Bài giảng Toán lớp 4 - Bài: Chia cho số có một chữ số

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

12 chia 6 được 2, viết 2;

2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.

Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1;

 

ppt7 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 4671 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán lớp 4 - Bài: Chia cho số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tính bằng cách thuận tiện nhất 33 : 3 + 27 : 3 = 84 : 4 – 24 : 4 = (33 + 27) : 3 (84– 24 ): 4 = 60 : 3 = 20 = 60 : 4 = 15 35 : 5 + 15 : 5 = (35 + 15 ): 5 = 50 : 5 = 10 a) 128472 : 6 = ? Chia cho số có một chữ số Ví dụ 1: 128472 6 0 2 0 1 0 128472 : 6 = 2 21412 Chia theo thứ tự từ trái sang phải - 12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. - Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. - Hạ 4, được24; 24 chia 6 được 4, viết 4; 4 nhân 6 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0. - Hạ 7, 7 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1. - Hạ 2, được 12 ;12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 1 bằng 0, viết 0. 8 4 7 2 1 4 1 2 b)230859 : 5 = ? Chia cho số có một chữ số 230859 5 3 0 3 0 4 230859 : 5 = 4 46171( dư 4) Chia theo thứ tự từ trái sang phải - 23 chia 5 được 4, viết 4; 4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3. - Hạ 0; 30 chia 5 được 6, viết 6; 6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0. - Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3. - Hạ 5,được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0. - Hạ 9;9 chia 5 được1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4. 0 8 5 9 6 1 7 1 Ví dụ 2: 128472 6 08 21412 24 07 12 0 230859 5 30 46171 08 35 09 4 So sánh phép chia 128472 : 6 và phép chia 230859 : 5 có điểm gì giống và khác nhau? Chia cho số có một chữ số Giống : Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có một chữ số Khác : Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 230859 : 5 là phép chia có dư, số dư bằng 5 * Lưu ý:Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chia Bài 1: Đặt tính rồi tính Chia cho số có một chữ số a) 278157 : 3 304968 : 4 408090 : 5 Bảng con 278157 3 08 92719 21 05 27 0 304968 4 24 76242 09 16 08 0 408090 5 08 81618 30 09 40 0 Bài 1: Đặt tính rồi tính Chia cho số có một chữ số a) 278157 : 3 304968 : 4 408090 : 5 Bảng con b) 158735 : 3 475908 : 5 301849 : 7 158735 3 08 52911 27 03 05 2 475908 5 25 95181 09 40 08 3 301849 7 21 43121 08 14 09 2 dư 2 dư 3 dư 2 Bài 2: Người ta đổ đều 128 610 l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng ? Chia cho số có một chữ số Tãm t¾t 30 lÝt ? l ? l ? l ? l ? l ? l Bài giải Số lít xăng của mỗi bể có là : 128 610 : 6 = 21435 ( lít ) Đáp số : 21435 ( lít ) Bài 3: Người ta xếp 187250 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và thừa mấy cái áo ? Chia cho số có một chữ số Số cái hộp cần để xếp quần áo vào là Bµi lµm 187250 : 8 = 23406 ( cái hộp) dư 2 (cái áo) VËy ph¶i cÇn nhiÒu nhÊt 23406 c¸i hép vµ cßn thõa 2 c¸i ¸o. 

File đính kèm:

  • pptb67.ppt
Bài giảng liên quan