Bài giảng Toán lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chi hết cho 2
Ví dụ : Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, hãy cho biết các dãy số sau đây, dãy số nào gồm các số chia hết cho 2, dãy số nào gồm các số không chia hết cho 2 ?
Số chẵn, số lẻ
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn: là các số chẵn
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn: là các số lẻ
Bài: Dấu hiệu chi hết cho 2 Toán : Kiểm tra bài cũ : Tính : 30 : 2 = ? 125 : 2 = ? Bài làm 3 1 1 0 5 0 1 2 6 0 5 2 1 Phép chia nào là phép chia hết ? Phép chia nào là phép chia có dư ? Toán : dấu hiệu chia hết cho 2 Ví dụ : Cho các số sau : 10; 32; 14; 36; 28; 11; 33; 15; 37; 29. Thực hiện phép chia các số trên cho 2, rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau. 10 : 2 = 11 : 2 = 32 : 2 = 33 : 2 = 14 : 2 = 15 : 2 = 36 : 2 = 37 : 2 = 28 : 2 = 29 : 2 = 10 Bài yêu cầu gì ?. 5 16 7 18 14 5 ( dư 1) 16 ( dư 1) 7 ( dư 1) 18 ( dư 1) 14 ( dư 1) 32 14 36 28 11 33 15 37 29 Trong các số trên số nào chia hết cho 2 ? 10 32 14 36 28 29 37 15 33 11 0 2 4 6 8 Các số chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ? Các số có tận cùng là 0; 2; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Trong các số trên số nào không chia hết cho 2 ? 1 3 5 7 9 Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ? : Các số có tận cùng là 1; 3; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2. b) Dấu hiệu chia hết cho 2 Chú ý Toán : dấu hiệu chia hết cho 2 c) Số chẵn, số lẻ Ví dụ : Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, hãy cho biết các dãy số sau đây, dãy số nào gồm các số chia hết cho 2, dãy số nào gồm các số không chia hết cho 2 ? 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; … ; 156 ; 158 ; 160 … 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; … ; 567 ; 569 ; 571 … Bài yêu cầu gì ? - Số chia hết cho 2 là số chẵn. Chẳng hạn: là các số chẵn Chẳng hạn: là các số lẻ - Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Toán : dấu hiệu chia hết cho 2 Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 Số không chia hết cho 2 là : 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 Toán : dấu hiệu chia hết cho 2 Bài yêu cầu gì ? Toán : dấu hiệu chia hết cho 2 a) Các số chẵn có cả 3 chữ số 3; 4; 6 viết được là: 346 ; 364 ; 436 ; 634 b) Các số lẻ có cả 3 chữ số 3; 5; 6 viết được là: 365 ; 563 ; 653 ; 635 Toán : dấu hiệu chia hết cho 2 Bài 4 : Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; …………; ……..……; 350. b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351 ; …………; ……..……; 8357. Bài làm a, 340 ; 342 ; 344 ; ………; ……… ; 350. b, 8347 ; 8349 ; 8351 ; ………; ……….; 8357. 346 348 8351 5353 Bài yêu cầu gì ? * Dấu hiệu chia hết cho 2 . * Số chẵn, số lẻ . Kiến thức cần ghi nhớ - Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.. - Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2. -Số chia hết cho 2 là số chẵn. -Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
File đính kèm:
- b83.ppt