm. Một phần tư: Sáu phần mười: Mười tám phần mười lăm: Bảy mươi hai phần một trăm: LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8; 14; 32; 0; 1 8 = 14 = 32 = 0 = 1 =
File đính kèm:
- b99.ppt